Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hệ thống »»
hd.1. Tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một thể thống nhất. Hệ thống đường sắt. Hệ thống tổ chức. Hệ thống tư tưởng. Hệ thống các quy tắc ngữ pháp.
2. Phương pháp, cách thức phân loại sắp xếp sao cho có trật tự lô-gic. Hệ thống phân loại thực vật. Kiến thức thiếu hệ thống. Sai lầm có hệ thống.
pd. Đàn gồm một hộp chứa hơi có thể làm co dãn thể tích khiến cho hơi đi qua hệ thống lưỡi gà phát ra tiếng nhạc. Cũng gọi Đàn xếp, Phong cầm.
hd. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hay hình vị. hệ thống âm vị của tiếng Việt.
nđg&d. Sắp xếp lực lượng theo một hệ thống tổ chức; chính hệ thống ấy.
nd. 1. Máy móc: Bộ máy xe hơi.
2. Các phần họp lại để làm chạy một công việc gì. Bộ máy cai trị, Bộ máy hành chính.
3. hệ thống các bộ phận thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. Bộ máy tiêu hóa.
hd. Cấp cao nhất của bậc tiểu học trong hệ thống giáo dục thời thuộc địa Pháp tương đương với phổ thông cơ sở ngày nay.
hd. hệ thống những quan hệ giữa các thành phần của một chỉnh thể. Cấu trúc của một cỗ máy. Cấu trúc câu văn.
hd. hệ thống tổ chức của xã hội,những quy định phải tuân theo trong một tổ chức. Chế độ nhà tù. Chế độ đa thê. Chế độ kinh tế. Chế độ chính trị. Chế độ phong kiến. Chế độ quân chủ. Chế độ dân chủ. Chế độ cộng hòa. Chế độ đại nghi. Chế độ lưỡng viện. Chế độ dân chủ nhân dân. Chế độ xã hội chủ nghĩa.
hId. hệ thống các ý niệm, quan niệm, chủ trương của một môn phái triết học, chính trị, kinh tế, văn học, nghệ thuật... Chủ nghĩa anh hùng cách mạng. Chủ nghĩa hiện thực.
II. Thành phần ghép sau các danh từ về chủ nghĩa để tạo tính từ. Chế độ xã hội chủ nghĩa. Tư tưởng hiện thực chủ nghĩa.
nd. hệ thống quan điểm coi trọng nhân phẩm, thương yêu con người, coi trọng quyền của con người được phát triển tự do, lấy lợi ích của con người làm tiêu chuẩn đánh giá các quan hệ xã hội.
nd. hệ thống những quan hệ kinh tế và chính trị bất bình đẳng mà các nước đế quốc áp đặt cho các nước đang phát triển và hình thức kiểm soát gián tiếp đối với các nước ấy, thay thế chủ nghĩa thực dân trước.
hdg. Chuyển cách viết từ ngữ theo hệ thống chữ cái này sang cách viết theo hệ thống chữ cái khác theo quy tắc tương ứng giữa hai hệ thống chữ cái. Ghi bằng tiếng Việt một tên riêng tiếng Nga theo lối chuyển tự.
hd.1. hệ thống ký hiệu bằng đường nét để ghi tiếng nói. Chữ Hán. Chữ quốc ngữ.
2. Đơn vị ký hiệu trong một hệ thống chữ. Chữ A. Viết chữ hoa. Hình chữ thập.
3. Lối viết chữ riêng của mỗi người. Đây chính là tuồng chữ của anh ấy.
4. Tên gọi thông thường của âm tiết, của từ. Câu thơ bảy chữ. Dùng chữ không chính xác.5. Tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán. Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ (t.ng). Sách có chữ... 6. Đồng tiền có in chữ ngày xưa. Một đồng một chữ cũng không.
nd.1. Danh vị thể hiện cấp bực, quyền hạn và trách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức chính quyền hay đoàn thể.
2. Đặc tính hóa học của một chất. Chức a-xít, chức rượu.
nd. hệ thống sự kiện biểu hiện các mối quan hệ và sự phát triển tính cách nhân vật trong một tác phẩm văn học thuộc lọai kể chuyện. Cốt truyện của một quyển tiểu thuyết, của một vở kịch.
hd. 1. Số làm cơ sở để xây dựng một hệ thống số. Cơ số đếm thập phân là 10.
2. Số phải nhân với chính nó một số lần để có một lũy thừa. A là cơ số lũy thừa của A2.
hd. 1. Nền tảng để tồn tại và phát triển. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
2. Đơn vị thấp nhất của một hệ thống tổ chức. Chi bộ là tổ chức cơ sở của đảng Cộng sản.
3. Người hoặc nhóm làm chỗ dựa để hoạt động, thường là hoạt động bí mật. Anh ấy là một cơ sở của cách mạng trong vùng tạm chiếm.
hd. Vị trí trong một hệ thống tổ chức. Trên cương vị một nước nhỏ. Ở cương vị một giám đốc.
hd. Pháp luật qui định quan hệ thông thường của quyền lợi nhân dân đối với nhau.
hdg. Giảng bằng cách trình bày có hệ thống từ đầu đến cuối. Nghe diễn giảng về văn học cổ điển.
hd. Toán quân tùy theo hệ thống tổ chức quân đội của mỗi nước gồn ba bốn trung đội, thuộc biên chế tiểu đoàn hay được tổ chức độc lập.
hd. Bậc học cao hơn hết trong hệ thống giáo dục. Khu đại học.
nd. Đàn hơi kích thước rất lớn, có bàn phím và một hệ thống ống kim loại, dùng trong các nhà thờ.
hd. Đường hầm để đi lại và đánh giặc, được giấu kín dưới đất. hệ thống địa đạo Củ Chi.
nId.1. Đơn vị đo cung, đo góc (ký hiệu o). Góc 30 độ.
2. Đơn vị đo nhiệt độ. Sốt 40 độ.
3. Mức xác định trong một hệ thống tính toán. Độ ẩm. Độ tin cậy.
4. Lúc, khoảng, kỳ, lần. Lâm Thanh mấy độ, đi về có nhau (Ng. Du). Độ này sang năm. Lúa đang độ con gái.
5. Lần thi đấu đối với người cá cược. Đánh độ ngựa thứ hai. Vừa thua một độ gà.
6. Quãng đường. Đi chưa được mấy độ đường. Lỡ độ đường.
IIp. Khoảng chừng. Dài độ 2m. Độ gần trưa thì tới.
nd.1. Gọi chung một số quân không nhất định. Đội bảo an. Đội xung phong. Đội du kích.
2. Nhóm người họp thành một tổ chức có hệ thống. Đội túc cầu. Đội thiếu niên tiền phong.
hdg. Chọc thủng, phá vỡ một số khâu trong hệ thống phòng ngự của đối phương để mở đường tiến quân. Đột phá phòng tuyến địch.
nd.1. Lượng chung, tiêu chuẩn dùng để đo lường các thứ cùng loại. Đơn vị đo lường. Đơn vị tiền tệ.
2. Vật riêng lẻ trong số những vật cùng thứ loại. Giá thành mỗi đơn vị sản phẩm.
3. Tổ chức bộ phận trong hệ thống tổ chức. Xã là đơn vị hành chánh cơ sở.
4. Bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định. Đơn vị phòng không. Đơn vị tác chiến.
nd.1. hệ thống dây dẫn. Đường dây điện thoại.
2. hệ thống giao thông liên lạc bí mật. Đường dây buôn lậu.
nd. Đường chính trong một hệ thống đường sá từ đó tỏa ra nhiều đường nhánh.
hd. Bậc trong hệ thống sản xuất và các quyền lợi thụ hưởng của con người trong xã hội. Giai cấp phú hào. Giai cấp vô sản.
nd. hệ thống các thanh vật liệu cứng bắc lên cao để đứng xây dựng công trình hay đỡ cho bên dưới. Thợ nề trên tầng giáo.
nd. hệ thống (nói tắt). Hệ thần kinh. Hệ đo lường. Hệ tư tưởng.
nd. hệ thống gồm Mặt Trời và các thiên thể chuyển động chung quanh Mặt Trời.
hdg. Xếp đặt cho thành hệ thống. hệ thống hóa các kiến thức đã học.
nd. Chỉ chung các hệ thống hình học khác với hình học Euclide, không thừa nhận định đề Euclide về đường song song.
hd. Điểm có bố trí một hoặc vài khẩu súng bắn thẳng trong một hệ thống hỏa lực. Dập tắt các hỏa điểm của địch.
hIt. Có đầy đủ các bộ phận cần thiết. Một hệ thống tổ chức hoàn chỉnh.
IIđg. Làm cho hoàn chỉnh. Hoàn chỉnh quy trình sản xuất.
hd. Toàn thể những quan niệm có hệ thống để lý giải các hiện tượng và hướng hoạt động của con người. Học thuyết đấu tranh giai cấp. Học thuyết của Khổng Tử.
hd. Người đi học ở các trường tư hoặc công không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học. Học viên trường quốc gia hành chánh.
hd. 1. Cấu trúc.
2. hệ thống các thành phần riêng rẽ của một công trình xây dựng hay máy móc kết hợp với nhau để tạo thành một thể thống nhất.
3. Sự phân chia và bố trí các phần, các chương mục theo một hệ thống nhất định để thể hiện nội dung của một tác phẩm.
nd. 1. Vòng kim loại bịt đầu cán của môt số dụng cụ. Khâu dao.
2. Nhẫn to bản của đàn ông. Đeo khâu vàng.
3. Vòng sắt làm bộ phận của dây xích.
4. Từng yếu tố, bộ phận của môt hệ thống. Tổ chức tốt các khâu trong dây chuyền sản xuất.
hd. Hệ thổng tri thức tích lũy về từng loại sự vật và hiện tượng về thế giới bên ngoài cũng như về con người. Khoa học tự nhiên. Khoa học xã hội.
ht. 1. Có tính chất khoa học, thuộc về khoa học. Hội nghị khoa học. Làm công tác khoa học.
2. Phù hợp với những đòi hỏi của khoa học như khách quan, chính xác, có hệ thống v.v... Tinh thần khoa học. Tác phong khoa học.
hdg. 1. Khuyến khích nghề nông.
2. Tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. hệ thống đê điều khuyến nông.
nd.1. Thủy tinh hình tấm. Tủ kính. Cửa kính.
2. Đồ dùng đeo mắt để bảo vệ mắt hoặc để nhìn rõ hơn. Kính mát. Kính cận.
3. Dụng cụ quang học mà bộ phận chủ yếu là một thấu kính hay một hệ thống thấu kính. Ống kính máy chiếu. Kính hiển vi.
hd. Khoa học nghiên cứu về tính chất của các ký hiệu và các hệ thống ký hiệu.
np. Điều nọ tiếp điều kia, không mạch lạc, không hệ thống. Suy nghĩ lan man. Trình bày lan man chẳng đâu ra đâu.
hdg. Trình bày những lý lẽ xếp đặt thành hệ thống nhằm chứng minh kết luận trong một vấn đề. Những lập luận không mấy thuyết phục.
ht&d.1. Như Liên hiệp. Chính phủ liên hợp.
2. Có quan hệ thống nhất hữu cơ với nhau từ những bộ phận tương đối độc lập được kết hợp lại. Máy gặt đập liên hợp. Liên hợp sản xuất, đánh cá và chế biến.
ht. Kém nhất trong hệ thống phê điểm để xếp hạng, dùng trong học hành thi cử ngày trước. Ưu, bình, thứ, liệt. Bài thi bị phê liệt.
hd. 1. hệ thống quy tắc đạo đức về quan hệ giữa người và người trong xã hội.
2. Đạo đức.
nId. 1. Đồ đan bằng các loại sợi dùng để ngăn chắn, hoặc vây bắt chim cá. Đan lưới. Lưới bóng chuyền. Thả lưới bắt cá.
2. hệ thống gồm nhiều tuyến giao nhau. Lưới điện.
3. hệ thống canh phòng, vây bắt. Sa lưới mật thám. Rơi vào lưới phục kích.
IIđg. Đánh cá bằng lưới. Chồng chài, vợ lưới, con câu (c.d).
hd. Miền đất hai bên bờ sông của hệ thống một con sông. Lưu vực sông Cửu Long.
hd. 1. hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực tiễn. Lý luận liên hệ với thực tế.
2.Những kiến thức được khái quát và hệ thống hóa trang một lãnh vực. Lý luận ngôn ngữ học.
hd. 1. Như Lý luận.
2. Kiến thức về lý luận, trái với thực hành. Đề thi toán có một câu lý thuyết.
3. Công trình trí tuệ có hệ thống, có tính chất giả thuyết và tổng hợp, nhằm giải thích một loại hiện tượng. Lý thuyết tập hợp.
nd. 1. Ký hiệu ghi các con số trong sổ sách ghi bằng chữ Hán. Chữ mã.
2. hệ thống ký hiệu quy ước dùng trong việc truyền tin. Mã điện báo. Giải mã.
hd. Ký hiệu bằng chữ số dùng trong một hệ thống sắp xếp phân loại. Mã số của một bưu cục.
nd. 1. Đường máu chảy trong người.
2. Sự đập nhảy của đường máu trong người. Bắt mạch. Chẩn mạch.
3. Đường nước ngầm dưới đất. Mạch nước. Đào giếng đúng mạch.
4. Đường vữa giữa các viên gạch xây. Mạch vữa.
5. Đường tạo thành khi cưa. Lưỡi cưa bị mắc trong mạch.
6. hệ thống ý được phát triển liên tục thành chuỗi, thành dòng. Mạch văn. Dứt mạch suy nghĩ.
7. Đường nối liên tiếp của khoáng chất. Mạch than. Mạch quặng.
8. hệ thống các thiết bị điện được nối với nhau bằng những dây dẫn để dòng điện có thể đi qua. Đóng mạch điện. Ngắt mạch. 9. Một thôi dài. Ngủ một mạch đến sáng.
nd. hệ thống truyền tin chỉ có khả năng ghép nối các thiết bị tin học trong một phạm vi hẹp (khoảng 1 ki-lô-mét).
nd. 1. hệ thống đường đan nối vào nhau có một chức năng chung. Mạng lưới đường giao thông. Mạng lưới điện thoại.
2. hệ thống tổ chức gồm nhiều cá nhân hay đơn vị có một chức năng chung. Mạng lưới cộng tác viên. Mạng lưới vệ sinh phòng bệnh.
nd. Máy để xử lý và di chuyển không khí trong các hệ thống điều hòa không khí.
nd. 1. Bộ phận đồng nhất, móc nối với nhau, thành dây xích, dây chuyền. Tháo rời từng mắt xích.
2. Từng bộ phận của một hệ thống trong đó các bộ phận quan hệ chặt chẽ với nhau. Một mắc xích quan trọng trong toàn bộ kế hoạch.
pd. hệ thống những tổ hợp chấm và gạch, âm hay tia lóe sáng ngắn và dài biểu thị các chữ cái, các chữ số dùng trong điện báo, trong các phương tiện truyền tin. Đánh moọc. Liên lạc bằng moọc.
nd. Công trình nhỏ để tưới tiêu nước vào ruộng. hệ thống mương mán chống hạn.
nd. Công trình thủy lợi cỡ nhỏ để giữ nước và tưới tiêu, nói chung. hệ thống mương phai miền núi.
nd. 1. Cành nhỏ. Ngành cam.
2. Bộ phận lớn trong dòng họ. Ngành trưởng. Ngành thứ.
3. Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp. Ngành động vật có xương sống.
4. hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương. Ngành giáo dục.
5. Lĩnh vực hoạt động chuyên môn, khoa học, văn hóa, kinh tế. Ngành toán. Ngành cơ khí.
nIđg. Kinh qua thực tế thấy là đúng. Ngày càng nghiệm thấy anh ấy nói rất đúng.
IId.1. Giá trị hay hệ thống giá trị mà khi thay vào ẩn hay các ẩn thì làm cho một phương trình, bất phương trình hay hệ phương trình, hệ bất phương trình trở thành những đẳng thức hay bất đẳng thức.
2. Hình thỏa mãn các yêu cầu đề ra trong bài toán dựng hình.
IIIt. Có công hiệu. Phương thức rất nghiệm.
hd. 1. hệ thống những âm, những từ và các quy tắc kết hợp chúng dùng làm phương tiện giao tiếp giữa những người trong cùng một cộng đồng. Tiếng Anh và tiếng Việt là hai ngôn ngữ có đôi chỗ giống nhưng rất nhiều chỗ khác nhau.
2. hệ thống ký hiệu dùng làm phương tiện để diễn đạt, thông tin. Ngôn ngữ hội họa. Ngôn ngữ điên ảnh.
3. Cách thức, nghê thuật, trình độ riêng trong việc sử dụng ngôn ngữ. Ngôn ngữ báo chí. Ngôn ngữ trẻ con. Ngôn ngữ Truyện Kiều.
nd. Ngôn ngữ của toàn dân, có hệ thống chuẩn thống nhất, được sử dụng trong mọi lĩnh vực đời sống văn hóa, chính trị, xã hội.
hd. hệ thống thang âm nhạc năm nốt trong quãng tám, thường gặp ở âm nhạc dân gian của một số dân tộc.
hd. Năm đạo thường trong hệ thống đạo đức Nho giáo: quân thần (vua tôi), phụ tử (cha con), phu phụ (vợ chồng), huynh đệ (anh em), bằng hữu (bạn bè).
hd. Năm đức thường trong hệ thống đạo đức Nho giáo: Nhân, nghĩa, lễ, trí tín.
hd. 1. hệ thống các âm của một ngôn ngữ.
2. Ngữ âm học (nói tắt).
hd. hệ thống các nguyên tắc đạo đức chính trị, do Khổng Tử sáng lập, để duy trì trật tự của xã hội phong kiến.
nđg.1. Nói với nhau điều này, điều khác một cách tự nhiên. Vừa đi vừa nói chuyện.
2. Tỏ thái độ, cho biết rõ ý kiến. Rồi tôi sẽ nói chuyện với anh.
3. Trình bày vấn đề gì một cách có hệ thống trước đông người. Buổi nói chuyện thời sự.
pd.1. Đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại một thời điểm. Dao động cùng pha.
2. Tập hợp các phần của một hệ thống nhiệt động có cùng các tính chất vật lý và hóa học. Hê ba pha.
3. Cảnh diễn ra trong một đoạn của quá trình. Một pha bóng đẹp của trận đấu. Pha gay cấn của vở kịch.
hdg.1. Trở về, quay trở lại. Phản hồi cố hương.
2. Tác dụng trở lại. Tín hiệu phản hồi.
3. Liên hệ theo chiều ngược, giữa đầu ra và đầu vào của một hệ thống.
hd. hệ thống pháp luật tiêu biểu cho quyền lực của một nhà nước, cho bản chất của một chế độ. Quan điểm về nhà nước và pháp quyền.
hdg. Ghi lại cách phát âm các từ ngữ của một ngôn ngữ bằng hệ thống ký hiệu riêng hay bằng hệ thống chữ cái của một ngôn ngữ khác. “Phi dê là phiên âm từ tiếng Pháp “friser” .
hd. Đàn gồm một hộp chứa hơi có thể làm co dãn khiến cho hơi đi qua hệ thống lưỡi gà phát ra tiếng nhạc. Cũng gọi Đàn xếp.
hd. hệ thống bố trí lực lượng phòng thủ. Phòng tuyến dọc biên giới.
hd.1. Các thiết bị dùng điện như đèn, bàn là, bếp điện v.v... được nối vào các mạng lưới phân phối của hệ thống điện.
2. Tổng cộng công suất điện tiêu thụ bởi tất cả các thiết bị nối vào các mạng lưới của hệ thống điện.
hd. hệ thống phức tạp gồm nhiều hệ thống nhỏ. Phức hệ sinh thái.
hd. Sai sót của hệ thống quang học khiến cho ảnh tạo ra không hoàn toàn giống như vật.
pd. Máy để dò biết các vật ở xa và định vị trí của nó do theo sự phản xạ của sóng điện từ. Ra đa của hệ thống tên lửa.
nd. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại. hệ thống kênh, rạch.
nd.1. Nhạc khí thổi có bầu chứa không khí và một hệ thống ống trúc có lỗ thoát hơi, để bịt và mở khi thổi.
2. Nhạc khí ống nhỏ để thổi.
hd. hệ thống những núi có quan hệ với nhau về địa hình và địa chất.
hd. hệ thống hành tinh quay quanh mặt trời. Cũng gọi hệ mặt Trời.
nd.1. Dụng cụ để leo bằng tre, gỗ, sắt, gồm hai thanh dài song song nối liền nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc. Bắc thang. Kê thang vào tường. Thang danh lợi.
2. Thanh ngang ở khung giường, chõng hay thuyền nan. Giường tám thang. Thuyền ba thang.
3. hệ thống gồm những cấp, độ từ thấp đến cao. Thang nhiệt độ. Thang lương.
nId. 1. Trạng thái tồn tại của vật chất. Thể rắn. Thể lỏng. Thể khí.
2. Hình thức sáng tác văn thơ. Thể thơ lục bát. Thể tùy bút.
3. Hình thức biểu hiện của sự vật, hiện tượng. Con người là một thể thống nhất.Bệnh ở thể cấp tính.
IIđg. Là, vẫn là. Chẳng thơm cũng thể hoa lài ... (cd).
hd. Quan niệm thành hệ thống về thế giới. Thế giới quan khoa học.
hd. Nền nếp, khuôn phép khiến người ta coi trọng. Làm mất thể thống.
nId. hệ thống những tư tưởng, kiến giải về mặt lý luận trong một lĩnh vực, một khoa học. Đề xướng một thuyết mới.
IIđg. Giảng giải cho người ta nghe theo. Giảng đạo đức, thuyết nhân nghĩa. Thuyết giặc ra hàng.
hd. Khu vực ở ven phía trước nhất của trận địa. hệ thống phòng ngự tiền duyên.
hd.1. Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh. Các tiên đề hình học.
2. Điều không thể chứng minh nhưng hiển nhiên, dùng làm xuất phát điểm cho một hệ thống lý luận.
hd. Loại nhỏ trong hệ thống phân loại. Phân chia các loại và tiểu loại.
hd. Mỗi số trong hệ thống số dùng để xác định vị trí một điểm trên một đường, một mặt phẳng hay trong không gian. Xác định tọa độ bắn.
hdg. Ghi nhanh theo kịp lời nói bằng hệ thống ký hiệu đơn giản. Ghi tốc ký bài phát biểu. Bản tốc ký.
hId. Tập hợp nhiều sự vật thành một thể thống nhất. Các ngành kinh tế quốc dân hợp thành một tổng thể.
IIt. Có tính chất của tổng thể. Quy hoạch tổng thể.
hd.1. hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu. Giữ vững trận tuyến.
2. Tổ chức rộng rãi tập hợp nhiều lực lượng cùng đấu tranh vì một mục đích chung. Thành lập một trận tuyến chống chiến tranh.
nId. Người cấp trên, người lãnh đạo. Theo sự sắp xếp của trên. Trách nhiệm trên giao.
IIt.1. Ở phía cao hơn hay phía trước. Mạn trên. Các hàng ghế trên. Các tầng lớp trên trong xã hội.
2. Ở phía trên, phía trước trong một trật tự sắp xếp. Ở mấy trang trên. Làng trên xóm dưới.
3. Ở vị trí cao trong một hệ thống cấp bậc. Học sinh các lớp trên. Điểm trên trung bình.
4. Ở mức độ cao về số lượng. Sức khỏe trên trung bình. Trên sáu mươi tuổi.
IIIp. Biểu thị sự cao về vị trí. Đứng trên nhìn xuống.
IVgi. 1. Biểu thị quan hê về nơi chỗ của hành động. Máy bay lượn trên thành phố. Nghe giảng trên lớp. Tranh luận trên báo.
2. Nơi chỗ của vị trí. Vết sẹo trên trán. Trên trang đầu của tờ báo.
3. Chỗ dựa, cơ sở của hành động. Đồng ý trên nguyên tắc. Cho điểm trên 10. Nhận thấy trên thực tế.
nId. 1. Cây bằng sắt hoặc bằng gỗ dùng làm cốt ở giữa để xoay, để lăn.Trục bánh xe. Trục chuyển. Trục lăn.
2. Đường tưởng tượng quanh đó một vật quay. Trục của trái đất.
3. Đường thẳng trên đó đã chọn một chiều dương. Trục tọa độ. Trục thời gian.
4. Tuyến chính trong một hệ thống giao thông. Trục giao thông. Trục đường sông.
IIđg. Dùng trục quay làm nhỏ đất hay làm cho hạt lúa rụng khỏi bông. Trục đất. Dùng trâu kéo xe trục lúa.
nd.1. Đường về mặt có vị trí xác định, ranh giới rõ ràng. Vạch tuyến. Tuyến dài 20 km trên quốc lộ.
2. Bộ phận của một mạng lưới giao thông, thủy lợi v.v... Tuyến điện thoại. Tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai.
3. Phần đường dành cho từng loại xe. Tuyến ô tô.
4. hệ thống bố trí lực lượng vũ trang trên từng khu vực. Tuyến phòng ngự. Trên tuyến đầu của Tổ quốc.
5. hệ thống bố trí các cơ quan, như y tế. Khám bệnh theo tuyến.
6. Tập hợp sự vật được liên kết theo một đặc điểm chung. Hai tuyến nhân vật trong tác phẩm.
nđg. Đưa nước vào và làm thoát nước đi theo nhu cầu sinh trưởng của cây trồng. hệ thống kênh tưới tiêu trên đồng ruộng.
nd. Van tự động điều chỉnh áp suất trong hệ thống kín, như nồi hơi, thiết bị khí nén.
nIđg.1. Di chuyển đến một vị trí ở phía trong. Vào nhà. Vào đất liền.
2. Bắt đầu là thành phần của một tổ chức. Vào hội. Vào biên chế nhà nước.
3. Bắt đầu tham gia một hoạt động. Vào tiệc. Vào đám.
4. Đúng khuôn phép, đúng các quy định. Công việc đã vào nền nếp.
5. Ở trong một thời gian được xác định. Vào dịp tết.
6. Thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại. Học vào loại trung bình. Vào loại biết điều.
7. Thu nhận được, tiếp thu được. Đầu óc rối bời, học mãi mà không vào.
IIgi. Biểu thị cái để hướng tới, để làm cơ sở. Nhìn vào trong nhà. Trông vào sự giúp đỡ của bạn. Nô lệ vào sách vở. Dựa vào điều dự tính.
IIIp. 1. Biểu thị sự yêu cầu về mức độ cao hơn. Làm nhanh vào.
2. Biểu thị sự phê phán, chê trách về một việc làm thái quá. Ăn kẹo cho lắm vào để rồi đau bụng.
ht.1. Có quy mô nhỏ, được coi là thấp nhất trong hệ thống. Thế giới vi mô.
2. Thuộc cấp xí nghiệp và đơn vị kinh tế cơ sở. Quản lý cấp vi mô.
hId. Đối tượng quy mô lớn nhất, bao quát toàn hệ thống. Thế giới vĩ mô.
IIt. Thuộc phạm vi toàn bộ nền kinh tế. Quản lý cấp vĩ mô.
nIđg. 1. Để cái nào vào vị trí nấy, theo trật tự nhất định. Xếp sách vở lên giá. Xếp chữ.
2. Đặt vào vị trí trong hệ thống đánh giá. Xếp thứ nhì trong lớp.
3. Cho nhận, cho hưởng, căn cứ vào hệ thống phân loại. Được xếp lương bậc ba. Xếp việc làm thích hợp cho thương binh.
4. Để lại, gác lại một bên. Xếp việc ấy lại đã.
IId. Tập hợp những vật cùng loại có hình tấm mỏng xếp chồng lên nhau. Xếp vải. Xếp giấy có hai mươi tờ.
nđg. Xếp vào một thứ hạng trong một hệ thống đánh giá. Di tích lịch sử đã xếp hạng.
hd.1. Giản lược, tóm tắt các điểm chính yếu. Sử học yếu lược.
2. Cấp học thấp nhất trong hệ thống giáo dục thời Pháp thuộc, tương đương với các lớp 1, 2, 3 ngày nay, gọi là sơ học yếu lược. Đỗ yếu lược.
hd. hệ thống những cách luyện tập các tư thế, cách thở và định thần theo phương pháp xuất phát từ tôn giáo Ấn Độ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập