Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hăm hở »»
nt. Hăng hái. Đoàn thám hiểm hăm hở lên đường.
nt. Lẫn lộn tốt xấu, hàm hồ. Đánh chén say rồi, à uôm cả.
pd. (Phiên âm tiếng celluloid). Sản phẩm hóa học, thường được gọi nôm na là nhựa, chất trong, khó bể, dùng làm nút áo, lược, ly, phim, v.v...
nt. Siêng năng và hằng chú ý đến việc làm. Chăm học. Chăm việc đồng áng.
nIđg. 1. Cán thành lá mỏng: Dát vàng, dát đồng.
2. Khảm hoặc bịt: Dát thiếc. Dát đồng. Dát sắt.
IId. Chỗ da nổi từng miếng nhỏ khi bị sâu bọ chích: Nổi dát.
hdg. Thăm hỏi cha mẹ. Thần hôn định tỉnh (sớm thăm tối viếng).
nt. Lắm lời, hàm hồ. Già mồm già miệng.
nđg. Thích đến mức lúc nào cũng nghĩ đến. Ham học. Ham làm giàu.
nđg. Ham quá mức. Đã có nhiều rồi mà còn ham hố.
nt. Bướng, biết không phải mà cứ cãi. Lý luận hàm hồ.
hd. Người có sản nghiệp, tư hữu. Phe hàm hộ ở Phan Thiết.
hdg. Ấm lạnh, chỉ việc thăm hỏi, trò chuyện. Hẹn hò thôi cũng bằng không. Hàn huyên nhờ có đông phong thổi về (cd).
nđg. Tỏ vẻ dọa nạt. Nó chỉ hậm hoẹ thế thôi.
ht. Ham học.
hd. Sản phẩm hóa học.
hd. Tác phẩm hội họa.
hd.1. Phù hiệu hình con cọp của quan võ Trung Quốc thời xưa.
2. Hình mặt hổ chạm, vẽ hay thêu để trang trí. Chạm hổ phù.
nt.1. Hơi ướt. Áo quần còn ỉu.
2. Mềm, xìu vì thấm hơi ẩm vào. Bánh kẹp đã ỉu.
nđg.1. Làm di chuyển bằng tác động của lực qua môt điểm nối. Trâu kéo cày.
2. Cùng di chuyển theo một hướng. Bà con kéo đến thăm hỏi. Mây kéo đầy trời.
3. Tụ họp thành nhóm, bè đảng. Kéo bè kéo cánh.
4. Làm cho hoạt động hay di chuyển đến vị trí cần thiết bằng cách kéo. Kéo bễ thổi lò. Kéo vó. Kéo cờ trắng xin hàng.
5. Làm cho phát ra tiếng nhạc hay tiếng báo hiệu bằng động tác kéo hay giống như kéo. Kéo đàn nhị. Kéo chuông nhà thờ. Kéo còi báo động.
6. Làm thành vật hình dây, hình sợi. Kéo sợi. Kéo nhẫn vàng.
7. Trải ra trên không gian hay thời gian, liên tục. Vết thương kéo da non. Pháo sáng kéo thành một vệt dài. Kéo dài cuộc họp.
8. Tác đông làm cho lên cao hay hạ thấp. Kéo năng suất lên. Kéo giá món hàng xuống.
9. Bù vào chỗ thiếu sót, yếu kém. Lấy cần cù kéo khả năng. May ra còn kéo được vốn.
nd. Diềm gỗ ở tủ, sập, giường v.v... có chạm trổ để trang trí. Lèo tủ có chạm hoa.
hd.1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành. Năng suất ngày hôm nay không đạt.
2. Sản lượng đạt được trong một thời vụ trên một diện tích gieo trồng. Năng suất cả năm trên mười tấn thóc một héc-ta.
nđg. 1. Đã thấm hoàn toàn và một phần nào hòa tan trong một chất lỏng. Rượu ngâm chưa ngấm. Vải ngấm nước.
2. Chịu tác dụng đến mức thấy rõ. Ngấm thuốc, người khỏe ra.
nt. hăm hở và có vẻ nóng vội. Nong nả gia nhập các đoàn thể.
hd. Sản phẩm hỏng hay không đúng tiêu chuẩn. Hàng phế phẩm.
nd. Bán thành phẩm để gia công thành phẩm hoàn chỉnh.
hd. Tư tưởng chỉ đạo hành động. Phương châm học kết hợp với hành. Nắm vững đường lối, phương châm.
ht. Buồn rầu thê thảm. Lòng ta sầu thảm hơn mưa lạnh (H. M. Tử).
hd. Ba bậc học vị cho những người thi hội và thi đình thời xưa. Đệ nhất giáp là trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa; đệ nhị giáp là hoàng giáp và đệ tam giác là tiến sĩ.
hd. Ba bậc đỗ cao nhất ở kỳ thi đình thời xưa, trạng nguyên, bảng nhãn và thám hoa.
hd. Tai họa thê thảm. Chiến tranh là một thảm họa.
nđg. Dò cho biết tin tức, hỏi thăm. Thăm hỏi người ốm. Ân cần thăm hỏi từng người.
nđg. Thăm hỏi và trông nom. Thăm nom các gia đình thương binh liệt sĩ.
nd. Tác phẩm hội họa phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc. Tranh phong cảnh.
hdg. Ngăn cản hay kìm hãm hoạt động. Chính sách ức chế thương nghiệp của chính quyền phong kiến thời xưa.
nt&p. Quấn quít có vẻ ân cần. Vồ vập thăm hỏi người bạn ở xa về.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập