Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hầu »»
nđg. 1. Chầu chực ở bên cạnh để giúp đỡ. Hầu cha mẹ. Lính hầu.
2. Đến trước mặt quan hay ra trước tòa án để nghe truyền bảo xét xử. Buổi hầu kiện.
3. Cùng làm việc gì để làm vui kẻ khác kể như bề trên. Mong được hầu chuyện ngài. Tôi xin hầu anh vài ván cờ. Ngồi hầu rượu.

nt. Thuộc về Châu Á và Châu Phi. Khối Á Phi.
nd. Đồ dùng chứa nước bằng sành, hình dáng như cái chậu miệng rộng và thường có chân.
nd. Áo mà các quan xưa mặc để đi chầu vua. Năm thức mây phong nếp áo chầu (Bà Huyện Thanh Quan).
nd. Áo quần sang trọng. Áo xiêm trói buộc lấy nhau, vào luồn ra cúi công hầu mà chi ? (Ng. Du).
nđg.1. Giải trí bằng thú vui vật chất. Tháng giêng là tháng ăn chơi (cd).
2. Chơi bời, trụy lạc. Giả danh hầu hạ, dạy nghề ăn chơi (Ng. Du).
nth. Làm việc ác thì bản thân (hay con cháu) sẽ phải gánh chịu hậu quả. Đời cha ăn mặn, đời con khát nước (tng).
nđg.1.Ăn uống, chè chén. Suốt ngày ăn nhậu.
2. Liên quan, ăn nhậu. Hai việc ấy không ăn nhậu gì với nhau cả.
nt. Ấm dễ chịu. Khí hậu ấm áp.
nt. Có chứa nhiều nước, hơi nước. Nhà cửa ẩm thấp. Khí hậu ẩm thấp.
nt. Rất ẩm vì thấm nhiều nước hay chứa nhiều hơi nước. Vùng đất ẩm ướt. Khí hậu ẩm ướt.
nd.1. Phần đất vua ngày xưa ban cho chư hầu hay công thần.
2. Làng xóm nhỏ lập nên ở vùng đất mới khai khẩn. Khai hoang lập ấp.
3. Xóm ở nơi biệt lập hay nơi quy tụ một phần cư dân của làng xã.
nt. Âu châu và Mỹ châu. Văn minh Âu Mỹ.
hd. Thủ lĩnh của một liên minh chư hầu thời phong kiến ở Trung Quốc thời xa xưa. Xưng hùng xưng bá.
nd. Khẩu hiệu giữ bí mật trong thời kháng chiến: không nghe, không thấy, không biết.
pd. Nghệ thuật múa cổ điển của châu Âu, biểu diễn trên sân khấu, có kèm âm nhạc và thể hiện một chủ đề nhất định. Múa ba lê. Vở ba lê.
nd. Ba đạo quân, tiền, trung và hậu quân. Ba quân chỉ ngọn cờ đào (Ng. Du).
hd. Thứ đậu khấu trắng dùng làm vị thuốc trị một vài chứng đau bụng và làm gia vị.
hd. Cây nhỏ, cùng họ với thầu dầu, hoa đỏ như san hô, thường trồng làm cảnh, hạt có tác dụng tẩy xổ.
hd. Bản vẽ thể hiện mặt này hay mặt khác toàn thể hay một phần của một nước một châu hay cả thế giới. Bản đồ địa chất. Bản đồ kinh tế Việt Nam. Bản đồ thế giới.
nd. Bệnh vì khí hậu đôc làm trướng bụng vì có nước trong màng bụng. Biết là báng nước hay là báng con (cd).
hd. Bậc tiến sĩ sau trạng nguyên trong khoa thi Đình: Họ Khâu bảng nhãn hai tên rành rành (Nh. Đ. Mai).
nd. Quan nhỏ đại diện tri châu ở một vùng xa trong một châu lớn ở Bắc Bộ hay coi việc trật tự an ninh ở phủ, huyện, thị xã thời Pháp thuộc.
nd. 1. Đồ hình túi, có miệng có thể khâu hay dán lại để chứa đựng. Bao gạo. Bao xi măng.
2. Vỏ bọc ngoài của một số đồ vật. Bao diêm. Bao thuốc lá. Bao thơ.
3. Loại túi dài để buộc ngang lưng. Ngang lưng thì thắt bao vàng ... (cd).
nđg1. Làm thành một lớp che chắn chung quanh. Lũy tre bao quanh nhà.
2. Lãnh làm toàn bộ một công việc. Bao cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy. Thuê bao.
3. Trả thay hay cấp toàn bộ chi phí. Bao một chầu nhậu. Bao bạn xem ca nhạc.
hd. Áo dài tay rộng. Giọt châu thánh thót thấm bào (Ng. Du).
hđ. Chịu nhận lãnh làm tất cả một công việc. Bao thầu xây cất trường học.
nd. Bát to có hình cái chậu để đựng canh; cũng gọi tô, tộ.
hd. Lời vắn tắt để nêu khẩu hiệu hay điều cần tuyên truyền.
nđg. 1. Nắm chặt lại và siết mạnh trong lòng bàn tay. Bóp hầu vặn họng.
2. Nắm nhẹ nhiều nơi da thịt cho máu chạy đều. Bóp chân.
pd. Chậu để dùng vào việc đại, tiểu tiện.
hd. Người theo hầu một viên chức cao cấp. Kẻ thuộc hạ tin cẩn và trung thành: Bộ hạ của một tên cướp.
dt. Cái chậu. Bồn nước.Bồn hoa. Bồn tắm: chậu lớn để ngồi vào trong mà tắm.
nđg. Như Bỡn.Gió trăng bỡn cợt vương hầu chiêm bao (N.Đ.Chiểu).
nd. Loài động vật ở dưới nước, thở bằng mang và bơi bằng vi: Mua cá phải xem mang (t.ng), Cá lớn nuốt cá bé. (t.ng). Cá chậu chim lồng: thân tù tội. Cá nước chim trời: tự do, thênh thang; không ai tìm được, bắt được.
nd. Cá nước ngọt gốc châu Phi, giống cá rô nhưng thân to và giẹp hơn, sinh sản rất nhanh.
nd. Kẻ chuyên làm trung gian để nhận thầu công việc rồi giao cho những người khác làm với tiền công rẻ mạt.
nd. Người đứng trung gian nhận việc giữa chủ thầu và những người lao động làm thuê.
pd. Thứ gậy đẹp cầm tay của người châu Âu: Cầm can.
nd. Xanh lạt như cánh con châu chấu.
nd. Giống côn trùng có cánh, thường ăn hại mùa màng. Giặc cào cào. Cũng gọi Châu chấu.
hd. Đất bằng trên các vùng núi cao. Ở các vùng cao nguyên Việt Nam, khí hậu thường lạnh.
hd. Dây sắn và dây bìm; chỉ thân phận đàn bà bé mọn phải làm lẽ, làm hầu người: Tuyết sương che chở che thân cát đằng (Ng. Du).
pd. Người coi sóc một nhóm người làm một công việc bằng sức lao động: Cặp rằng bán báo.Chế độ cặp rằng: chế độ đứng ra lãnh thầu và ăn chận của công nhân.
nđg. Khấu trừ, gán. Giao căn nhà để cấn nợ.
hd. Quân lính hầu cận vua hoặc một vị tướng, một quan chức cao cấp.
nd. Cầy to bằng con chó, lông xám đen, có bờm dọc lưng, có túi thơm gần hậu môn.
nd. Cầy nhỏ hơn cầy giông, lông nâu đen, không có bờm, có túi thơm gần hậu môn.
nd. Cây có màu xanh để cải thiện khí hậu cho khu vực nhà ở.
nd. Cũng gọi là chẫu chàng hoặc chàng xanh. Giống ếch nhái da xanh, đôi mắt lồi, chân mảnh dài, thường ở trên cây.
nđg. Đóng vai lính cầm cờ hiệu trên sân khấu tuồng cổ; không có vai gì đáng kể, chỉ có mặt trên sân khấu, trên màn bạc.
nđg. Khâu bằng dây lạt, bằng chỉ những vật bằng lá. Chằm nón, chằm tơi.
nđg. 1. Lấy nước sôi luộc qua một vật gì: Chần lòng lợn.
2. Lấy chỉ khâu lược qua. Chần trước rồi may sau.
3. May nhiều đường để ghép chặt vào nhau mấy lớp vải hay một lớp bông giữa hai lớp vải. Chần cổ áo. Chần áo bông.
4. Đánh hay mắng. Chần cho nó một trận.
hd. 1. Người tu hành đã đến bậc hoàn toàn, đã thấu đạt chân lý.
2. Người chịu mệnh trời làm chúa tể nhân dân, vua: Lương gian trời mở chân nhân, Vua Lê Thái Tổ ứng tuần mới ra (Đ. N. Q. S. D. C).
nđg. Cùng quay về một hướng, một nơi. Các con đường đều châu về đô thành.Dụm mỏ, châu đầu: hội họp lại với một mục đích không tốt.
dt. 1. Một hạt cai trị ngày xưa. Vốn người huyện Tích châu Thường (Ng. Du).
2. Một huyện của dân tộc thiểu số ở Việt Nam thời trước.
nd. Phần đất liền trên quả địa cầu: Năm châu bốn bể.
nđg. 1. Hiện diện để nghe lệnh vua chúa. Buổi chầu - Sân chầu: nơi các quan vào chầu. Áo chầu: áo mặc khi vào chầu.
2. Hướng vào, quay về một vật khác. Hình rồng chầu mặt trăng.
3. Thêm cho người mua một số vật bán lẻ, thường là nông phẩm. Bán một chục cam chầu hai quả.
nd. 1. Một buổi vui chơi ăn uống. Đãi một chầu phở, một chầu xi-nê. 2. Trống chầu. Cầm chầu trong suất hát bội.
nđg.chúm và đưa môi ra phía trước. Chẩu môi. Chẩu mõ.
nd. 1. Châu chấu (nói tắt). Chấu đá xe.
2. Chân chấu (nói tắt). Lưỡi liềm đã mòn hết chấu.
nd. Đồ bằng sứ, bằng sành dùng để rửa, giặt, trồng cây v.v... Không soi chậu úp cũng mang tiếng đời (N.Đ.Chiểu).
hd. Đồ quí báu. Ở đây châu báu vô tri hết (H. M. Tử).
nd. Loại côn trùng có cánh thường ở đồng cỏ, cũng gọi là cào cào. Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã ai dè xe nghiêng (c.d).
nd. Loại nhái giống chẫu chàng nhưng lớn con hơn.
nđg. Chờ chực một cách khổ sở. Chầu chực mãi mới lấy được chữ ký của quan huyện.
nt. Chỉ dáng ngóng nhìn một cách thèm thuồng. Mấy đứa bé chầu hẫu nghe kể chuyện.
hd. Nước mắt (như hạt châu): Đôi hàng châu lệ, đôi hàng ngọc.
hd. Lỗ châu mai, lỗ ở thành công sự để bắn từ trong ra ngoài.
hd. Viên quan coi việc cai trị một châu thời xưa.
hd. Hạt châu và hạt ngọc. Nước mắt.
hd. Chữ của vua phê bằng bút son. Châu phê cho sứ Đông thành đem sang (N.Đ.Chiểu).
hd. Khu đất đã lập thành phố phường, có dân cư đông đúc. Ở đây gió bụi châu thành, Mộng vàng một giấc tan tành phấn son (V. Danh).
hd. Khắp thân thể. Bị xét khắp châu thân.
Họ Châu và họ Trần ở cùng một làng đời đời kết làm thông gia; sự kết duyên lâu bền, tốt đẹp. Kết duyên Châu Trần.
nđg. Hát để hầu thần thánh khi lên đồng. Chầu văn bà Chúa Liễu.
hd. Nơi xảy ra cuộc đánh nhau. Chiến trường châu Âu trong Đại chiến thế giới thứ hai.
hdg. Chiếu thấy ở đằng sau mình: Kính chiếu hậu xe hơi.
nIđg.1. Trao một vật gì cho người để thuộc quyền sở hữu của người ấy. Anh cho em quyển sách.
2. Làm cho có vật gì, điều gì hay làm được việc gì. Lịch sử cho ta nhiều bài học. Cho thằng bé mấy roi. Mẹ cho con bú. Chủ tọa cho nói. Cho nghỉ phép. Cho bò đi ăn.
3. Bỏ vào, đưa đến. Cho than vào lò. Hàng đã cho lên tàu.
4. Coi là, nghĩ rằng một cách chủ quan. Cho rằng việc ấy không ai biết.Tự cho là mình đủ khả năng.
IIgi. 1. Chỉ chỗ đến, mục đích kết quả, hậu quả. Gửi quà cho bạn. Mừng cho anh bạn. Học cho giỏi. Làm cho xong. Ăn ở cho người ta ghét. Thà rằng như thế cho nó đáng.
2. Chỉ một tác động không hay phải chịu. Người ta cười cho. Bị đánh cho một trận đòn. Biết bao giờ cho xong.
IIIp. Chỉ một đề nghị, một yêu cầu. Để tôi đi cho. Ông thông cảm cho.
nd. Cây nhỏ cùng họ với thầu dầu, mọc hoang, lá mọc thành hai dãy, dùng làm thuốc và làm phân xanh.
nd. Cây nhỏ cùng loại với thầu dầu, quả chín màu đỏ tía ăn được, cũng dùng làm thuốc.
nd. Trào lưu tư tưởng và văn hóa thời Phục Hưng ở châu Âu nhằm giải phóng con người khỏi áp lực tinh thần của chế độ phong kiến và giáo hội.
nd. Thuyết cho rằng dân tộc, quốc gia là những khái niệm lỗi thời, nêu khẩu hiệu “con người là công dân của thế giới”.
nd. 1. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XIX ở châu Âu và châu Mỹ, cố gắng tái hiện thực tế một cách khách quan, với thái độ thản nhiên.
2. Lối miêu tả y nguyên những sự kiện ngẫu nhiên, không điển hình, thường là hiện tượng tiêu cực, của thực tế xã hội, đôi khi là mặt sinh lý của con người miêu tả lộ liễu.
nd. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ở châu Âu, chủ trương biểu hiện bằng tượng trưng nghệ thuật bản chất của sự vật.
nd. Khuynh hướng tiền phong chủ nghĩa trong văn học - nghệ thuật châu Âu đầu thế kỷ XX chủ trương xây dựng cái gọi là “nghệ thuật của tương lai, phủ nhận văn hóa truyền thống, ca tụng cái đẹp của công nghiệp máy móc và đô thị lớn, pha trộn tư liệu thực tế với chuyện hoang đường.
nt&p.1. Thuộc về nhiều người, công cọng, không của riêng ai. Chồng chung chồng chạ, Ai khéo hầu hạ thì được chồng riêng (t.ng). Chung chăn chung gối: ở với nhau như vợ chồng.
2. Có tính bao quát, gồm những cái cơ bản. Đường lối chung, Nói chung.
nd. Cây thấp nhỏ mọc lan trên mặt đất. Cỏ sú: sách thuốc gọi là hương phụ, loại cây lá nhỏ như lá hẹ, rễ có chùm củ da tím sậm, được dùng làm thuốc. Cỏ gà: cỏ trẻ con thường lấy làm trò chơi chọi gà. Cỏ gấu: cỏ thuộc loại cói, dùng làm thuốc. Cỏ may: cỏ hay mắc vào áo quần khi mình đi xước phải nó. Cỏ mần trầu: cỏ có hoa, bông gồm năm bảy nhánh dài, làm cỏ chăn nuôi. Cỏ mật: cỏ cao có hoa, lá sấy khô có mùi thơm như mật, làm thức ăn cho trâu bò. Cỏ mực: sách thuốc gọi là hạn liên thảo, lá vò ra biến thành nước đen như mực, có vị ngọt hơi chua. Cỏ năn: cùng họ với cói không có lá, thường mọc ở ruộng ngập nước. Cỏ roi ngựa: cỏ có hoa màu xanh mọc thành chùm ở ngọn trông như roi ngựa. Cỏ sâu róm: cỏ thấp, hoa có lông trông như con sâu róm (sâu rợm). Cỏ sữa: cỏ cùng họ với thầu dầu, có nhựa mủ như sữa, dùng làm thuốc. Cỏ tranh: cỏ lá dài cứng, mọc đứng, thường dùng để lợp nhà, thân và rễ làm thuốc. Cỏ xước: có hai loại, một là cỏ cùng họ với rau dền, quả nhọn thành gai, hay bám vào quần áo, một là loại cỏ thuốc đông y gọi là ngưu tất, lá hình bầu dục, hoa màu lục.
nd. Hình người hay vật dùng ở sân khấu múa rối; chỉ người hành động theo sự sai khiến của kẻ khác. Làm con rối do kẻ khác giật dây.
pd. Số lượng hoặc tỉ lệ tối đa cho phép trong một thời gian nhất định. Được cô-ta xuất khẩu 100 tấn gạo.
hd. Khâu hoặc giai đoạn trong dây chuyền sản xuất công nghiệp.
hd. Tước công và tước hầu. Người có chức tước cao ở triều đình phong kiến. Vào luồn ra cúi công hầu mà chi (Ng. Du).
nd. Cơ hình vòng, viền mép lỗ của một cơ quan. Cơ thắt hậu môn. Cũng nói Cơ vòng.
hd. Giải phẫu học.
nd. Cơ hình tròn, viền mép lỗ của một cơ quan. Cơ vòng hậu môn.
hd. Con gái hầu hạ trong cung. Không có niềm trăng và ý nhạc, Có người cung nữ nhớ thương vua (H. M. Tử).
nt. 1. Rắn, không gãy được: Ví dầu cây cứng rễ bền, Gió lay chẳng chuyển sấm rền nào rung (c.d).
2. Không mềm mại, không dịu dàng; không cử động được. Động tác còn cứng. Quai hàm cứng lại không nói được.
3. Không lưu loát. Văn cứng đờ.
4. Không để tác động bên ngoài làm xao động, lay chuyển. Lúa đã cứng cây. Có cứng mới đứng đầu gió. Thái độ quá cứng.
5. Có trình độ cao, vững vàng. Học lực rất cứng.
6. Hơi mặn quá yêu cầu của khẩu vị. Nước mắm cứng.
hd. Đại lục cũ, có trước nhất. Cựu đại lục gồm Châu Á Châu Âu và Châu Phi.
nđg. 1. Tổ chức và điều khiển việc trình bày tác phẩm sân khấu hay điện ảnh. Dàn cảnh vở ca kịch.
2. Tổ chức và đứng bên trong để điều khiển một trò lừa bịp.
nđg. Tổ chức hướng dẫn diễn viên luyện tập trên sân khấu trước khi biểu diễn. Dàn tập vở kịch mới.
nđg. Thết đãi trọng hậu (xưa).
nd. Tỏ vẻ sốt ruột trong cử chỉ vì chờ đợi: Vòng ngoài dậm dật quân hầu (Nh. Đ. Mai). Chân tay dậm dật muốn chạy nhảy. Cũng nói Rậm rật.
nd. 1. Dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại,móc nối vào nhau, dùng làm đồ trang sức.
2. Hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định. Tổ chức lại dây chuyền sản xuất.
nt. 1. Vừa phải, không khó không dễ, không nóng không lạnh. Khí hậu dễ chịu.
2. Dễ tính, dễ thương: Tính tình anh ấy rất dễ chịu.
3. Thong thả, tạo cảm giác êm dịu. Công việc có mòi dễ chịu.
hdg. Trình bày trên sân khấu một vở kịch.
nđg. Khâu nhập lại hai mép các chỗ rách.
nd. 1. Loại cây có quả gọi là quả dom.
2. Phần cuối ruột già nằm gần hậu môn. Lòi dom.
nd. Nước mắt ví như hàng ngọc. Dòng châu lã chã.
hd. Châu lớn như châu Á, châu Phi, châu Mỹ.
hd. Đất liền rộng lớn, chung quanh có nhiều biển đại dương. Đại lục châu Á.
hd. Thềm sơn đỏ, chỉ cung vua. Khấu đầu lạy trước đan trì (Nh. Đ. Mai).
nđg. Để phát tiếng kêu ở hậu môn.
nđg. 1. Hạ xuống, thôi không bay nữa. Phi cơ đáp an toàn.
2. Ném mạnh vào đích. Đáp lựu đạn vào lỗ châu mai.
ht. Thỏa đáng cả về lý lẽ và tình cảm. Đó là cách giải quyết đạt lý thấu tình.
nth. Chỉ việc tìm kiếm rất khó khăn mà hầu như không hy vọng.
nd.1. Nơi từ đó tỏa ra nhiều hướng đi, khâu chính chi phối các khâu khác. Đầu mối giao thông. Nắm đầu mối trong sản xuất.
2. Cái từ đó phát ra các việc đưa đến sự kiện. Tìm ra đầu mối vụ án. Đầu mối của cuộc xung đột.
3. Người làm nội ứng của tổ chức bí mật trong hàng ngũ đối phương. Bắt liên lạc với đầu mối.
nd.1. Đèn chiếu sáng ở xa, do ánh sáng được tập trung bằng gương và thấu kính.
2. Đèn điện đặt trước máy vận tải để chiếu sáng đường đi. Đèn pha ô-tô.
nIđg. Có mặt tại. Đến đình nào chúc đình nấy (tng). Thời cơ đã đến. Việc đến bất ngờ.
IIgi. 1. Thẳng tới. Từ chỗ này đến chỗ kia. Nói chuyện đến khuya. Nói đến thế mà nó vẫn không nghe.
2. Chỉ một kết quả hay hậu quả có thể đưa lại. Lo đến gầy người. Tức đến chết mất. Sướng đến phát điên.
np. Đầy đủ, cẩn thận, thấu đáo. Dặn dò đến nơi đến chốn.
hdg. Tập trung kiểm tra và điều khiển để phối hợp công việc của nhiều khâu và điều chỉnh quá trình sản xuất, nhịp điệu công tác. Điều phối bằng liên lạc điện thoại.
nđg.1. Trông vào chữ mà phát ra tiếng nói hoặc không phát ra tiếng nói. Đọc báo. Đọc kinh. Đọc sách.
2. Tiếp nhận nội dung của một tập hợp ký hiệu. Đọc bản thiết kế.
3. Hiểu thấu bằng cách nhìn vào những biểu hiện bề ngoài. Qua ánh mắt, đọc được nỗi lo thầm kín.
hd. Chức quan võ hầu vua; võ quan ở một địa phương thời Trung Quốc đô hộ.
nt.1. Rất ác chỉ muốn gây đau đớn, tai họa cho người khác. Cái miệng độc địa.
2. Có tác dụng gây nhiều tai hại. Khí hậu độc địa.
hth. Chỉ việc liên hệ đến nhiều người, gây nhiều hậu quả, như làm long trời lở đất.
nđg.1. Làm thủng lỗ bằng khuôn. Đột lỗ. Máy đột.
2. Khâu mũi một và bọc đường chỉ cho chắc chắn. Áo anh ai đột đường tà, Khâu kim chỉ một hay là lược sơ (cd).
hdg. Chọc thủng, phá vỡ một số khâu trong hệ thống phòng ngự của đối phương để mở đường tiến quân. Đột phá phòng tuyến địch.
nd.Dải đất và biển vòng quanh Trái Đất có những đặc điểm địa lý hay khí hậu tương đối đồng nhất.
nd. Loại cây nhỏ, lá lớn, có nhiều quả nhỏ, hột dùng làm thuốc xổ. Dầu đu đủ tía chế thành thuốc xổ gọi là dầu xổ. Cũng gọi Thầu dầu.
nd. Cây thuộc họ dừa mọc thành khóm, bẹ lá có sợi dùng để khâu nón.
np. Nhấn mạnh về hậu quả không hay nếu không nghe lời khuyên bảo đã trình bày. Dầm mưa như thế, ốm đừng có trách.
nđg. Như Gắm ghé. Khách công hầu gấp ghé mong sao (Ô. Nh. Hầu).
nđg. Làm cho cơ thể hoàn toàn mất cảm giác để tiến hành phẫu thuật.
nđg. Làm cho một phần cơ thể mất cảm giác, để tiến hành phẫu thuật nhỏ. Gây tê để nhổ răng.
hIđg. Mổ xẻ thân thể để chữa bệnh hay để nghiên cứu. Nhà giải phẫu.
IId. Cấu tạo của cơ thể. Đặc điểm giải phẫu sinh lý.
hd. Môn nghiên cứu về cấu tạo và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể sinh vật. Bệnh lý giải phẫu học.
nđg.1. Hát giới thiệu trò diễn sắp trình bày trong sân khấu dân gian. Câu giáo trò.
2. Nói gần nói xa về việc định làm để thăm dò phản ứng. Có gì thì cứ nói, làm gì phải giáo trước.
hdg. Giao gặp nhau, tiếp gặp nhau. Vòng giao hội: vòng đi của một hành tinh để về gặp lại mặt trời. Giao hội của hiện tượng nhân khẩu và chính trị.
nd. Phường trò biểu diễn của sân khấu dân gian.
nd. Côn trùng có cánh, giống như châu chấu, thường kêu ban đêm. Cũng gọi Giọt sành.
nd. Giun thân nhỏ bằng cây kim, sống ký sinh ở phần ruột già gần hậu môn.
hd. Động vật mình lớn, có sừng nhỏ trước trán, da rất dày, sống ở sông đầm châu Phi.
hd. Biển và đại dương. Khí hậu hải dương.
hd. Động vật gậm nhấm sống ở sông hồ Âu-châu và Bắc Mỹ, da rất quí. Cũng viết hải li.
hdg. Bít, lấp chỗ đê đập vỡ. Hàn khẩu chỗ đê bị vỡ.
hd. Khỉ lớn con hình dáng giống như người, sống thành đàn nhỏ ở rừng châu Phi.
nđg. Tạt ngang. Mỗi lần nắng mới hắt bên song (Ng. Bích). Hắt chậu nước ra sân.
nđg. 1. Đun lại cho nóng. Đỏ lửa hâm trà một mụ hầu (Ng. B. Khiêm).
2. Nhắc lại cho nhớ. Hâm chuyện cũ.
nIgi. Để mà. Tôi ở bên anh hầu có giúp đỡ anh đôi phần.
IIp. Gần, sắp. Cuộc thành bại hầu cằn mái tóc (Ô. Nh. Hầu).
nt. Tốt ngon. Món ăn hẩu lắm.
ht. Dự bị về sau. Quân hậu bị.
nđg. Chầu chực một bên người có chức vị. Người hầu cận. Sĩ quan hầu cận.
hd. Hậu trường.
ht. Bị biến chứng của bệnh đậu mùa, làm cho tay không cử động được bình thường. Chân tay như người hậu đậu.
nt&p. Đầy đủ, rộng rãi. Tiếp đãi hậu hĩ. Cũng viết Hậu hỹ.
nt&p. Hậu hỹ.
ht. Đến sau, sinh sau. Lớp người hậu lai.
hp. Trên cơ sở của kinh nghiệm từ những dữ liệu của kinh nghiệm. Suy luận hậu nghiệm.
ht. Thuộc về sau khi mổ. Phòng hậu phẫu.
hd. Kết quả xấu về sau, hậu quả tai hại.
ht. Sau khi đẻ, bệnh sau khi đẻ. Bệnh hậu sản.
hd. Sinh sau. Đám hậu sinh. Hậu sinh khả úy: lớp người sinh sau đáng sợ (không nên xem thường).
hd. Thân xuất hiện sau khi chết, theo thuyết luân hồi; hình thức tổ chức tiếp nối một hình thức có trước. Làng là hậu thân của công xã nông thôn.
hd. Đời sau. Lưu danh hậu thế.
ht Có về sau, chứ không phải từ lúc mới sinh, trái với tiên thiên, thiên bẩm. Câm điếc hậu thiên.
hd. Cái mộc che đằng sau; sức ủng hộ ở phía sau. Làm hậu thuẫn cho cuộc đấu tranh.
hd. Như Hậu bối. Dìu dắt lớp hậu tiến.
hd. Tình trọng hậu. Ăn ở hậu tình như anh em ruột.
hdg. Hậu cứu.
hd.1. Phần sau sân khấu.
2. Phần bên trong. Hậu trường chính trị.
hd. Tuyến sau, nơi không trực tiếp đánh nhau với địch. Đưa thương binh về hậu tuyến.
hd.1. Bộ phận quân đội ở cuối đội hình.
2. Hàng cầu thủ ở sau hàng tiền đạo và hàng tiếp ứng. Tả hậu vệ. Hữu hậu vệ.
ht. Hiền lành và ôn hòa. Khí hậu hiền hòa.
ht. Chỉ người phụ nữ hiền hậu dịu dàng.
nđg. Biết thấu rõ bằng sự vận dụng trí tuệ. Khó hiểu. Hiểu sâu: hiểu thấu đáo. Đọc thuộc nhưng không hiểu.
nđg. Thấu rõ, biết và có sự cảm thông. Tỏ ra hiểu biết. Thái độ hiểu biết lẫn nhau.
hd. Điểm có bố trí một hoặc vài khẩu súng bắn thẳng trong một hệ thống hỏa lực. Dập tắt các hỏa điểm của địch.
hd. Quan hầu hạ trong cung, chọn trong những người đàn ông mà bộ phận sinh dục lúc sinh ra bị hư hỏng hoặc người ta thiến đi.
hd. Châu chấu.
hd. Hình thức sân khấu ngắn nhẹ, thể hiện một cảnh sinh hoạt xã hội.
nđg. Gọi, kêu, nói to. Mới hô đã có người chạy tới. Hô khẩu hiệu.
nd.1. Chậu nhỏ, bình. Rượu lưng hồ.
2. Hộp để đựng tiền xâu trong sòng bạc; tiền xâu. Chứa thổ đổ hồ: chứa gái điếm và mở sòng bạc thu hồ.
nd. Hố lõm do xương chậu tạo thành.
hd. Những người ở trong một hộ. Hộ khẩu tạm trú. Công tác quản lý hộ khẩu.
hd. Cuộc trình diễn chung nhiều loại tiết mục của nghệ thuật sân khấu. Hội diễn sân khấu mừng năm mới.
hdg. Họp, châu lại. Tia ánh sáng hội tụ tại một điểm.
ht. Hiền từ, thuần hậu, chỉ muốn điều tốt cho người khác. Trí rất ngợp, bởi chưng xuân hồn hậu (H. M. Tử).
nd. Thẻ bằng ngà, quan chức ngày xưa mang trước ngực khi chầu vua.
nd. Thú nhai lại, giống như hươu, cổ rất dài và cao, sống ở rừng châu Phi.
nth. Người này lén lút hưởng lợi một cách bất chính mà người kia mang tiếng hay chịu hậu quả xấu.
nd. Những người đầy tớ, phục dịch trong các nhà giàu sang thời xưa. Họ là hạng người nhà cao cửa rông, thiếu chi kẻ hầu người hạ.
hd. Thói gian dâm ở hậu môn giữa đàn ông với đàn ông. Người kê gian.
hdg. Kích thích khẩu vị để ăn cho ngon thường bằng rượu nhẹ. Rượu khai vị.
nId. Chức quan to thời phong kiến. Hạng công hầu khanh tướng.
IIđ. Tiếng vua gọi các quan, các bà hoàng, phi tần. Khanh có thể vì trẫm mà hy sinh không?
ht. 1. Nghiêm khắc và nghiệt ngã. Chế độ lao tù khắc nghiệt.
2. Khó chịu đựng nổi. Khí hậu khắc nghiệt. Hoàn cảnh khắc nghiệt.
hdg. Vượt qua được, thắng được khó khăn trở ngại. Khắc phục khuyết điểm. Khắc phục hậu quả bão lụt.
nđg. Dùng kim chỉ nối liền các mảnh vải, da với nhau. Khâu áo. Khâu vết mổ.
nd. 1. Vòng kim loại bịt đầu cán của môt số dụng cụ. Khâu dao.
2. Nhẫn to bản của đàn ông. Đeo khâu vàng.
3. Vòng sắt làm bộ phận của dây xích.
4. Từng yếu tố, bộ phận của môt hệ thống. Tổ chức tốt các khâu trong dây chuyền sản xuất.
nd. 1. Miệng về mặt ăn uống. Món ăn thích khẩu.
2. Nhân khẩu (nói tắt). Nhà có năm khẩu. Sản lượng đạt bình quân mỗi khẩu 300 ki-lô thóc.
3. Từng phần, từng miếng có thể bỏ vào miệng để nhai, để ăn. Mía tiện thành từng khẩu. Một khẩu trầu.
4. Chỉ từng đơn vị súng, pháo. Khẩu tiểu liên. Khẩu pháo.
5. Cửa khẩu (nói tắt). Vượt khẩu.
nđg. Trừ bớt. Khấu tiền lương. Khấu nợ.
nđg. Cúi đầu cung kính. Khấu đầu làm lễ.
hdg. Ứng khẩu thành thơ thành văn. Tài khẩu chiếm.
hd. Lời khai miệng của bị can. Lấy khẩu cung.
nđg. Cúi đầu rạp xuống mà chào. Uốn lưng năm lạy, khấu đầu ba phen (Nh. Đ. Mai).
nđg. Ngắt đầu ngắt đuôi, trừ bớt nhiều khoản quá. Tiền lương bị khấu đầu khấu đuôi không còn bao nhiêu.
hd. 1. Khoảng cách giữa hai đầu mũi của com-pa.
2. Nửa góc ở đỉnh của hình nón mà đỉnh là tâm môt gương cầu và chu vi đáy là mép gương.
3. Số nghịch đảo của khẩu độ tỉ đối.
hd. Đơn vị nhỏ nhất của pháo binh gồm số người sử dụng một khẩu pháo hay một khẩu súng hạng nặng. Khẩu đội pháo cao xạ.
hd. Người chỉ huy một khẩu đội.
hdg. Đưa vào giá thành sản phẩm lượng hao mòn của tài sản cố định để có vốn sửa chữa hay đổi mới tài sản ấy. Tỷ lệ khấu hao máy móc.
hd. Câu nói ngắn dùng để cổ động tuyên truyền hay tỏ quyết tâm tranh đấu. Hô khẩu hiệu.
hd. Khí phách con người toát ra trong lời nói. Văn chương khẩu khí.
hd. Lệnh hô trong luyện tập hay chiến đấu. Làm theo khẩu lệnh của chỉ huy.
hdg. Giữ bớt lại. Khấu lưu tiền công.
hd. Phần ăn mỗi bữa ăn hay mỗi ngày của mỗi người hay của mỗi súc vật. Khẩu phần của các cháu nhà trẻ.
hd. Đồ dùng bằng vải nhiều lớp để che miệng và mũi tránh bụi bặm và chất độc. Đeo khẩu trang.
hdg. Trừ bớt. Số tiền bị khấu trừ một nửa.
nđg. Nói chung việc may vá. Khâu vá quần áo.
nđg. Khâu dọc mép vải theo hình chữ chi để sợi ở mép vải khỏi tuột ra. Khâu vắt gấu áo.
hd. Sự ưa thích về món ăn. Món ăn hợp khẩu vị.
nd. Khỉ rất lớn, hình dạng giống như người, cao 1,8m, sống ở châu Phi.
hd. Tình hình chung về thời tiết của một miền, một vùng. Khí hậu nhiệt đới.
hd. Môn học nghiên cứu các loại khí hậu. Nhà khí hậu học.
dt. Các lỗ, các chỗ thông trong thân thể theo đông y. Cửu khiếu: hai lỗ tai, hai lỗ mũi, hai mắt, miệng, hậu môn và đường nước tiểu.
nđg. Khâu tạm để làm liền chỗ rách. Khíu chỗ rách. Khíu chỗ màn rách.
nd. Bộ môn y học nghiên cứu và chữa trị chủ yếu bằng phẫu thuật.
hdg. Thết đãi hậu hĩ để tỏ lòng quý mến. Mở tiệc khoản đãi.
nd. Chỗ ngồi ở trước và thấp hơn sân khấu của dàn nhạc đệm cho kịch hát, kịch múa.
nđg. 1. Khua bằng tay hoặc bằng gậy cho ngập vào. Khoắng chậu bột.
2. Lấy nhiều thứ một cách nhanh gọn. Kẻ gian đã vào nhà khoắng sạch.
ht. Tai hại đáng sợ. Hậu quả khốc hại của chất độc màu da cam.
ht. Gác lại những chỗ còn nghi vấn, chưa thấu lý. Sách còn có những chỗ khuyết nghi.
nd.1. Đồ dùng làm bằng kim loại nhỏ như cây tăm, một đầu nhọn dùng để khâu may. v.v... Ngọc lành còn đợi giá cao, Kim vàng cũ đợi lụa đào mới may (cd).
2. Vật nhỏ, dài có một đầu nhọn, giống như cây kim. Kim đồng hồ. Kim tiêm. Kim găm (kim ghim).
hd. Con trai nhỏ theo hầu các vị thần tiên trong thần thoại Trung Hoa.
hd. Quy định về giá trị tính bằng tiền tệ đối với hàng hóa xuất nhập khẩu của một nước hay một khu vực trong một thời gian nhất định. Kim ngạch xuất khẩu.
nd.1. Thủy tinh hình tấm. Tủ kính. Cửa kính.
2. Đồ dùng đeo mắt để bảo vệ mắt hoặc để nhìn rõ hơn. Kính mát. Kính cận.
3. Dụng cụ quang học mà bộ phận chủ yếu là một thấu kính hay một hệ thống thấu kính. Ống kính máy chiếu. Kính hiển vi.
pd. Kính gồm một thấu kính hội tụ để phóng to ảnh của những vật nhỏ.
hd. Người thuộc tầng lớp thấp nhất trong giai cấp lãnh chúa phong kiến thời Trung Cổ ở châu Âu, phục vụ trong kỵ binh của lãnh chúa phong kiến.
nd. 1. Vật hình tấm dùng để che đỡ khỏi bị tên, đạn hay gươm giáo.
2. Cái để ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự. Lá chắn của khẩu pháo.
hpt. Thuộc về dân La Mã xưa. Tiếng La-tinh. Châu Mỹ la-tinh.
nđg. Khâu lùi lại một chút so với mũi trước rồi mới nhích lên thành mũi mới cho chắc.
hd. Chúa phong kiến ở châu Âu thời Trung Cổ đứng đầu một lãnh địa.
hd. Đất thời phong kiến vua cấp cho một lãnh chúa ở châu Âu thời Trung Cổ.
hdg. Hiểu thấu và tiếp thu. Lãnh hội tư tưởng tiến bộ. Cũng nói Lĩnh hội.
nt. Nhanh nhẩu mà không chín chắn.
nt. Giữ thật chắc không buông, không rời ra. Cầm lăm lẳm khẩu súng trong tay.
nđg. Xúm lại đông làm ồn, mất trật tự. Lâu nhâu như sâu gặp thịt thúi (t.ng).
nđg. Lẩm bẩm trong miệng một cách bực dọc. Lầu nhầu trong miệng ra dáng không bằng lòng.
nd. Lính chuyên hầu hạ các quan lại thời trước. Lính lệ ở huyện. Cai lệ.
nt.1. Chỉ đồ đạc mang theo nhiều thứ không gọn nhẹ, va chạm nhau. Mang theo nồi niêu, xoong, chảo lích kích.
2. Chỉ công việc có lắm khâu phiền phức. Nhiều thủ tục lích kích lắm.
hIt. Nhiều tiếng tiếp nối nhau thành một tràng. Trống đánh liên thanh. Súng liên thanh.
IId. Súng liên thanh. Khẩu liên thanh.
nđg. Hành động táo bạo, bất chấp nguy hiểm, hậu quả tai hại. Liều chết cứu bạn. Làm liều.
nt. Hành động không kể gì nguy hiểm hay hậu quả tai hại. Hắn chỉ là một người liều lĩnh. Dũng cảm nhưng không liều lĩnh.
nđg&p. Làm một việc liều dù biết là nguy hiểm đến tánh mạng hay có hậu quả tai hại. Liều mạng xông tới cướp súng. Nói liều mạng.
nd. Lính nhảy dù từ máy bay xuống để đánh chiếm mục tiêu thường ở hậu phương của đối phương.
nd. Bệnh sa trực tràng ra ngoài hậu môn.
nd.1. Cối nhỏ bằng sành. Lon giã cua.
2. Vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành. Lon cho lợn ăn.
nd. Lũ và lụt. Khắc phục hậu quả lũ lụt.
hd Đất liền. Lục địa châu Á.
nđg. 1. Dùng mưu để gạt người. Bị lừa lấy hết tiền.
2. Ru, dỗ cho trẻ ngủ. Lừa con ngủ để đi thổi cơm.
3. Chờ lúc thuận tiện để làm việc gì. Lừa khi mọi người sơ ý, tên trộm lẻn vào nhà.
4. Đưa đi quả bóng ở chân mình; dùng lưỡi tách cái gì ra khỏi thức ăn trong miệng. Lừa bóng qua khỏi hậu vệ. Ăn cá lừa xương.
hdg. Suy lường sự lý mà giảng giải về sự vật, hiện tượng. Vấn đề chưa được ký giải thấu đáo.
nl.1. Biểu thị quan hệ đối lập, trái ngược. Nói không mà làm. Mệt mà vẫn cứ làm.
2. Biểu thị ý bổ sung. Tốt mà rẻ. Dốt mà hay nói chữ. Chẳng hay mà cũng chẳng dở.
3. Biểu thị mục đích của hành động vừa kể. Tìm việc mà làm. Dìu nhau mà đi.
4. Biểu thị kết quả, hậu quả của việc vừa trình bày. Nhờ anh giúp đỡ mà tôi hoàn thành nhiệm vụ. Đừng ngờ mà oan cho người ta.
5. Biểu thị giả thiết, điều kiện. Rủi mà mưa thì ướt hết. Bây giờ mà đi bộ thì không kịp.
6. Làm cho rõ điều vừa nói về một đặc điểm cụ thể. Người mà anh nói chính là bạn tôi. May mà đã có chuẩn bị trước.
nd. Nơi rừng núi khí hậu xấu, dễ sinh đau ốm.
nd. 1. Đồ dùng may bằng vải thưa để trùm phủ, che chắn ruồi muỗi. Khi đi ngủ phải nhớ mắc màn.
2. Đồ dùng bằng vải để che chắn cho kín. Màn cửa sổ. Sân khấu vừa mở màn.
3. Lớp che khuất tầm nhìn trong thiên nhiên. Màn sương dày đặc. Màn đêm buông xuống.
4.Phần của vở kịch từ lúc mở màn đến lúc đóng màn. Màn chót của vở kịch.
np. 1. Mải. Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd).
2. Đang. Mảng còn trò chuyện với nhau, Trông chừng kinh địa đã hầu tới nơi (N. Đ. Chiểu).
hdg. Liều lĩnh làm một việc biết là nguy hiểm hay có nhiều hậu quả rất tai hại. Hành động phiêu lưu, mạo hiểm.
hd. Hậu kỳ.
nt. Mặn vừa phải, hợp khẩu vị. Thức ăn mặn mà vừa miệng.
2. Duyên dáng, dễ ưa, dễ mến. Ăn nói mặn mà, có duyên.
3. Có tình cảm chân thật, thắm thiết. Cuộc đón tiếp mặn mà tình anh em.
nt. Mặn vừa phải làm tăng khẩu vị. Nhờ có món cá kho ăn mặn miệng.
nd. Bộ phận của khẩu pháo để cho pháo thủ ngồi hay đứng điều khiển pháo.
hd. Khẩu hiệu bí mật để người cùng một tổ chức nhận ra nhau. Trả lời đúng mật khẩu.
nd. Kiểu để làm mức, làm chuẩn. Mẫu hàng. Người mẫu: người ngồi làm mẫu cho họa sĩ vẽ. Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt.
hd. Từ của con vua hay vua thời phong kiến gọi hoàng hậu hay hoàng thái hậu.
nd. Từng người, từng nhân khẩu trong gia đình. Nhà có sáu miệng ăn.
nd. 1. Phần cứng chìa ra miệng loài chim. Mỏ chim. Mỏ gà.
2. Bộ phận của một số dụng cụ có hình giống như mỏ chim. Mỏ hàn. Mỏ cân.
3. Miệng, môi (tỏ ý xem thường). Châu mỏ. Khua môi múa mỏ.
nd. Cây gần với đủng đỉnh, lá rất dài, bẹ lá có nhiều sợi thường dùng khâu nón.
nd. Khối thịt dày hai bên hậu môn. Chồng mông. Xương mông.
nd. Loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.
hd. Tước phong hầu hàng thứ năm sau tước tử. Nam tước phu nhân.
nd. Vợ lẽ coi như con hầu trong gia đình quyền quý thời phong kiến.
nt.1. Có trọng lượng là bao nhiêu. Con gà nặng 2 ki-lô.
2. Có trọng lượng lớn hơn bình thường. Nhẹ như bấc, nặng như chì.
3. Làm cho cơ thể hay tinh thần phải chịu đựng nhiều. Công việc nặng. Nhiệm vụ nặng. Phạt nặng.
4. Gây hậu quả tai hại, nghiêm trọng. Máy hỏng nặng. Bệnh nặng.
5. Chỉ đất nhiều sét, không tơi xốp, cày cuốc vất vả. Bà yếu không cày được ruộng nặng.
6. Có cảm giác khó chịu, không thoải mái. Đầu nặng mắt hoa. Mắt nặng trịch vì đã thức hai đêm liền.
7. Giác quan cảm thấy không êm dịu khi tiếp nhận. Giọng nặng, khó nghe. Mùi tương thối rất nặng.
8. Gắn bó sâu sắc về tình cảm, tinh thần. Nặng lòng với quê hương. Tình sâu nghĩa nặng.
9. Thiên về một mặt, một bên. Nặng về lý, nhẹ về tình.
nd.1. Mảnh tre hay gỗ mỏng đính vào ở mép một vật để giữ cho chắc. Nẹp phên. Hòm gỗ nẹp sắt.
2. Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để trang trí. Áo nẹp ngoài. Quần soóc đính nẹp đỏ.
nđg. Không chịu khí hậu mà sinh bệnh.
nIđg. 1. Tiếp nhận âm thanh bằng cơ quan thính giác. Nghe tiếng bước chân ngoài cửa. Không nghe thấy gì cả.
2. Tiếp nhận, thấu hiểu và làm theo. Nghe lời khuyên bảo.
3. Nghe có thể đồng ý và chấp nhận được. Anh nói thế khó nghe lắm. Bài báo viết nghe được.
4. Có cảm giác, cảm thấy. Nghe có mùi hôi.
IItr. Nhé. Anh nhớ nghe. Đi mạnh giỏi, nghe con!
nđg. Nghỉ để dưỡng sức ở nơi có khí hậu mát mẻ. Đi nghỉ mát ở bãi biển.
nđg. Suy nghĩ lâu và kỹ để tìm hiểu thấu đáo. Nghiền ngẫm từng câu từng chữ của bài văn cổ. Nghiền ngẫm đề tài nghiên cứu.
hd. Hậu quả phải gánh chịu ở kiếp này do tội ác ở kiếp trước theo Phật giáo. Vòng nghiệp chướng.
nl. Biểu thị mục đích của việc vừa trình bày. Làm việc quên mình, ngõ hầu chuộc lại lỗi lầm.
hd. 1. Những điều kiện bên ngoài đối với đời sống sinh vật. Khí hậu là điều kiện ngoại cảnh quan trọng đối với cây trồng.
2. Điều kiện khách quan nói chung.
nId. 1. Đá quí. Trong như ngọc.
2. Thứ hạt châu ở trong mình loài vật. Ngọc rắn, Ngọc trai.
IIt. Quý giá, đáng trân trọng. Người ngọc: đàn bà đẹp. Lời vàng ngọc.
nđg. Thấy khó chịu muốn làm ngay một động tác nào đó, không tính đến hậu quả. Ngứa tay bắn bậy một phát.
nt. Tỏ ra nghĩ nhanh và ứng phó nhanh. Nhanh trí ứng khẩu ngay.
nt&p. 1. Chỉ thức ăn có độ đậm thấp so với khẩu vị bình thường. Canh nấu nhạt quá. Chè pha nhạt.
2. Chỉ màu sắc không đậm bằng màu bình thường. Áo màu xanh nhạt. Ánh nắng nhạt lần.
3. Chỉ trò vui hay chuyện kể không hấp dẫn, không gây hứng thú. Chuyện kể nhạt.
4. Chỉ tình cảm hay cách đối xử không mặn mà. Tình cảm nhạt dần. Đối xử nhạt.
hd. Cơ thể con người. Giải phẫu nhân thể.
hdg. Đến sống ở nước khác. Những người gốc châu Á nhập cư ở Hoa Kỳ.
nđg. Kim ngạch nhập khẩu lớn hơn kim ngạch xuất khẩu.
nđg. Châu vào, xúm vào. Đàn chó nhâu ra sủa. Một lũ nhâu nhâu vây quanh.
nđg. Như Nhậu. Nhậu nhẹt suốt ngày.
nt.1. Có trọng lượng nhỏ hơn bình thường. Nhẹ như bấc. Gánh mười cân thi nhẹ quá.
2. Có tỉ trọng nhỏ. Nhôm là một kim loại nhẹ.
3. Có cường độ, sức tác động yếu. Gió nhẹ. Bước nhẹ.
4. Không gây cảm giác nặng nề, thấy thoải mái. Thức ăn nhẹ, dễ tiêu. Lao động nhẹ. Phạt nhẹ.
5. Ở mức độ thấp, không gây hậu quả tai hại. Bệnh nhẹ. Lỗi nhẹ.
6. Gồm những thành phần đơn giản. Tổ chức gọn nhẹ. Liên hoan nhẹ.
7. Chỉ đất có pha cát, xốp, cày cuốc dễ dàng. Cho bò cày ruộng nhẹ.
8. Có tác động êm dịu, gây cảm giác dễ chịu. Mùi thơm nhẹ. Màu vàng nhẹ như màu hoàng yến.
9. Có cảm giác thanh thoát như vừa trút được gánh nặng. Thi xong, nhẹ cả người.
10. Tỏ ra ít chú ý, không coi trọng bằng cái khác. Nặng về lý, nhẹ về tình. Coi nhẹ.
hp. Rồi sau, từ đây về sau. Nhiên hậu không được biếng nhác.
hd. Đới nóng nằm giữa xích đới và cận nhiệt đới. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
hdg. Làm cho những thứ sản xuất ở xứ lạnh thích hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới.
nđg. Khâu chỗ rách lại. Nhíp chỗ áo rách.
nt.1. Yếu, hiểm, nếu xâm phạm đến thì gây hậu quả nghiêm trọng. Đánh trúng chỗ nhược. Nắm được cái nhược của đối phương.
2. Rất mệt mỏi. Ra sức cuốc đến nhược người.
pd. Chất dẻo dễ kéo sợi, dùng để dệt vải, dệt lưới, làm chỉ khâu vết thương v.v... Lưới ni long. Áo mưa ni-long.
nIt. 1. Sản xuất trong nước. Hàng nội.
2. Thuộc bên họ của cha. Anh em bên nội. Họ nội. Bà nội.
IId.1. Ông nội hay bà nội trong lối xưng cũng như gọi. Cháu lại đây với nội.
2. Cung vua. Quan vào chầu trong nội.
3. Khoa nội (nói tắt). Bác sĩ nội. Chuyên khoa nội.
IIIgi. Biểu thị giới hạn trong thời gian hay không gian. Nội trong ngày công việc phải xong. Chỉ nội trong nhà này thôi.
hd.. Bệnh trĩ ở trong hậu môn.
nId.1. Cái đã vay, phải trả. Mắc nợ. Trang trải xong món nợ.
2. Cái phải báo đáp. Đền nợ nước.
3. Cái gây phiền phức, chỉ muốn vứt bỏ. Đi đâu cũng bám theo như nợ. Của nợ.
IIđg. 1. Đang mắc nợ. Anh nợ nó một triệu đồng.
2. Đã hứa làm việc gì cho ai mà chưa thực hiện. Tôi còn nợ anh một chầu nhậu.
nd. Nước không lành; khí hậu xấu, khiến đau ốm. Vùng nước độc.
nd. Loại diều hâu lớn. Ó biển.
ht.1. Chỉ khí hậu ấm áp, dễ chịu, không nóng quá, cũng không lạnh quá. Khí hậu ôn hòa.
2. Điềm đạm, không nóng nảy, không quá hăng hái, quyết liệt. Thái độ ôn hòa. Một chính đảng ôn hòa.
hd. Chiến sĩ trong khẩu đội pháo.
nd.1. Chất cặn bã do người hay động vật bài tiết ra theo đường ruột qua hậu môn. Phân bò. Xét nghiệm phân của bệnh nhân.
2. Chỉ chung các chất dùng để bón các loại cây trồng. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng).
nd. Bậc tu đã thấu suốt sự lý vũ trụ và đã thoát khỏi vòng sinh tử luân hồi theo Phật giáo. Phật ở trong lòng mình.
nd. Thứ lọ bằng sành hoặc thủy tinh. Phẫu đựng mứt.
nd. Phẫu thuật (nói tắt). Trạm phẫu.
hd. Những điều kiện khí hậu của một vùng đối với đời sống con người. Chưa quen phong thổ.
pd. 1. Nền bức tranh. Tranh có phông trắng.
2. Khung cảnh ở cuối sân khấu hướng về người xem làm nền cho các cảnh diễn trên sân khấu.
nđg.1. Làm cho chất lỏng hay chất hơi bị đẩy ra thành tia nhỏ. Phun thuốc trừ sâu. Súng phun lửa. Ngậm máu phun người.
2. Nói ra. Phun ra hết mọi điều bí mật. Khen tài nhả ngọc phun châu (Ng. Du).
ht. Thấu suốt hết. Quán triệt chủ trương, đường lối.
nd. Chỉ quân đội khi cần phân biệt vợi lực lượng hậu bị.
nđg. Gây rối loạn, không để yên. Du kích quấy rối hậu phương địch.
nd. Cây nhỏ cùng họ với thầu dầu, lá nhỏ hình trứng dài, thường dùng nấu canh.
nd. Hơi trong ruột thóat ra qua hậu môn. Đánh rắm.
nd. Phần ở ngoài cùng, ở mép ngoài. Nhà ở rìa làng. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị. Chầu rìa.
nd. Chỉ chung các bộ tộc lạc hậu theo cách miệt thị thời phong kiến. Rợ Hung Nô.
nd. Đoạn ruột từ ruột non đến hậu môn.
nd. Rừng phát triển đến giai đoạn ổn định, cây cối hầu như ngừng tăng trưởng, một số bắt đầu tàn.
nth. Sai lầm nhỏ mà hậu quả lớn.
nd.1. Sân dùng cho diễn viên trình bày kịch, tuồng hay các tiết mục ca nhạc. Sân khấu ngoài trời. Sân khấu kịch. Sân khấu chính trị.
2. Nghệ thuật biểu diễn trên sân khấu, nghệ thuật sân khấu (nói tắt). Nghệ sĩ sân khấu. Sân khấu cải lương.
hd. Quan hệ giữa sinh vật, kể cả con người và môi trường. Vùng khí hậu hợp với đặc tính sinh thái của cây lúa.
nd. Giống cây cùng họ với thầu dầu, lá để nhuộm, hạt có thể ép lấy dầu dùng trong công nghiệp.
nt&p.1. Liền một mạch trong không gian hay thời gian. Tựa bài báo chạy suốt trang nhất. Cưa đứt đục suốt (tng). Thức thâu đêm suốt sáng.
2. Nhìn từ bên này thấy sang bên kia. Trong suốt. Thấu suốt. Thông suốt. Sáng suốt.
ndI.1. Bên trái. Bên tả bên hữu.
2. Bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng trong nghị viện và trong các chính đảng ở các nước tư bản. Phái tả lên cầm quyền. Cánh tả của một chính đảng.
IIt. Có chủ trương hành động quá mạnh, quá sớm không phù hợp. Những khẩu hiệu quá tả.
hdg. Chiết khấu lại lần nữa.
ht. Chỉ bị can không bị giam trong thời gian chờ điều tra và xét xử. Cũng nói Ngoại hầu tra. Tại ngoại hậu cứu.
hd. Phương pháp luận lý chia ra ba đoạn: tiền đề, hậu đề và hợp đề, ví dụ: tất cả mọi người đều chết, anh là người vậy anh sẽ chết.
hdg. Ở tạm thời. Đăng ký hộ khẩu tạm trú.
nt. Rất lớn, hậu quả rất nghiêm trọng. Tội tày trời. Việc tày trời.
hd. Tim và gan, chỉ lòng dạ. Buồn thấu tâm can.
nt. Đầm đìa, sướt mướt. Mưa tầm tã mấy ngày liền. Giọt châu tầm tã.
hd. Những điều suy nghĩ trong lòng. Hiểu thấu tâm tư nguyện vọng.
hd.1. Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế xã hội hay chính trị. Tập đoàn thống trị. Tập đoàn tư bản tài chính.
2. Tập hợp những người cùng nghề làm ăn chung với nhau. Tập đoàn đánh cá. Tập đoàn sản xuất.
3. Tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau. Tập đoàn san hô. Tập đoàn châu chấu.
nId.1. Một trong bốn phương chính, ở phía mặt trời lặn.
2. Phần đất của thế giới ở phía tây châu Á. Văn minh phương Tây.
IIt. Theo kiểu phương Tây hay có nguồn gốc từ phương Tây. Giường tây. Thuốc tây. Táo tây.
nd. Chất xanh rỉ ra ở các vật dụng bằng đồng. Chậu đồng bị ten hết.
ht. Tinh vi, thấu suốt đến các phần rất nhỏ. Tư tưởng tế nhị. Vấn đề rất tế nhị.
nđg.1. Tính toán để trả tiền. Thanh toán các khoản nợ. Thanh toán tiền đi công tác.
2. Giải quyết cho xong các tồn tại, vướng mắc. Thanh toán hậu quả chiến tranh. Thanh toán mối thù riêng.
3. Diệt trừ nhau. Bọn cướp tìm cách thanh toán lẫn nhau.
hd. Vùng đất bằng rộng lớn, chỉ có cỏ mọc, vì rất ít mưa, ở miền khí hậu tương đối khô.
nd.1. Hợp kim đồng với kẽm, dễ dát mỏng, thường dùng làm mâm, làm chậu rửa mặt. Chiếc mâm thau.
2. Chậu thau, chậu. Một thau nước.
nđg.1. Đánh lừa trong lối đánh bài ích xì.
2. Đánh lừa bằng mánh khóe xảo trá; bịp. Bị tháu cáy mà không dè. Cũng nói Thấu cấy.
np.1. Theo một hướng nhất định mà tới. Cứ thẳng một đường mà đi.
2. Không kiêng nể, che giấu. Nói thẳng.
3. Liên tục trong suốt một thời gian. Đi thẳng một mạch về nhà. Ngủ thẳng một giấc.
4. Trực tiếp, không qua trung gian. Lúa gieo thẳng không qua khâu làm mạ. Bảo thẳng anh ta.
5. Ngay và dứt khoát. Bị mắng hắn cút thẳng.
hd. Chiến tranh kéo dài của tín đồ Thiên Chúa giáo ở Âu Châu thời Trung Cổ liên minh để giải phóng vùng đất thánh do người Hồi giáo chiếm; chỉ những cuộc chiến tranh do những liên minh tôn giáo thực hiện.
nt. Suốt cả từ đầu đến cuối. Trằn trọc thâu đêm.
nd. Lọ thủy tinh miệng rộng, cổ ngắn. Thẩu mứt.
nIt.1. Suốt qua chiều dày, chiều dài hay chiều sâu. Nước trong nhìn thấu đáy.
2. Đến mức tường tận. Thấu lòng nhau. Hiểu thấu vấn đề.
IIp. Nổi. Đau chịu không thấu.
hdg. Chơi xỏ, chơi khâm. Bị thấu cấy.
np. Hiểu biết, suy nghĩ đến nơi đến chốn. Hiểu chưa thấu đáo.
nđg. Hiểu tường tận. Thấu hiểu hoàn cảnh khó khăn của bạn.
hd. Kính có tính cách làm cho ánh sáng dồn lại hoặc lệch ra đều. Thấu kính hội tụ.
nđg. Suốt hết, thông suốt. Thấu suốt một chủ trương.
hdg. Thu lượm, góp nhặt. Thâu thái vốn văn hóa dân tộc. Thâu thái kiến thức.
hp.x. Đạt lý thấu tình.
nđg.1. Tập trung lại để nắm giữ, sử dụng. Thâu tóm mọi quyền hành.
2. Bao quát và nắm được. Tác phẩm thâu tóm những đặc trưng cơ bản của thời đại.
hdg. Hiểu hay thực hiện một cách đầy đủ, tường tận. Thấu triệt tinh thần của nghị quyết. Hiểu thấu triệt vấn đề.
hd. Con gái hầu trong cung vua thời xưa, thường mặc áo nhiều màu sắc xen lẫn.
nl. Biểu thị cứu cánh, hậu quả của điều vừa biết. Thế thì chúng ta đi thôi.
nlI. 1. Biểu thị cứu cánh, hậu quả của một điều kiện vừa nêu. Nếu mưa thì ở nhà. Bây giờ mới đi thì muộn mất.
2. Nêu một ý song song hay tương phản với ý trước. Nó dại thì em nó lại rất khôn. Có ba người con thì đều ở xa cả.
3. Biểu thị ý tiếp nối. Vừa về đến nhà thì trời đổ mưa. Anh đi một lúc thì tôi đến.
IIp.1. Biểu thị ý phủ định mỉa mai. Vâng, con nó hư, còn con của chị thì ngoan! Mày thì giỏi!
2. Biểu thị ý khẳng định. Thì ai chẳng biết vậy? Tôi thì tôi không ngại.
nđg. Nhấn mạnh hậu quả không tốt khó tránh được. Nó mà bắt được thì chớ kể.
hd. Con gái hầu trong cung vua hay gia đình các nhà quan thời xưa.
nd. Cá nhỏ có màu sắc thường nuôi trong chậu nhỏ để ngắm hay cho đá (chọi) nhau.
hdg. Dời chỗ này, xứ này qua chỗ khác, xứ khác. Những cuộc thiên di lớn trong lịch sử ở châu Âu, châu Á.
hd. Đất và khí hậu hợp cho trồng trỉa, chăn nuôi. Điều kiện thổ nghi.
nđg.1. Đi qua suốt. Đường đã thông suốt.
2. Hiểu thấu suốt. Thông suốt nhiệm vụ.
hd. Khí hậu trong một thời tiết nào. Bệnh thời khí: bệnh dịch.
nđg. Như Thâu tóm.
nđg. Khâu móc từng mũi để viền các mép của lỗ khuyết. Thùa khuy áo.
hdg.1. Như Thuần dưỡng.
2. Làm cho thực vật thích nghi với đất đai, khí hậu ở nơi trồng mới. Thuần hóa giống hoa xứ lạnh.
nd. Thuế đánh vào hàng nhập khẩu để bảo vệ hàng hóa trong nước.
nd. Thuốc chữa bệnh chế biến từ thảo mộc, nhập khẩu từ Trung Quốc.
nd. Thuốc ở dạng rắn, dễ tan trong cơ thể, có hình giống viên đạn, để đưa vào hâu môn.
hd. Súng trung niên hạng nặng, thường trang bị cho đại đội. Khẩu thượng liên.
hd. Tỉ lệ phần trăm so sánh một đại lượng với một đại lượng khác có liên quan, để thể hiện mức cao thấp của đại lượng đó. Tỉ suất khấu hao. Tỉ suất lãi hằng năm.
ht. Trước và sau mâu thuẫn nhau. Nói năng lung tung, tiền hậu bất nhất.
hd. Số phận con người trong thời còn trẻ. Thầy bói đoán tiền vận hậu vận.
hd.1. Bộ phận đi đầu của đội hình hành quân. Đơn vị tiền vệ.
2. Cầu thủ hoạt động ở giữa hàng tiền đạo và hậu vệ, có nhiệm vụ vừa tiến công vừa phòng thủ.
nd.1. Ngày cách nhau nửa tháng trong năm, được đưa vào lịch cổ truyền Trung Quốc để xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên. Tiết lập xuân. Tiết hạ chí.
2. Khoảng thời gian giữa hai ngày tiết (15-16 ngày) được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau.
3. Thời tiết với đặc điểm không thay đổi trong khoảng thời gian nhất định trong năm. Tiết tháng bảy mưa dầm.
hd. Khoảng cách từ tiêu điểm đến tâm một thấu kính hay đến đỉnh một gương cầu.
hd. Khí hậu trong một khu vực nhỏ, như một cánh đồng, một thung lũng, v.v... chịu ảnh hưởng nhiều của các điều kiện địa lý địa phương. Có hồ chứa nước, tiểu khí hậu của vùng sẽ thay đổi.
nd. Ý nghĩ, ý đồ xấu xa và thầm kín. Nhìn thấu tim đen. Nói trúng tim đen.
nd. Tình cảnh, hoàn cảnh. Có thấu tình chăng? Nghĩ thương tình mà không trách.
hd. Trạng thái của tình hình. Tình trạng xã hội. Tình trạng lạc hậu về kinh tế.
hd. Toàn bộ cơ thể, toàn châu thân. Toàn thân rung động.
nđg. Như Thâu tóm.
np. Nhấn mạnh hậu quả không tránh được của một sự kiện. Chiều lắm chỉ tổ hư... Dở dở ương ương, tổ người ta ghét (tng).
nd.1. Người hầu hạ cho chủ trong xã hội cũ. Làm tôi cho một nhà giàu.
2. Quan phục vụ cho vua. Người tôi trung.
ht. Sau cùng cả. Nhượng bộ tối hậu. Thông điệp tối hậu: thông điệp có tính cách một tối hậu thư.
hd. Quy định về giá trị thể hiện bằng tiền đối với tổng số hàng hóa xuất nhập khẩu của cả nước hay một khu vực trong một thời kỳ nhất định.
nd. Chỉ tiêu kinh tế tổng hợp của một nước, khác tổng sản phẩm quốc nội một lượng bằng chênh lệch hoạt động xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế; thường được gọi bằng tiếng Anh viết tắt GNP.
nl. Biểu thị một hậu quả tất nhiên. Làm vội làm vàng trách nào mà chẳng sơ suất.
nd. Bệnh giãn tĩnh mạch hậu môn, thường khiến tiêu ra máu.
nd. Người bạn thấu hiểu được lòng mình. Gặp gỡ tri âm.
ht. Ân cần, hậu đãi. Cuộc tiếp đãi trọng hậu.
nđg. Gió đổi hướng; khí hậu thay đổi. Trời trở gió, nhiều người bị cảm.
hdg. Làm khâu trung gian trong quá trình vận chuyển.
ht. Tình cảm tốt đẹp trước sau như một. Một người trung hậu với bạn bè.
hd.1. Khu vực giữa hậu phương và tiền tuyến.
2. Khu vực giữa sân bóng đá.
3. Đường thẳng nối một đỉnh của tam giác với điểm giữa cạnh đối diện.
hd. Cầu thủ thuộc hàng hậu vệ, có nhiệm vụ chính là bảo vệ khu vực giữa trước khung thành.
nđg.1. Bớt đi một phần. Cho tạm ứng rồi trừ dần vào lương.
2. Để riêng ra. Tất cả phải có mặt, trừ người ốm.
3. Làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại nữa. Thuốc trừ sâu. Trừ hậu họa.
4. Thay bằng cái khác tương tự. Ăn khoai trừ cơm. Lấy đồ đạc trừ nợ.
nđg. Phô, bày. Trưng cờ và khẩu hiệu.
nđg. Thuê mướn của nhà nước bằng cách đấu thầu. Trưng thầu thuế chợ.
hd. Theo Phật giáo, lòng được sáng và thấu hiểu vạn vật.
nd. Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, ở vùng khí hậu lạnh. Tuyết rơi. Trắng như tuyết.
nIt. Đẹp, hay đến tột bực. Khí hậu vùng biển thật tuyệt. Văn thật tuyệt.
IIp. Đến mức không thể hơn. Món ăn ngon tuyệt.
nd. Bộ phần của tư bản bất biến (nhà xưởng, máy móc, thiết bị) trở về tay nhà tư bản bằng cách trích khấu hao.
nd. Công sự để bố trí một khẩu pháo.
nd. Công sự để bố trí một hay vài khẩu súng bắn thẳng.
hdg. Gặp việc gì theo đó mà nói ngay, không cần phải sắp đặt hoặc soạn thảo trước. Ứng khẩu đáp từ.
nl.nIl. 1. Biểu hiện quan hệ liên hợp giữa hai người, hai vật, hai sự kiện. Mưa to và gió lớn.
2. Biểu thị điều nói thêm để khẳng định điều vừa trình bày. Nó thi đỗ và đỗ rất cao.
3. Biểu thị điều kể như kết quả, hâu quả của việc vừa trình bày. Mưa to và đường sá ngập hết.
IIp. Nhấn mạnh ý nghĩa kết luận của điều sắp nêu ra. Và thế là hết.
nd.1. Phần cơ thể nối liền hai cánh tay với thân. Khoác túi lên vai. Miếng thịt vai.
2. Biểu hiện của thứ bậc trên dưới trong gia đình, họ hàng. Vai cháu. Ít tuổi nhưng là vai chị.
3. Biểu tượng của sức lực. Kề vai chiến đấu.
4. Bộ phận của áo che hai vai. Áo vá vai.
5. Bộ phận của một số vật có hình dáng hay tác dụng của vai. Vai lọ. Vai cày.
6. Nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trên sân khấu hay trong phim. Vai chính. Vai hề.
nd. Vàng và bạc, chỉ những thứ quý giá. Vàng bạc châu báu.
nd. Những sáng tác văn học truyền khẩu trong dân gian.
np. Bất kể hậu quả. Nói văng mạng.
nđg. Khâu mép vải để sợi vải không sổ ra. Quần may có vắt sổ. Máy vắt sổ.
hd. Phẫu thuật tiến hành trên cấu trúc sống rất nhỏ, bằng kính hiển vi và tia la de.
nđg. Khâu thêm vào một miếng vải để làm nổi rõ một đường mép. Cổ áo viền. Đường viền.
nId.1. Đồ dùng làm bằng tấm lưới hay vải khâu vào một cái vòng có cán, để bắt cá, tôm, bướm... Bắt cá bằng vợt.
2. Dụng cụ thể thao để đánh bóng bàn, cầu lông, quần vợt. Vợt bóng bàn.
IIđg. Bắt bằng vợt. Đi vợt cá.
hd.1. Sân khấu xiếc, đấu võ.
2. Nơi diễn ra các cuộc tranh đấu công khai. Bước lên vũ đài chính trị.
hId. Xe vua đi thời phong kiến. Theo hầu xa giá.
IIđg. Đi bằng xa giá. Vua xa giá hồi loan.
hd. Đới ở ngay bên đường xích đạo, khí hậu nóng đều, mưa nhiều.
pd. Nghệ thuật sân khấu biểu diễn những trò nhảy, nhào lộn, leo dây, đu bay của người và các loại thú. Tiết mục xiếc.
nđg. Bắt đi, lấy đi một cách mau lẹ. Diều hâu xớt gà con. Lẹ tay xớt lấy.
hdg.1. Như Xuất cảng. Xuất khẩu gạo.
2.Xuất khẩu thành chương: mở miệng nói là thành văn chương.
hdg. Xuất khẩu và nhập khẩu. Hàng hóa xuất nhập khẩu.
nd. Tình trạng kim ngạch xuất khẩu lớn hơn kim ngạch nhập khẩu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập