Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hầm »»
nId. Khoảng rộng đào ngầm dưới đất. Hầm cát: hầm để lấy cát. Hầm rượu: hầm để rượu.
IIđg. Đậy nắp kín mà nấu nhừ. Hầm gà. Thịt hầm: Thịt nấu nhừ.
IIIt. Nóng và khó thở. Ở trong phòng này hầm lắm.

nđg.1. Quấy, phá. Ma chê quỷ ám.
2. Làm dơ, làm bẩn. Khói ám cả trần nhà.
3. Nấu chín rục nguyên con cá. Cá nấu ám. Cháo cá ám: cháo nấu với nguyên con cá và đủ cả gia vị để cho thật thấm.
hđg. Âm thầm lấy sức tinh thần mà sai khiến. Ám thị bằng thôi miên.
dt. Lệnh của thẩm phán theo chức năng đặc biệt. Án lệnh miễn tố của thẩm phán dự thẩm.
np. Đậm, thẫm (chỉ dùng sau tĩnh từ đỏ). Đôi má đỏ au.
nđg.1. Cắn, nhai và nuốt để nuôi sống. Thức ăn. Ăn cơm. Ăn thì có, mó thì không (tng).
2. Ăn uống nhân dịp mừng, dịp lễ. Ăn liên hoan. Ăn cưới. Ăn Tết.
3. Được, hơn trong cuộc tranh chấp, cờ bạc. Canh bạc ấy hắn ăn hay thua ? Ăn cuộc: thắng cuộc.
4. Vựa văn, thích hợp. Mộng ráp chưa ăn. Màu áo rất ăn với da mặt.
5. Nhận lấy để hưởng. Ăn lương. Ăn hoa hồng. Ăn lời. Ăn của thừa tự.
6. Nhận chịu thiệt hại. Ăn đòn. Ăn đạn.
7. Thuộc về. Đất này ăn về làng anh.
8. Tiêu thụ, mua. Dạo này gạo hút vì có tàu ăn nhiều.
9. Phá hư, hủy hoại dần. Nắng ăn da. Sơn ăn tay.
10. Dính. Hồ dán không ăn.
11. Thấm. Giấy không ăn mực.
12. Lan ra, hướng đến. Rễ tre ăn ra tới ruộng. Sông ăn ra biển.
13. Đổi ngang giá, nói về tiền tệ. Một đô-la ăn bao nhiêu đồng Việt Nam?
nt. Thấm một ít nước hay chứa nhiều hơi nước. Quần áo ẩm. Không khí ẩm.
nt. Rất ẩm vì thấm nhiều nước hay chứa nhiều hơi nước. Vùng đất ẩm ướt. Khí hậu ẩm ướt.
ht. Sốt sắng và có lòng lo lắng: Ân cần giới thiệu một tác phẩm văn chương.
hd. Như Ấn phẩm.
hd. Đồ in, sản phẩm của ngành in.
. Ký hiệu phân loại trên dưới, thứ hai sau A. Sản phẩm loại B. Nhà số 10B.
hd. 1. Phẩm hàm cấp cho người giàu có thời phong kiến.
2. Người giàu có ở nông thôn thời trước.
ht. Số phận hẩm hiu. Kẻ bạc phận.
ht. Hư hỏng, mất hết phẩm chất. Phong tục bại hoại.
nd. Nói chung việc buôn bán. Mừng thầm được mối bán buôn có lời (Ng. Du).
nđg. 1. Bán được nhanh vì có nhiều người mua. Sách hay nên bán chạy.
2. Bán vội để tránh trước sự thiệt hại. Bán chạy món hàng kém phẩm chất.
nđg. Bán ồ ạt hàng hóa với giá rẻ, thậm chí chịu lỗ để cạnh tranh và chiếm lãnh thị trường.
hd. Quyền sở hữu của tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm được luật pháp quy định. Tôn trọng bản quyền của tác giả.
hd. Sản phẩm chưa thật hoàn thành, ví dụ như còn phải ráp hoặc sơn lại.
nd. Bản viết của một tác phẩm. Những bản thảo ấy có từ thế kỷ thứ hai.
hđg.1. Mở lớn, rộng: Bành trướng nền kỹ nghệ nặng.
2. Mở rộng thế lực ra khỏi nước và có ý thâm nhập vào nội bộ nước khác.
np.1. Nói chung về mức độ nhiều ít, xa gần, mau chậm. Bao lần ? Bao lâu ? Bao xa?
2. Chỉ mức độ hay số lượng không biết chính xác nhưng được cho là khá nhiều. Đã bao năm. Bao người mơ ước. Biết bao thương nhớ. Ngày về chắc không còn bao lâu.
hd. Áo dài tay rộng. Giọt châu thánh thót thấm bào (Ng. Du).
nd. 1. Xuất bản phẩm định kỳ thường in khổ lớn, đăng tin, nhiều loại bài, tranh ảnh, để thông tin, tuyên truyền. Đọc báo. Báo hằng ngày.
2. Hình thức thông tin tuyên truyền nội bộ bằng bài viết, hình vẽ. Báo tay. Báo tường.
np. Lâu không biết chừng nào, mau hay chậm. Bao lâu thì xong ? Chưa được bao lâu.
hd. Giấy làm bằng của Chính phủ hoặc một tổ chức có thẩm quyền cấp cho thí sinh trúng tuyển.
nđg. Châm chọc, làm khó chịu. Lời bâm bổ.
nt. Chậm chạp, kéo dài.
np. Trong bao nhiêu lâu. Thầm trông, trộm nhớ bấy lâu đã chồn (Ng. Du).
nđg. Thấm màu, bắt màu.
hđg. Chấm dứt buổi diễn, buổi nhóm. Hội nghị đã bế mạc.
nt. Chậm trễ. Để công việc bê trễ.
nt. Chưa xong, vì chậm trễ.
nd. Sút kém, chậm trễ, suy sụp. Việc làm ăn bí bét.
hd. Người phạm tội hay tình nghi phạm tội bị thẩm vấn hoặc bị đưa ra xử ở tòa.
hd. Bức họa cốt ý châm biếm.
hđg. Biến đổi và chế hóa. Biến chế nguyên liệu thành hóa phẩm.
hd. Người thay mặt Tòa án để điều tra truy tố, buộc tội can phạm ở tòa án sơ thẩm thời Pháp thuộc.
hđg. Bày tỏ ra ngoài. Nghệ thuật biểu hiện của tác phẩm văn học.
hđg. Phê bình và chú thích. Bình chú một tác phẩm văn học cổ điển.
nđg. 1. Di chuyển bằng hai tay và hai đầu gối. Bụng đói đầu gối phải bò (tng).
2. Trườn sát bụng dưới đất mà tiến tới. Rắn bò, rít bò.
3. Đi chậm chạp. Rùa bò.
hd. Thẩm phán giúp chánh án trong việc xử án.
nt&p. 1. Thấm thía, gắt gao: Đau buốt. Lạnh buốt.
2. Đau thấm vào trong: Buốt răng.
hd. Sở chuyên lo về điện thoại, điện tín, gửi thư từ, phát bưu phẩm, v.v...
nd. Giống cà có quả dài hình dái dê, màu tím thẫm, cũng gọi cà tím.
nd. Cá biển cùng họ với cá mú, sống ven bờ, mình có vạch hoặc nhiều chấm tròn.
hđg. Biên soạn lại, thay đổi ít nhiều một tác phẩm thời trước.
nIđg 1. Phạm vào một việc gì. Can án giết người.
2. Liên hệ với. Can chi tới anh.
IId. Ký hiệu gồm mười chữ Hán để tính thì giờ, ngày tháng. Thập can là: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quí.
nt. Không nói thẳng ra mà nói gần nói xa để châm chọc. Những lời nói cạnh khóe.
hđg. Có dấu hiệu là đã chấm dứt. Chủ nghĩa thực dân đã cáo chung.
ht. Cao thượng và sâu sắc: Tư tưởng cao thâm.
nđg. 1. Giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, hoặc dưới hàm răng trên. Cắn miếng bánh. Cắn môi mà chịu.
2. Chỉ chất màu thấm vào và bám chặt. Mực cắn vào giấy, khó tẩy.
nt. Tương đương và phù hợp với nhau. Phần cuối tác phẩm không cân xứng với phần đầu.
hdg. Xử gấp: Thủ tục cấp thẩm.
hdg. Tổ chức để hình thành nội dung một tác phẩm văn học hay nghệ thuật. Phương pháp cấu tứ của một tác giả.
pd. (Phiên âm tiếng celluloid). Sản phẩm hóa học, thường được gọi nôm na là nhựa, chất trong, khó bể, dùng làm nút áo, lược, ly, phim, v.v...
nId. Cây bụi thuộc họ đậu, lá dùng để làm màu nhuộm xanh thẫm gọi là màu chàm.
IIt. Có màu chàm, tức màu giữa màu tím và màu lam. Áo chàm. Mặt như chàm đổ: mặt xanh tím vì sợ. Bàn tay đã nhúng chàm: đã phạm tội.
nd. Vị thẩm phán đứng đầu trong phiên tòa. Ngồi ghế chánh án. Chánh án tòa án nhân dân.
nđg. Cho biết rõ ý muốn bán hay mua một mặt hàng, tên hàng, phẩm chất, số lượng, giá cả, thời hạn và điều kiện giao hàng.
nIđg. 1. Chuyển thân thể bằng những bước nhanh. Vận động viên chạy bộ. Ngựa chạy đường dài.
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác. Thua chạy dài. Tàu hỏa chạy trên đường sắt. Thuyền chạy hai buồm.
3. Hoạt động, nói về máy móc. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy bằng pin.
4. Sắp đặt, lo chỗ này chỗ kia để tránh một việc khó khăn: Vay nợ lắm khi tràn nước mắt, Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (T.T. Xương). Chạy ăn: lo kiếm ăn, Chạy gạo: Như Chạy ăn.Chạy ngược chạy xuôi: chạy khắp nơi. Chạy quanh: lo lắng khắp nơi mà không ăn thua gì. Chạy sấp chạy ngửa: chạy vội vàng. Chạy thầy, chạy thuốc: kiếm đủ thầy đủ thuốc để chữa bệnh. Chạy tiền: Tìm tiền. Chạy việc: Tìm việc.
5. Điều khiển cho máy móc hoạt động. Chạy ca-nô trên sông. Chạy tia tử ngoại.
6. Nhanh chóng đi nơi khác để tránh điều thiệt hại. Chạy nạn. Chạy con mã (cờ tướng).
7. Gồm hết cả, tính hết cả: Tính cả thuế má, bảo hiểm, mỗi cái máy này chạy nhằm năm ngàn đồng.
8. Đi theo một con đường: Con rạch chạy dài theo bờ ruộng.
9. Tiến hành thuận lợi, không bị ngăn trở. Công việc rất chạy.
10. Đưa đi chuyển đạt. Giấy tờ đã chạy chưa? Người chạy giấy: tùy phái.
IIp. Bán được. Hàng hóa độ này bán chạy lắm.
nđg. Lau nhẹ nhẹ từng chút một. Giấy chặm: giấy thấm. Chặm mồ hôi trán.
đt. Nhặt mỗi nơi mỗi thứ rồi chắp lại. Đó là một bài chắp nhặt ở tác phẩm của nhiều nhà văn.
nđg. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn. Ong châm quả bầu. Gai châm vào chân.
2. Đâm kim vào các huyệt để chữa bệnh theo y học cổ truyền.
3. Để vào lửa cho cháy. Châm thuốc, châm đuốc. Châm ngòi: làm nổ bùng ra. Châm ngòi pháo. Châm ngòi chiến tranh.
nđg. Rót vào. Châm thêm nước vào ấm trà.
nd. Loại chim có chất độc trong lông thường dùng làm thuốc độc. Rượu chẩm.
nIđg. 1. Nhúng vào. Chấm mực. Trai tơ mà lấy nạ dòng, Còn thua mắm thối, chấm lòng lợn thiu (c.d).
2. Vừa đụng tới. Tóc thề đã chấm ngang vai (Ng. Du).
3. Xét bài văn mà cho điểm: Chấm bài thi.
4. Vẽ, bôi màu. Bức tranh chấm thủy mạc.
5. Kén chọn: Cô Lê, cô Lựu, cô Đào, Chấm ai thì chấm thế nào cho cân (c.d).
IId. Điểm tròn nhỏ: Trong cách ngắt câu phải dùng đến nhiều loại chấm: chấm phẩy, hai chấm v.v...
nt. 1. Không mau, lâu lắc: Chậm như rùa.
2. Trễ nải: Đồng hồ chậm mất mấy phút.
hdg. Chế giễu để chỉ trích. Tranh châm biếm. Giọng châm biếm cay độc.
nđg. Bước lâu, tới trễ. Hương tươi nhị cũng còn tươi, Sao anh chậm bước cho người hái đi (c.d)
nđg. Đặt các dấu ngắt câu cho rõ nghĩa. Viết cần phải chấm câu.
nt. Hơi chậm.
nd. Nhiều chấm nối nhau để tỏ là ý nghĩa của câu chưa hết (...) Cũng nói chấm lửng.
np. Từ từ. Đi chậm chậm.
nđg.x. Chậm bước.
hdg. Thêm bớt cho vừa. Tha thứ: Nên châm chế cho hắn.
nđg. Như Châm chích.
hdg. Như Châm chế.
hdg. Châm kim và đốt nóng ở các huyệt trên da để trị bệnh theo y học cổ truyền.
nđg. Làm cho hết, cho dứt. Chấm dứt tình trạng chiến tranh.
nd. Dấu chấm câu ở cuối câu hỏi (?)
nđg. Chấm và mút, ăn một ít, ăn bớt, ăn xén. Ăn hối lộ từng chút một. Ở sở ấy, anh ta chấm mút được.
nđg. Vẽ phóng bút, bằng mấy nét chính đơn sơ. Bức tranh chấm phá. Vài nét chấm phá.
nd. dấu phẩy có chấm ở trên. Dấu chấm phẩy được dùng để ngắt thành những câu ngắn trong một câu dài.
nt. Chậm rãi.
nt. Rất chậm.
nt. Như Chậm rì, nghĩa mạnh hơn.
nđg. Chấm bài trong một cuộc thi.
nt. Quá chậm so với yêu cầu.
nt. 1. To béo. Thân hình chầm vầm.
2. To và có vẻ hung dữ, giận hờn. Bộ mặt chầm vầm.
nđg. Chậm chạp, kéo dài, không nhất quyết: Chần chờ mãi không chịu đi.
hd. Vật dùng để tạo ra những tác phẩm nghệ thuật. Sơn dầu là một chất liệu của hội họa.
hd. Cái tạo nên giá trị của một con người, một vật, một việc. Chất lượng sản phẩm. Nâng cao chất lượng giảng dạy.
nđg. 1. Hiện diện để nghe lệnh vua chúa. Buổi chầu - Sân chầu: nơi các quan vào chầu. Áo chầu: áo mặc khi vào chầu.
2. Hướng vào, quay về một vật khác. Hình rồng chầu mặt trăng.
3. Thêm cho người mua một số vật bán lẻ, thường là nông phẩm. Bán một chục cam chầu hai quả.
nt. Chậm, muộn. Chẳng kíp thì chầy. Một mình lưỡng lự canh chầy (Ng. Du).
nt. Lóng.Một tiền (60 đồng): Giấy vốn em chỉ có thâm chấy, anh cho tắc lái cho đầy quan năm (c.d). Thâm chấy là ba tiền theo tiếng lóng của phường buôn; tắc là một quan tiền, lái là hai quan.
hd. Sản phẩm đã được chế tạo ra.
nIdg. 1. Không còn sống nữa. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.
2. Không còn hoạt động nữa, hư hỏng. Đồng hồ chết. Ô tô chết giữa đường.
3. Mất tác dụng do biến chất. Xi-măng chết. Phẩm đã chết màu. Còn nhiều giờ chết trong thời gian lao động.
4. Mất hết khả năng họat động hay gặp khó khăn trở ngại lớn. Trước tin sét đánh ấy anh ngồi chết lặng. Làm ăn như thế thì chết. Làm được việc ấy hay không cũng chẳng chết ai.
IIp. Mức độ rất cao trong một trạng thái hay một hoạt động. Làm như thế thì chậm chết. Chán chết. Hắn đã làm thì làm chết thôi.
hdg. Chỉ hướng nam, chỉ dẫn cách thức hoạt động. Sách Thương mại chỉ nam.Kim chỉ nam: kim chỉ hướng nam, kim nam châm, tài liệu chỉ dẫn trong một ngành hoạt động.
hd. hầm đào ở chiến trường để núp, tránh súng đạn và tấn công giặc.
hd. Vật phẩm lấy được trong chiến tranh.
hId. 1. Phương châm và biện pháp chiến đấu. Giỏi về chiến lược. Chiến lược Cách mạng.
2. Mưu lược để thắng một cuộc tranh đua: Đội bóng nước bạn đã dùng một chiến lược rất mới để làm bàn.
IIt. Thuộc về chiến lược, phục vụ chiến lược hoặc chỉ dùng cho chiến tranh. Vị trí chiến lược. Mặt hàng chiến lược.
hd. Sản phẩm đúng quy cách, đạt yêu cầu về phẩm chất, phân biệt với thứ phẩm.
nd. Đồ nhọn bằng tre hoặc bằng sắt cắm xuống để ngăn hoặc để bẫy. Cắm chông. hầm chông.
dt. Chống bản án xử tại tòa sơ thẩm và yêu cầu xử lại tại tòa phúc thẩm.
nd.1. Miếng gỗ hay sắt dùng để nêm, đóng chặt một cái gì: Chốt cửa. Chốt hầm.
2. Cái cọc, cái trụ chính giữa, phần cốt yếu. Chốt xe.
hd. Vấn đề chủ yếu trong nội dung một tác phẩm văn học nghệ thuật hay một hoạt động giáo dục tư tưởng đạo đức. Sinh hoạt chủ đề của Đoàn TN về con người mới.
hd. Người đứng đầu ban chấm thi trong các khoa thi, trong các hội đồng thi.
hd. Khoảng thời gian lặp đi lặp lại từ khi nguyên vật liệu được đưa vào quá trình sản xuất đến khi làm ra thành phẩm.
nd. Hệ thống quan điểm coi trọng nhân phẩm, thương yêu con người, coi trọng quyền của con người được phát triển tự do, lấy lợi ích của con người làm tiêu chuẩn đánh giá các quan hệ xã hội.
nt. Đau đớn xót xa một cách thấm thía. Cảnh ngộ chua xót.
nd.1. Chín với một. Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi (Ng. Du).
2. Số gộp chung mười đơn vị thêm hai, bốn, sáu... đơn vị trong việc mua bán lẻ một số nông phẩm. Bán xoài một chục mười bốn.
nđg.1. Khom lưng cúi đầu mà luồn qua chỗ hẹp, chỗ thấp hoặc đông người. Từ dưới hầm chui lên.Chuột chui vào hang.
2. Tìm cách len vào để hoạt động xấu lén lút. Phần tử cơ hội chui vào tổ chức.
3. Làm vụng trộm. Hàng lậu bán chui.
nđg. Kéo dài, chậm chạp. Chùng chính cả tháng không xong.
hdg. Thẩm xét lại lần sau cuối một vụ án
nd.1. Thú gậm nhấm, mõm nhọn đuôi dài, thường phá hại mùa màng và có thể truyền bệnh dịch hạch.
2. Bộ phận của đèn ống, máy tính.
hd. Người có chức phẩm trong xã hội cũ hay trong một tôn giáo. Chức sắc trong làng. Chức sắc đạo Cao đài.
hd. Chức vị, phẩm tước.
nđg. Ngừng hoặc chậm lại giữa chừng. Công việc chừng cả lại.
hd. Thẩm phán đứng đầu thay công tố viện ở một số nước.
nđg.1. Được quyền sở hữu. Người có của, Kẻ có lòng, Có tiếng không có miếng (t.ng).
2. Chỉ sự xuất hiện, sự hiển hiện: Có cây, có lá sẵn sàng (Ng. Du). Có trong một sản phẩm. Có trong trạng thái thiên nhiên.
nd. Cò cổ và ngực màu nâu thẫm, thường có dáng ủ rũ. Ủ rũ như cò bợ.
nđg. Đi chậm chạp và nặng nề.
nd. Loại cò cổ và ngực màu nâu thẩm thường có dáng ủ rũ. Ủ rũ như cói phải mưa; cũng gọi Cò bợ.
hdg. Nộp vật phẩm cho vua chúa hay nước mình thần phục thời xưa.
hIđg. Đóng góp phần quí giá của mình vào sự nghiệp chung, phục vụ tập thể. Cống hiến trọn đời cho sự nghiệp cách mạng. Cống hiến đồng bào địa phương một đêm biểu diễn văn nghệ. IId. Sự cống hiến, phần cống hiến. Tác phẩm ấy là một cống hiến lớn cho văn học.
hd. Sản phẩm của công nghiệp và thủ công nghiệp.
hd. Vật phẩm đem cống.
hd. Như Cống phẩm.
hd. 1. Hình thức kinh tế xã hội của xã hội Cộng sản nguyên thủy, tư liệu sản xuất và sản phẩm đều là của chung, chưa có giai cấp, chưa có nhà nước.
2. Một hình thức tổ chức chính quyền của giai cấp vô sản trong lịch sử trước đây. Công xã Paris. Công xã Quảng Châu.
nId. 1. Xương. Gân cốt.
2. Bộ xương người chết. Đào mồ lấy cốt.
3. Cái sườn, cái nòng: Cốt sắt.
4. Phần chủ yếu của câu chuyện trong một tác phẩm. Cốt truyện.
5. Chất nước tinh lấy trong hoa quả, thịt v.v... Cốt mía, Nước mắm cốt.
IIp. Chính yếu: Tôi cốt đến gặp anh. Cốt cho xong việc.
nd. Hệ thống sự kiện biểu hiện các mối quan hệ và sự phát triển tính cách nhân vật trong một tác phẩm văn học thuộc lọai kể chuyện. Cốt truyện của một quyển tiểu thuyết, của một vở kịch.
nd. Cờ tượng trưng cho quyền lực của vua thời phong kiến, thường để ban cho Khâm sai, sứ thần.
nd. 1. Giống khỉ có cử động chậm chạp.
2. Chỉ người ngù ngờ, chậm chạp. Anh chàng cù lần.
nt. Ít nói, hơi chậm chạp vì hiền lành. Cũng nói Củ mỉ cù mì.
nt. Chậm chạp, nặng nề.
hdg. 1. Đưa đến cho. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
2. Phân phối vật phẩm tiêu dùng theo tiêu chuẩn định lượng. Chế độ cung cấp. Giá cung cấp.
nIđg. 1.Thu gom vật có hình tấm bằng cách lăn nó trên bản thân nó. Cuốn chiếc chiếu lại. Cuốn rèm lên.
2. Mang theo trên đà chuyển động mạnh và nhanh. Bị nước lũ cuốn đi. Mái nhà bị gió cuốn.
IId.1. Vật mỏng, dài, cuốn tròn lại. Cuốn giấy.
2. Sách vở đóng thành tập, từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh. Tác phẩm in ra một lần chỉ một ngàn cuốn. Cuốn phim truyện.
nId. Hai đầu của trái đất, nơi mặt đất tiếp xúc với trục tưởng tượng mà quanh trục ấy địa cầu quay một vòng trong hai mươi bốn giờ. Mỗi đầu của nam châm. Mỗi đầu của một mạch điện.Bắc cực. Nam cực. Điện cực. Từ cực.
IIp. Đến mức tột cùng. Cực thịnh. Cực đẹp, Hàng cực rẻ.
hd. Phẩm trật thứ chín, thấp nhất trong các cấp bậc quan thời phong kiến.
nt&p. Thấm thía, day dứt, không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.
hd. Tác phẩm âm nhạc, có nội dung u buồn hay mơ màng, hợp với đêm khuya. Các dạ khúc của Chopin.
nd. Da người đã già lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai đồi mồi. Da mồi tóc bạc.
nt. Liên tục trong thời gian lâu. Tác phẩm dài hơi.
nđg. 1. Tổ chức và điều khiển việc trình bày tác phẩm sân khấu hay điện ảnh. Dàn cảnh vở ca kịch.
2. Tổ chức và đứng bên trong để điều khiển một trò lừa bịp.
hd. Tác phẩm nổi tiếng.
hIđg. 1. Rung rinh, đưa qua đưa lại. Cành lá dao động.
2. Xê xích, thay đổi trong một giới hạn nào đó, ngả nghiêng, không ổn định. Kích thước của sản phẩm dao động khoảng 5 mi-li-mét. Dao động trước khó khăn.
IId. Quá trình trong thời gian gần bằng nhau lặp lại sau thời gian gần bằng nhau. Dao động điện.
nIđg. Ngâm lâu trong nước. Dầm cải trong nước muối.
IIt.1. Hứng chịu. Dầm mưa dãi nắng.
2. Chỉ mưa lai rai và lâu. Mưa dầm.
3. Thấm ướt cả áo quần. Ướt dầm, đái dầm.
4. Chỉ đất nhuyễn trong nước. Ruộng dầm. Cày dầm.
nt. Thấm. Giấy dậm mực.
nt. Hơi thấm ướt. Trán dâm dấp mồ hôi.
nđg&p. 1. Dâng rượu trong cuộc tế lễ theo tục lệ ngày trước.
2. Đi quá chậm chạp như kiểu đi trong khi dẫn rượu theo nghi lễ. Đi dẫn rượu như thế thì bao giờ mới tới nơi.
nt&p. 1. Hơi dính vì thấm ướt hay vì không mở to được. Trán dấp dính mồ hôi. Mắt dấp dính vì buồn ngủ.
2. Nói không rõ ràng. Nói dấp dính không ra câu.
nd. 1. Cái còn lại của sự vật, sự việc đã qua để nhận ra sự vật, sự việc ấy. Dấu chân trên bãi cát.
2. Cái định ra theo quy ước để làm ký hiệu hay dấu hiệu cho biết điều gì. Ngắt câu bằng dấu chấm. Xe có dấu chữ thập đỏ.
3. Hình thường có chữ được in trên giấy tờ, kèm theo chữ ký, để làm bằng về một danh nghĩa. Đóng dấu bưu điện. Xin dấu chứng thực của cơ quan.
nd. Dấu vết để lại do tác động về tư tưởng, tinh thần. Tác phẩm mang dấu ấn của thời đại.
nd Dấu gồm ba chấm liền nhau, để chỉ rằng có những điều không nói hết hay đoạn văn bị lược bớt.
nt. 1. Dễ thấm vào. Màu dễ ăn. 2. Dễ thành công. Buôn món hàng ấy dễ ăn.
nd. Dế có cặp chân sau to và khỏe, cánh dài chấm đuôi (thường dùng để chơi chọi dế) cũng gọi Dế mọi.
nt. 1. Chậm chạp, làm mất thời giờ một cách không cần thiết. Đã muộn rồi mà cứ dềnh dàng mãi.
2. To lớn và gây cảm giác cồng kềnh. Thân thể dềnh dàng. Cũng nói Dình dàng.
hd. Bản thảo tác phẩm của người chết để lại.
hd. Tác phẩm xuất bản sau khi tác giả chết.
hd. Tác phẩm dịch thuật.
hdg. Làm cho chậm, kéo dài. Diên trì tình trạng bất an.
nt. Lúc nhanh lúc chậm, một cách dịu dàng êm ái. Tiếng sáo dìu dặt trong đêm thanh vắng.
nth. Chỉ tình trạng hỏng về phẩm chất, từ người trên hỏng xuống.
nd. Thú gặm nhấm, sống dưới hang đất tự đào, ăn rễ cây và củ.
hdg&d. Cố ý hướng hành động vào mục đích riêng, thầm kín. Dụng tâm hại người. Nói sai với dụng tâm vu cáo.
hdg. Thẩm xét một vụ án trước khi đưa ra xử.
hd. Sản phẩm dược. Xí nghiệp dược phẩm.
nt. Chậm chạp. Cứ đà đận mãi.
nđg. Đưa việc thuộc thẩm quyền của mình cho người khác giải quyết để tránh trách nhiệm. Việc khó khăn thì đá quả bóng cho nhau, không ai chịu giải quyết.
hd. Người hiền triết cao thâm.
nd. Đàn ông (giọng châm biếm).
1. Làm cho đau, cho xúc động mạnh. Đánh mấy roi. Giơ cao đánh khẽ. Đánh vào tình cảm.
2. Dùng sức người hoặc khí giới để chống địch, chống cướp: Lổng chổng như hàng tổng đánh kẻ cướp (t.ng).
3. Tranh nhau trong cuộc ăn thua: Đánh cờ, đánh cầu.
4. Lấy thuế. Đánh thật nặng vào xa xí phẩm.
5. Dùng chước, bẫy hoặc thuốc để bắt, để làm cho mê: Đánh bùa mê. Đánh bẫy.
6. Thu vén lại thành đống, thành thứ lớp. Đánh đống rơm. Đánh tranh: xếp tranh lại thành từng tấm để lợp nhà.
7. Đưa đi, lại. Đánh xe ra chợ.
8. Khuấy cho đều. Đánh bột, đánh sơn.
9. Sửa tỉa cho ngay, cho tròn, cho đẹp. Đánh lông mày. Đánh môi: tô son lên môi. Đánh móng tay: sơn móng tay.
10. Dùng vật gì xát đi xát lại cho sạch, cho láng. Đánh giày.
11. An mặc, ngủ: Đánh một giấc tới sáng. Đánh một bữa cho say. Đánh áo đánh quần.
12. Đào, vun, xới. Đánh luống cày. Đánh gốc cây.
13. Đập cho ra tiếng: Có trống mà thiếu người đánh.
14. Rọc cạo cho sạch. Đánh lông heo.
15. Đưa qua đưa lại, đưa tới đưa lui. Đánh đu. Đánh đòng xa.
16. Cọ xát cho bật ra. Đánh diêm.
17. Đánh máy (nói tắt). Đánh bản báo cáo.
nđg. Ước tính giá tiền, nhận định giá trị. Tác phẩm được đánh giá cao.
hd. 1. Đạo lý và đức hạnh, quy tắc nên theo trong cuộc sống.
2. Phẩm chất tốt đẹp của con người. Người có đạo đức.
hd. Sản phẩm đặc biệt của một địa phương.
nt. 1. Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá không nuốt được.
2. Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người. Đắng lòng.
nt. Thấm ướt. Trán đẫm mồ hôi. Bàn tay đẫm máu.
nt. Quá chậm chạp. Cũng nói Đà đận.
nd.1. Đất có thành phần chủ yếu là những hạt như cát dễ đào xới, dễ thấm nước. Khoai lang ưa đất cát.
2. Chỉ chung đất trồng trọt. Đất cát không được màu mỡ.
nd. Đất gồm những hạt rất mịn, dính chặt nhau, không thấm nước, có thể dùng làm gạch, ngói, đồ gốm.
nd. Đèn thắp sáng bằng đất đèn, thường dùng trong mỏ hầm lò không có khí nổ. Cũng gọi Đèn khí đá.
nt. Đen thẫm, đen đặc. Mây kéo đến đen nghịt.
nđg. Theo đuổi mãi, không dứt bỏ được. Đeo đẳng mãi mối tình thầm kín.
nđg.1. Viết thêm vào những chi tiết cần thiết. Đề địa chỉ.Báo cáo không đề ngày tháng.
2. Thêm vào để giới tiệu tác phẩm hay tỏ tình cảm. Đề tựa quyển sách. Tranh có đề thơ. Lời đề tặng.
nd. Đầu cuống hoa. Thâm căn cố đế: đã lâu đời.
nđg. Nói chêm vào, xen vào để châm chọc hay để kích động. Hắn ngồi nghe chốc chốc lại đế vào một câu.
hd. Bản ghi chủ yếu nội dung. Đề cương phát triển nông nghiệp. Đề cương của tác phẩm.
hd. Đối tượng để nghiên cứu, miêu tả phân tích trong tác phẩm khoa học hay văn học nghệ thuật. Viết đề tài lịch sử. Đề tài của luận án. Lấy đề tài trong cuộc sống thường ngày.
hd. Câu ngắn gọn, cô đọng, dàn ra ở đầu tác phẩm hay một chương sách để nói lên tư tưởng chủ yếu của tác phẩm hay chương sách.
np. Biểu thị ý phủ định. Làm chậm thế đến Tết cũng chả xong. Đi đủng đỉnh thế này, đến Tết mới tới.
nt. Bằng nhau, không có sự cách biệt lên xuống, mau chậm. Tốc độ đều đều.
nIđg. 1. Di chuyển bằng hoạt động của hai chân. Bé đi chưa vững. Cho ngựa đi thong thả.
2. Di chuyển đến nơi khác do một nhu cầu hay một hành động gì. Đi chợ. Đi học. Đi biển. Đi bộ đội.
3. Rời bỏ cõi đời, chết. Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.
4. Di chuyển trên một mặt bằng. Xe đi chậm rì. Thuyền đi ngược gió. Thời gian đi rất nhanh.
5. Biểu thị hành đông làm cho một tình trạng không còn nữa hay giảm sút. Cắt đi vài đoạn trong bài. Anh ấy chết đi, ai cũng thương tiếc. Tình hình xấu đi. Cơn đau có dịu đi ít nhiều. Tiếng nhạc nhỏ đi.
6. Hoạt động theo một thể cách nào đó hay một phương hướng nào đó. Đi vài đường kiếm. Đi ngược lại nguyện vọng chung. Nghiên cứu đi sâu vào vấn đề.
7. Đưa đến một kết quả hay một sự chuyển biến. Hội nghị đi đến nhất trí. Làm như thế không đi đến đâu. Đi vào con đường tội lỗi. Công việc đi vào nề nếp.
8. Đem tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ. Đi một câu đối nhân dịp mừng thọ.Đi điếu.
9. Mang vào chân tay để che giữ. Chân đi dép. Đi găng tay.
10. Phù hợp nhau. Màu vàng đi rất tốt với màu đỏ. Hai việc ấy không đi với nhau.
11. Đi tiêu (nói tắt). Chột bụng đi chảy.
IIp. Biểu thị một mệnh lệnh hay một sự thúc giục. Im đi! Chúng ta đi chơi đi.
IIItr. Biểu thị ý nhấn mạnh về một tính chất bất thường, một mức độ cao, một kết quả tính toán hay một giả thiết. Ai lại đi nói thế, Thích quá đi chứ! Cộng các chi phí, tất cả là đi một triệu đồng. Cứ cho là như thế đi, cũng vẫn tốt.
nđg. Đào lò ở mỏ theo kế hoạch. Tốc độ đi lò còn chậm.
nd. 1. Đồ dùng, lòng cạn, miệng rông thường đựng thức ăn. Đèn chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn (Ng. Du). Cũng nói Dĩa.
2. Vật giống như cái đĩa. Đĩa hát. Ném đĩa: môn thể thao ném cái đĩa vành sắt.
hd. Đường hầm để đi lại và đánh giặc, được giấu kín dưới đất. Hệ thống địa đạo Củ Chi.
hd. Chỗ bắt đầu hay chấm dứt phần đất của một vùng, một xứ. Ải địa đầu của đất Trung Hoa.
nId. 1. Phần không gian nhỏ nhất có thể hạn định được. Điểm sáng trong bóng tối. Điểm dân cư.
2. Phần nhỏ nhất trong toàn bộ một nội dung. Nhấn mạnh những điểm quan trọng.
3. Đơn vị để đánh giá chất lượng. Bài được điểm 10.
4. Mức có thể xác định trong một quá trình. Phong trào lên đến điểm cao. Điểm nóng chảy. Điểm bảo hòa.
IIđg. 1. Làm nổi lên những điểm, những chấm. Tóc điểm bạc.
2. Kiểm tra lại từng đơn vị để đánh giá. Điểm số người có mặt. Điểm lại tình hình sản xuất.
3. Đánh thong thả từng tiếng môt. Trống điểm giờ vào học.
4. Ấn đầu ngón tay vào một chỗ hiểm. Điểm trúng huyệt.
nt. Lấm chấm bạc, nói về tóc. Tóc điểm bạc.
hdg. 1. Chấm ngón tay trỏ vào văn kiện để thay chữ ký. Cũng nói Lăn tay.
2. Như Chỉ điểm.
nt&p. Bình tĩnh và chậm rãi. Con người điềm đạm. Nói năng điềm đạm.
hdg. Châm ngòi cho nổ. Điểm hỏa cho mìn nổ.
hd. Tích truyện trong kinh sách đời trước được nhắc lại một cách cô đọng trong tác phẩm.
hdg. Xác định về mặt số lượng. Định lượng dược phẩm.
nd. Mức quy định về lao động, thời gian vật liệu để hoàn thành một công việc hay sản phẩm. Xây dựng các định mức.
nđg.1. Trông vào chữ mà phát ra tiếng nói hoặc không phát ra tiếng nói. Đọc báo. Đọc kinh. Đọc sách.
2. Tiếp nhận nội dung của một tập hợp ký hiệu. Đọc bản thiết kế.
3. Hiểu thấu bằng cách nhìn vào những biểu hiện bề ngoài. Qua ánh mắt, đọc được nỗi lo thầm kín.
hd. Nghệ thuật tạo hình tạo nên những tác phẩm có thể làm nhiều phiên bản. Tranh khắc gỗ là một loại tranh đồ họa.
pd. Lối chơi bài Tây phương, một bộ gồm 28 thẻ hình chữ nhật, mỗi thẻ chia làm hai phần ghi điểm bằng những chấm tròn từ 0/0 đến 6/6.
ht. Suy đồi, trụy lạc. Văn hóa phẩm đồi trụy.
nId. Chấm, vết tròn nhỏ. Con bướm có đốm đen, đốm đỏ.
IIt. Có lấm tấm trên lông. Chó đốm, lợn đốm.
nt. Kém về trí khôn, chậm hiểu biết. Mặt có vẻ độn.
nId. 1. Đoạn, khúc. Mía sâu có đốt, nhà dột có nơi (tng).
2. Khúc, lóng. Đốt xương sống. Đốt ngón tay.
3. Đơn vị đếm người. Anh em được mấy đốt?
IIđg. 1. Chích, châm mũi độc vào da (nói về ong, muỗi, kiến v.v...). Bị ong đốt phù cả mặt.
2. Làm cho cháy. Anh hùng lỡ vận lên nguồn đốt than (cd). Đốt đèn: thắp đèn. Đốt pháo: làm cho pháo nổ.
3. Đốt giai đoạn: bỏ, vượt qua nhiều giai đoạn.
4. Làm cho bối rối, nóng lòng. Lớp cùng thông như đốt buồng gan (Ô. Nh. Hầu).
5. Dẹp, hạ xuống. Đốt anh ấy đi!
nđg.1. Hứng, cầm cho khỏi rơi, khỏi ngã. Anh té không ai đỡ.
2. Đón lấy, gạt ra. Hai tay đỡ lấy tặng phẩm. Đỡ quả đấm.
3. Giúp. Không đỡ gì cho cha mẹ cả.
4. Giảm bớt. Bệnh đã đỡ.
5. Tránh được. Đỡ tốn.
6. Tạm làm. Ở đỡ nơi đây. Dùng đỡ con dao này.
nd.1. Bản yêu cầu việc riêng gửi nơi có thẩm quyền. Đơn xin việc. Đơn kiện người nào.
2. Bản kê hàng cần mua, kê thuốc trị bệnh. Đơn đặt hàng. Đơn thuốc.
nd.1. Lượng chung, tiêu chuẩn dùng để đo lường các thứ cùng loại. Đơn vị đo lường. Đơn vị tiền tệ.
2. Vật riêng lẻ trong số những vật cùng thứ loại. Giá thành mỗi đơn vị sản phẩm.
3. Tổ chức bộ phận trong hệ thống tổ chức. Xã là đơn vị hành chánh cơ sở.
4. Bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định. Đơn vị phòng không. Đơn vị tác chiến.
nt. Rất chậm chạp trong hành động. Làm đù đờ thế thì bao giờ xong.
NP. (Dịch tiếng Anh viết tắt) Tổng sản phẩm quốc gia. x.Tổng sản phẩm quốc gia.
nd. Chim rừng cùng họ với gà, trĩ, lông đuôi có chấm, màu giống đuôi công nhưng ngắn hơn.
nđg.x.Gặm nhấm.
ad. (viết tắt tiếng Anh) Tổng sản phẩm quốc nội. x. Tổng sản phẩm quốc nội.
nđg. 1. Tạm dừng trên đường đi hay tạm nhờ vào để làm việc gì. Ghé vào quán uống nước. Ngồi ghé vào ghế bạn.
2. Nghiêng qua một bên để đặt sát vào hay hướng về. Ghé vai khiêng. Ghé vào tai nói thầm.
nIt. 1. Nhiều tuổi, lâu năm. An hưởng tuổi già. Già trước tuổi.
2. Sản phẩm trồng trọt sau giai đoạn phát triển đầy đủ. Đậu đã già. Rau già, chỉ toàn xơ.
3. Quá độ, quá mức thường. Già mười thước. Già nắng: phơi nhiều nắng. Già kén, kẹn hom: quá kén chọn lại hay gặp xấu.
4. Có trình độ hơn hẳn mức bình thường. Già tay lái. Một thợ may già kinh nghiệm.
IIp. Cứ lấn tới trong việc làm, tỏ ra không kiêng nể gì ai. Càng nhịn nó càng làm già.
IIId. Người cao tuổi (có thể dùng để tự xưng một cách thân mật). Kính già yêu trẻ. Để già kể cho các cháu nghe.
nt. Lạnh đến thấm sâu vào da thịt.
hdg. 1. Bỏ nhiều công phu. Gia công tìm thủ phạm. Gia công nghệ thuật.
2. Làm thay đổi hình dạng, trạng thái để chế tạo thành sản phảm. Gia công kim loại. Gia công các chi tiết máy.
3. Làm thuê cho người có nguyên vật liệu để làm ra sản phẩm. Hàng thủ công nghiệp gia công.
nd. Toàn bộ chi phí để tạo ra một sản phẩm. Hạ giá thành sản phẩm.
hd. Tác phẩm hay.
hdg. Giá thấp đi so với trước. Sau tết hàng thực phẩm giảm giá.
hd. Người chấm bài thi và hạch hỏi thí sinh. Ban giám khảo.
nd. Loại côn trùng mình giẹp, cánh màu đỏ sẫm, thường ở trong nhà. Quần áo bị gián nhấm.
ht. Gian giảo và thâm hiểm. Người gian hiểm.
hd. Tước phẩm trong một tôn giáo.
nd. Văn bản ngắn gọn để thông báo. Giấy báo nhận bưu phẩm.
nd.Giấy thấm.
nd. Giấy chứng nhận tên tuổi, quê quán, nơi cư trú do cơ quan thẩm quyền cấp cho công dân.
nd.Giấy thấm.
nd. Giấy có phết dầu hay ngâm tẩm cho không thấm nước, dùng để bao gói, chống ẩm.
nd. Giấy do cơ quan thẩm quyền cấp, cho phép làm việc gì. Giấy phép lập hội.
nd. Giấy mỏng dai, có tráng lớp sáp, không thấm mực in, để in rô-nê-ô.
nd. Lò dốc đứng hoặc nghiêng làm lối thống giữa mặt đất với các công trình ngầm trong mỏ hầm lò.
nd.1. Cẳng chân người, gia súc, gia cầm. Co giò chạy. Giò gà xào. Giò heo hầm.
2. Món ăn làm bằng thịt thái mỏng hay giã nhỏ, bó lá rồi luộc chín. Giò bò, giò lụa.
3. Bánh bột gạo có nhân mỡ, thịt, gói trong lá chuối. Bánh giò. Giò chả: giò và chả.
pd. Toa xe lửa nhỏ chạy trên đường ray ở các công trường hầm mỏ. Cũng nói Goòng.
nd. Loại cây có củ dài chia từng ngấn, vị cay. Tay bưng dĩa muối chấm gừng, Gừng cay muối mặn xin đừng bỏ nhau (cd). Nước mắt gừng: nước mắt không thật.
nd. Dấu câu gồm một chấm ở trên một chấm ở dưới, thường dùng trước khi liệt kê hay trước lời trích dẫn.
hd. Động vật gậm nhấm sống ở sông hồ Âu-châu và Bắc Mỹ, da rất quí. Cũng viết hải li.
hd. Thức ăn ngon chế biến từ sản phẩm biển. Sơn hào hải vị.
nd.1. Phẩm trật. Hàm tri phủ.
2. Có phẩm trật có danh mà không có thực chức. Huyện hàm.
nd. Có hình giống miệng con ếch hả ra. Giày hàm ếch. hầm hàm ếch.
nd. Khoáng chất thường ở dạng bột trắng, dùng để hàn kim loại, làm thuốc hay chế biến thực phẩm.
nd. Phần đầu trong một thứ tự. Tác phẩm hàng đầu.
hd. Sản phẩm đưa ra trao đổi, buôn bán. Giá hàng hóa. Lưu thông hàng hóa.
nd. Các thứ hàng thực phẩm khô, như tiêu, tỏi, vừng v.v...
hd. Phẩm chất biểu hiện trong cách cư xử, hành động. Nhận xét về hạnh kiểm của học sinh.
nt.1. Mòn bớt, thâm hụt. Quỹ bị hao hụt.
2. Phần hao mất. Hao hụt dọc đường.
nIt. Trầy đỏ ở da vì mồ hôi, vì bẩn. Bé bị hâm cổ.
IIđg. Dọa. Hăm giết.
IIIs. Tiếng hai mươi đếm từ hai mươi mốt trở đi. Hăm lăm, hăm sáu.
nt. Bồng bột trong chốc lát (hàm ý châm biếm).
nt.1. Hư, biến chất. Gạo hẩm.
2. Chịu thua kém. Phận hẩm duyên ôi.
nđg. Như Hậm hực.
nt. Hơi sốt. Đầu nó hâm hẩm.
nt. Như Hâm hẩm.
nđg. Chỉ hơi bốc mạnh và kéo dài. Hơi nóng bốc lên hầm hập.Không khíhầm hậpchuẩn bị bãi công.
nt. Không may mắn, hay gặp chuyện buồn. Số phận hẩm hiu.
nđg. Tỏ vẻ dọa nạt. Nó chỉ hậm hoẹ thế thôi.
nđg. Như Hậm hực.
nt. Đạm bạc, nghèo khổ. Hẩm hút cháo rau.
nđg. Thái độ bực tức vì không vừa lòng mà không thể nói ra, không thể phản ứng. Đuối lý đành hậm hực ngồi im.
hdg. Mến phục một cách thành thực. Hâm mộ tài nghệ của ông ấy.
nd.1. Trò diễn lại sinh hoạt, sự tích của vị thần thờ trong làng, món lễ phẩm cúng dâng theo sở thích của vị thần ấy.
2.Tên hèm: tên húy phải kiêng.
nt. Như Thâm hiểm.
hd. Súng thời xưa, bắn bằng cách châm ngòi. Một tay thì cắp hỏa mai, Một tay cắp giáo quan sai xuống thuyền (cd).
nd. Hoa lợi về nông sản, lương thực và thực phẩm. Hoa màu ngắn ngày.
hd. Hội nghị giữa hai hay nhiều nước để bàn việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình.
hd. Sản phẩm hóa học.
hd. Tác phẩm hội họa.
hdg. Biến đi và hiện ra thành một người hay một vật cụ thể. Nhà văn đã hóa thân vào nhân vật của tác phẩm.
hd. Đất màu vàng, hạt mịn, bở, xốp, dễ thấm nước.
nd.1. Rương để đựng quần áo, đồ vật. Xe hòm: xe nhỏ có mui kín.
2. Quan tài. Đóng hòm để khâm liệm.
nđg. Làm thấm đều một lớp nước có pha chất bột hoặc keo vào sợi dệt hay vải. Hồ sợi vải. Áo sơ-mi trắng hồ lơ.
hd. Đại biểu nhân dân cùng xử án với các thẩm phán. Hội thẩm tại tòa Thượng thẩm.
nd. Đồ dùng để đựng. Hộp bánh. Hộp phấn. Đồ hộp: thực phẩm đóng hộp.
nt. Giận về thân phận hẩm hiu.
hd. Tuyển lựa ở nhiều tác phẩm rồi chung hợp lại. Đường thi hợp tuyển.
hd. Cây nhỏ, lá dài màu đỏ thẫm, quả hình cầu chứa một hạt, dùng làm thuốc. Áo dài màu huyết dụ.
nt. Sa sút, mất phẩm chất nghiêm trọng. Hạng người hư đốn.
nt. Hư hỏng về phẩm chất đạo đức. Dạo này thằng bé hư hốt quá.
nd.1. Mùi thơm. Hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình (Ng. Du).
2. Hương vị riêng. Chè ngát hương. Hương xuân.
3. Phẩm vật khi đốt tỏa khói thơm, dùng trong việc cúng tế. Thắp hương khấn vái. Đốt một nén hương trước mộ.
nd. Hươu quý hiếm có ở Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Thái, nhỏ con, nặng khoảng 6-10kg, lông dày rậm màu nâu thẫm, không có sừng, chỉ con đực mới có tuyến xạ, mỗi năm đẻ một lứa, mỗi lứa 2 - 3 con.
ad. In do máy in quay, được thực hiện bởi một trục lăn bằng cao su chạy qua những chữ trên một bảng kẽm hoặc nhôm rồi in mực lên giấy, có thể in những xuất bản phẩm nhiều màu với số lượng lớn.
nt.1. Hơi ướt. Áo quần còn ỉu.
2. Mềm, xìu vì thấm hơi ẩm vào. Bánh kẹp đã ỉu.
nđg. Kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi xuất xưởng (nói tắt).
nt. Nặng nề, chậm chạp trong di chuyển. Cũng nói Khệ nệ.
nt. Chậm chạp như cố ý kéo dài thời gian.
hd. 1. Cấu trúc.
2. Hệ thống các thành phần riêng rẽ của một công trình xây dựng hay máy móc kết hợp với nhau để tạo thành một thể thống nhất.
3. Sự phân chia và bố trí các phần, các chương mục theo một hệ thống nhất định để thể hiện nội dung của một tác phẩm.
hdg. Chấm dứt, xong. Vụ xử đã kết liễu.
hdg. Hết hẳn, chấm dứt. Mùa mưa sắp kết thúc. Buổi lễ kết thúc năm học.
nt. Khá đẹp, khá tốt về phẩm chất hay về dáng vẻ. Anh ấy cũng khá người. Con bé cũng khá đứa.
hdg. Khai với cơ quan thẩm quyền việc liên quan đến mình hay việc mình biết. Khai báo tạm trú. Khai báo về vụ mất trộm.
hdg. Bỏ, loại trừ ra khỏi tổ chức. Khai trừ một đảng viên mất phẩm chất.
hdg. Nghiên cứu, đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm. Khảo di các bản dịch Chinh Phụ Ngâm.
hd. Quan chấm thi thời xưa.
hdg. Nộp tiền và làm tiệc mời dân làng khi đỗ đạt hay lên chức, theo tục lệ thời xưa. Được phẩm hàm phải khao vọng.
nId. Chất keo cứng để niêm bao gói, niêm nút chai.
IIđg. Niêm bằng khằng. Đã khằng gói bưu phẩm.
ht (khd). Chăn, mền, vải bọc người chết. Khâm liệm.Hạ khâm: tấm vải lót dưới người chết khi để trong quan tài.
hd. Quan được vua cử đi làm một việc quan trọng với quyền hành tuyệt đối. Quan khâm mạng của triều đình.
hdg. Cảm phục một cách kính trọng. Khâm phục tinh thần quả cảm.
hd. Quan do vua phái đi công cán ở một nơi nào. Khâm sai đại thần.
hdg. Đưa vào giá thành sản phẩm lượng hao mòn của tài sản cố định để có vốn sửa chữa hay đổi mới tài sản ấy. Tỷ lệ khấu hao máy móc.
nt1. Chỉ giọng nói chậm và kéo dài như của người uống rượu ngà ngà say.
2. Kéo dài thời gian. Việc chẳng có gì mà khề khà suốt ngày.
np. Chỉ mức độ của một tính chất. Giờ mới hay, kể cũng khí chậm. Tôi hỏi khí không phải.
hd. Chí khí kiên cường trong việc bảo vệ phẩm giá. Giữ tròn khí tiết.
hdg. Đề nghị cơ quan thẩm quyền xét lại một việc mà mình cho là trái phép hay không hợp lý.
hd. Cảm giác thích thú. Khoái cảm thẫm mỹ: Khoái cảm trước cái đẹp của một tác phẩm nghệ thuật.
nt&p. 1. Hãy từ từ đã, đừng làm vội. Chưa biết rõ thì khoan nói. Hãy khoan cho vài ngày.
2. Có nhịp độ âm thanh chẫm rãi, không dồn dập. Tiếng đàn lúc khoan, lúc nhặt.
nđg. 1. Giao toàn bộ công việc và trả công theo kết quả hoàn thành. Hưởng lương khoán sản phẩm.
2. Giao kết công việc cho người khác để khỏi bận tâm. Mọi việc trong nhà khoán hết cho cô em dâu.
nd. 1. Vòng nhỏ để giữ chặt hay để móc vào. Một khoen trong dây chuyền.
2. Vòng đeo tai phụ nữ. Khoen vàng.
3. Vòng da chung quanh mắt. Khoen mắt thâm quầng.
nt. 1. Thâm và có mùi hôi. Cơm thừa dư khú.
2. Có mùi hôi vì bẩn. Quần áo để khú ra.
nt. Hiền lành, thật thà và chậm chạp. Con người khù khì.
nt. Ngờ nghệch, chậm chạp. Có vẻ khù khờ nhưng thật ra rất khôn ngoan.
nd. 1. Nỗi lòng tâm sự thầm kín, khó nói ra. Biết cùng ai bày giãi khúc nôi.
2. Đầu đuôi câu chuyện, sự việc. Kể lể khúc nôi.
hd. 1. Thiếu sót khó sửa, có trên sản phẩm ngay sau khi chế tạo. Rỗ mặt là khuyết tật dễ có của các vật đúc.
2. Tật bẩm sinh, dị tật. Em bé có khuyết tật ở môi.
nđg. Đưa ra trước tòa án hay nhà chức trách thẩm quyền để yêu cầu xét xử việc làm thiệt hại cho mình.
hd. Ý kiến đề nghị đưa ra về một việc chung để cơ quan thẩm quyền giải quyết. Kiến nghị một biện pháp với chính quyền.
hd. Tác phẩm đạt giá trị nghệ thuật cao. Truyện Kiều là một kiệt tác.
nd. Cây kim và hạt cải, chỉ duyên vợ chồng khăng khít với nhau như nam châm hút cây kim, hổ phách hút hạt cải. Phải duyên kim cải cùng nhau (Ng. Du).
nd. Kim có tính chất của nam châm, luôn luôn chỉ hướng nam - bắc, dùng trong la bàn.
nd. Nền kinh tế trong đó các sản phẩm lao động chỉ để đáp ứng nhu cầu nội bộ, chưa đưa ra buôn bán, trao đổi với bên ngoài.
nd.1. Bộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn v.v... Bom nổ chậm đã tháo kíp.
2. Đơn vị tiền tệ của nước Lào. Đồng kíp.
3. Toán, đội. Kíp thợ làm đêm. Kíp ngày: toán thợ làm ban ngày.
nt. Đúng lúc, không chậm trễ. Hành động kịp thời.
nd. Kíp điện có độ nổ chậm lệch nhau cỡ 1 phần 1000 giây.
hd. Khả năng vận dụng hiểu biết vào thực tế của việc làm. Rèn luyện kỹ năng thẩm mỹ.
hd. Dụng cụ có kim nam châm để chỉ phương hướng. Cũng gọi Địa bàn.
np. Chỉ dáng đi chậm chạp, nặng nề, khó nhọc. Ông lão đi lạch ạch.
nt. Chậm chạp và kéo dài dai dẳng không dứt. Mưa gió lai nhai mãi mấy ngày liền.
nđg. Làm tổn hại danh dự, nhân phẩm. Bị làm nhục trước đám đông.
nđg. Tỏ ra có quyền lực để uy hiếp người khác. Mới nhậm chức đã làm oai với mọi người.
nđg. Làm những việc như cày, cấy v.v... để tạo ra sản phẩm nông nghiệp. Nghề làm ruộng.
nt. Ở trạng thái di động chậm chạp, nhẹ nhàng, khi ẩn khi hiện, khi gần khi xa. Sương sớm lãng đãng trên mặt sông. Sen vàng lãng đãng như gần như xa (Ng. Du).
nđg. Quên mất đi, không chú ý đến nữa. Một tác phẩm đã bị lãng quên. Cũng nói Quên lãng.
hId. 1. Hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm vật chất hay tinh thần, cần thiết cho đời sống con người trong xã hội. Lao động chân tay. Lao động trí óc. Trả lương theo lao động. Tiết kiệm lao động.
2. Người làm lao động chân tay. Nhà có hai lao động chính.
IIđg. 1. Làm việc lao động. Lao động quên mình. Lười lao động.
2. Làm việc lao động chân tay. Trong mấy tháng nghi hè học sinh tham gia lao động.
nd. Lao động sản suất sản phẩm mới từ những thành quả của lao động quá khứ.
nd. Phần lao động sản xuất ra những sản phẩm vượt quá số lượng cần thiết để tái sản xuất sức lao động.
nt. Chỉ một đám đông nhỏ bé, dại khờ, tầm thường về phẩm chất. Bọn trẻ lau nhau. Đàn lợn con lau nhau. Tướng cướp và bọn đàn em lau nhau.
nđg. 1. Tách ra, lấy rời ra từng cái những vật dính liền thành cụm. Lảy bắp (ngô).
2. Dùng ngón tay kéo mạnh rồi buông ra ngay. Lảy dây đàn. Lảy cò súng.
3. Chọn vài câu hay một đoạn trong một tác phẩm thơ để phỏng theo mà diễn đạt. Lảy Kiều. Cũng nói Lẩy.
nt. Có nhiều vết xước, vết rách nhỏ trên khắp bề mặt. Chiếc áo bị gián nhấm lăm nhăm.
nt. Chuyển động êm nhẹ, chậm chạp, không gây ra tiếng động. Dòng sông lặng lờ trôi.
dt. An vụng, ăn chừng. Được mùa thì chê cơm hẩm, mất mùa thì lẩm cơm thiêu.
nt. 1. Thấm sâu đến không bỏ được, ăn sâu vào. Lậm thuốc. Đóng đinh lậm vô trong.
2. Say mê. Nó lậm cô nào ở đó rồi.
np. Chỉ dáng đi chậm chạp, nặng nhọc, do tuổi già. Bà cụ lẫm cẫm bước ra cổng.
np. Đi với những bước ngắn, không đều và không vững. Bé mới biết đi lẫm chẫm.
nt. Có nhiều chấm nhỏ rải rác. Mặt lấm chấm rổ hoa mè.
nt. Như Lẫm chẫm. Em bé đã đi lẫm đẫm.
nđg. Nói rất nhỏ trong miệng, nhưng không thành tiếng. Lẩm nhẩm tính toán.
nt. Coi vẻ tầm thường, không tài cán, chậm chạp. Lẩm rẩm vậy mà nó làm được việc.
nt. Có nhiều hạt, nhiều chấm nhỏ và đều. Trán lấm tấm mồ hôi. Đầu lấm tấm bạc.
nt. Mưa rất nhỏ hạt kéo dài. Trời mưa lâm thâm như rây bụi.
nt. Chậm chạp, đờ đẫn không linh hoạt. Có việc gì mà trông anh lần thần vậy?
nt. Chậm chạp. Anh ấy lâu lắc lắm. Như Lâu la.
nd. 1. Điều được coi là hợp lý, hợp quy luật. Sống thế nào cho phải lẽ. Lẽ thường tình là vậy.
2. Nguyên nhân của sự việc, lý do để giải thích. Chậm vì nhiều lẽ. Nói cho ra lẽ.
nt. Đi chậm chạp nhưng cứ bước mãi theo một người, một đường hay một hướng. Bé lẽo đẽo theo mẹ đi chợ. Lẽo đẽo cuốc bộ mấy cây số. Cứ lẽo đẽo với cái nghề ấy.
nt. Quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. Lẹt đẹt ở đằng sau. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ.
nIt. Tiếng nhỏ và trầm như tiếng giày dép lê trên bề mặt cứng. Tiếng guốc lẹt quẹt trên đường. Cũng nói Loẹt quẹt.
IIp. 1. Qua loa, sơ sài. Làm lẹt quẹt.
2. Thấm thoát, mới đó. Lẹt quẹt đã hết năm. Cũng nói Loẹt quẹt.
nt. Chậm chạp, để kéo dài công việc. Họp hành lề mề. Tác phong lề mề.
nt. Có dáng đi chậm chạp nặng nề, do phải ôm, bê vật nặng cồng kềnh. Lễ mễ ôm một chồng sách. Tay mang tay xách lễ mễ.
hd. Vật phẩm dâng cúng hoặc biếu tặng. Lễ vật của nhà trai. Mang lễ vật đến chùa.
nt&p.1. Chỉ vật mang trên người dài chấm đất, kéo lết khi di chuyển. Quấn áo lết bết.
2. Đuối sức, hoạt động khó khăn chậm chạp. Lết bết theo sau các đơn vị bạn.
nt. Nhỏ như những chấm, những hạt vụn. Chữ viết li ti. Cũng nói Lí tí.
nđg.1. Xếp vào một hạng, một loại khi đánh giá. Sản phẩm bị liệt vào loại xấu. Được liệt vào hạng thượng lưu trí thức.
2. Kể ra. Liệt kê. Liệt tên vào danh sách.
nd. Lò để xử lý những sản phẩm dài ở vị trí thẳng đứng hoặc những dải kim loại chuyển động thẳng đứng.
nt.1. Mắt không còn nhìn rõ, chỉ thấy lờ mờ. Chân chậm mắt lòa.
2. Chỉ gương không còn soi rõ, chỉ lờ mờ. Gương lòa.
3. Có độ sáng quá mức, làm chóa mắt. Chói lòa ánh nắng.
nd. Tập hợp người hay vật có chung những đặc trưng, phân biệt với những người khác, vật khác. Sản phẩm loại A. Học sinh loại giỏi.
nđg. Cố ngóc, ngoi lên để ra khỏi chỗ nào. Lóc ngóc chui ra khỏi hầm.
nt. Chỉ dáng đi của người khòm, bước chậm chạp, lưng còng xuống. Bà cụ đi lòm khòm.
np. Chỉ dáng đi của người già yếu, lưng còng, bước chậm chạp, khó khăn. Lọm khọm chống gậy đi.
nd.1. Khoảng đất hẹp để ra vào một nơi nào. Ra lối cửa sau. Dọn dẹp để lấy lối đi. Không có lối thoát.
2. Cách thức, thói làm. Lối sống giản dị. Lối châm biếm kín đáo.
nt. Có nhiều đốm, nhiều chấm to nhỏ rải rác trên bề mặt. Tóc lốm đốm bạc.
nđg. 1. Làm xảy ra do sơ suất. Lỡ gây việc đáng tiếc. Lỡ lời.
2. Để cho điều kiện khách quan thuận lợi qua đi. Lỡ cơ hội. Thất cơ lỡ vận.
3. Chậm, làm hỏng đi. Lỡ chuyến tàu. Làm lỡ việc của người ta.
nt. Thiếu tinh nhanh, không sống động, chậm chạp. Đôi mắt lờ đờ. Mấy trôi lờ đờ.
nd. Bài viết ở cuối sách để trình bày thêm một số ý kiến về nội dung tác phẩm.
nd.1. Những gì người ta nói ra trong một hoàn cảnh giao tiếp cụ thể. Việc làm phải đi đôi với lời nói.
2. Sản phẩm cụ thể của hoạt động ngôn ngữ trong quan hệ đối lập với ngôn ngữ. Lời nói có tính chất cá nhân.
nd. Những lời viết ở đầu sách trình bày trước một số ý kiến liên quan đến nội dung, mục đích tác phẩm.
nt. Chậm chạp, không lanh lợi. Lù đù như chuột chù phải khói (t.ng).
nt. Chỉ người già chậm chạp, yếu đuối. Bà cụ lụ khụ đi lại.
nt. Co ro, chậm chạp như người đau yếu. Trông người lù rù mà rất gan dạ.
hd. Công trình khoa học trình bày trước hội đồng chấm thi để được nhận học vị tiến sĩ, phó tiến sĩ. Bảo vệ luận án tiến sĩ toán học.
nIp. 1. Chỉ tiếng rơi xuống nặng nề. Té lụi đụi.
2. Nhìn lại thấy qua nhanh. Lụi đụi đã hết năm rồi.
IIt.1.Trắc trở, chậm chạp. Việc làm ăn lụi đụi lắm. Lụi đụi rồi cũng đến nơi.
2. Bận rộn, loay hoay mãi. Suốt ngày lụi đụi với đàn con nhỏ.
nt. Lặng lẽ, âm thầm như muốn lẩn tránh. Một mình lui lủi ra về. Ngồi lui lủi ở góc phòng.
nđg. Âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn. Lủi thủi ra về. Cháu bé lủi thủi suốt ngày ở nhà.
nđg. 1. Làm cho thực phẩm chín trong nước đun sôi. Luộc rau. Thịt gà luộc.
2. Cho vào nước sôi để có một tác dụng nhất định. Luộc kim tiêm.
nđg. Luyện ra bột kim loại rồi ép lại thành sản phẩm.
nt&p. Chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt. Bộ mặt lừ đừ. Phà trôi lừ đừ.
np. Chậm chạp, mệt mỏi, ủ rũ như người ốm. Ốm lử khử. Say lử khử. Lử khử đứng dậy.
nt&p. 1. Chỉ cái nhìn thẳng vào, tỏ vẻ bực tức, không thiện cảm. Mắt hắn cứ lừ lừ trông phát sợ. Lừ lừ nhìn vẻ khó chịu.
2. Chỉ dáng điệu lầm lì, chậm chạp. Nó lừ lừ bước vào nhà. Dòng nước lừ lừ trôi.
nt. Chậm chạm. Uể oải. Lừ thừ như ốm dở.
nd. 1. Ánh sáng và nhiệt phát ra từ vật cháy. Châm lửa. Lửa rực trời.2. Trạng thái tinh thần, tình cảm sôi sục, mạnh mẽ. Lửa giận. Lửa lòng.
nt. Chỉ dáng đi chậm chạp, khó khăn, không đều bước. Ông lão lựng khựng đi trên đường đá.
nt. 1. Chậm chạp và êm ả, tựa như vẫn đứng yên. Dòng sông trôi lững lờ. Mây bay lững lờ.
2. Tỏ vẻ không tha thiết, không dứt khoát. Thái độ lững lờ.
nt. 1. To lớn, gây ấn tượng đáng sợ. Ngọn núi nhô lên lừng lững.
2. Chỉ cách di chuyển chậm chạp nặng nề. Chiếc xe tăng lừng lững tiến vào thành.
nt. Chỉ dáng đi thong thả, chẫm rãi từng bước. Lững thững dạo chơi.
hdg. Lấy tình cảm châm chước mà xét. Lượng tình tha thứ.
nt. Thấm ướt. Khóc lướt mướt. Quần áo ướt lướt mướt.
hdg. Giữ lại theo quy định một số bản của mỗi tác phẩm văn hóa, văn học, nghệ thuật..., đã phát hành. Sách nộp lưu chiểu trước khi phát hành.
nt. Lâu năm. Chấm dứt nạn đói lưu niên.Trồng cây lưu niên.
hd.1. Ký hiệu mã. Mã hiệu Moóc.
2. Ký hiệu quy ước dùng cho từng loại sản phẩm công nghiệp. Máy mang mã hiệu GF-4500.
nd. Miếng vật liệu gắn vào phanh để áp sát vào bộ phận đang chuyển động của xe cộ, máy móc, làm chậm lại hay ngừng hẳn. Má phanh xe đạp.
pd. Máy phát điện một chiều cỡ nhỏ, dùng nam châm vĩnh cửu.
hd. Tên gọi chung các dân tộc ít người, chậm phát triển, với ý kiến khinh thị, theo quan điểm phân biệt chủng tộc thời phong kiến.
nt. 1. Dàn trải ra cả một khoảng không gian vắng lặng, gợi buồn. Trời mây man mác. Điệu hò man mác trên sông.
2. Thấm đượm buồn. Man mác nỗi nhớ quê hương.
ht. Chỉ bệnh có tính chất kéo dài và phát triển chậm. Viêm gan mãn tính.
hdg. Dâng lên hay tụt xuống theo những ống rất nhỏ do tác động qua lại giữa các phần tử của chất lỏng và các phần tử của chất rắn. Giấy thấm hút nước là một hiện tượng mao dẫn.
nd. Huyết tương hay chế phẩm tương tự dùng ở dạng khô. Truyền máu khô cho bệnh nhân.
nd. 1. Chỉ mối quan hệ gắn bó thân thiết. Gắn bó máu thịt với quê hương.
2. Phần tình cảm sâu sắc nhát. Lời thề nguyền đã thấm sâu vào máu thịt.
nd. Máy bay kiểu cũ, bay chậm, Pháp dùng trong chiến tranh Đông Dương 1945 - 1954. Cũng gọi Đầm già.
nd. Máy công cụ để gia công sản phẩm bằng dao phay khi bán thành phẩm di động tịnh tiến.
nd. Mắm làm bằng loại cá nhỏ như cá cơm, thường dùng như nước chấm.
nđg. Mắng và nhiếc móc làm cho nhục nhã, khổ tâm. Bị mắng nhiếc thậm tệ.
nd&t. Mốc đóng thành mảng. Bánh để lên meo. Cơm hẩm cà meo.
hd. Người đàn bà được phong phẩm tước do chồng là quan lớn trong triều đình phong kiến.
nđg. Xỏ xiên, châm chọc. Nói móc họng. Chơi móc họng.
pd. Hệ thống những tổ hợp chấm và gạch, âm hay tia lóe sáng ngắn và dài biểu thị các chữ cái, các chữ số dùng trong điện báo, trong các phương tiện truyền tin. Đánh moọc. Liên lạc bằng moọc.
nđg. Đánh máy chậm từng chữ một chỉ bằng một vài ngón tay. Lọc cọc mổ cò.
nId.1. Vật khô, dễ cháy, dùng để giữ hay dẫn lửa. Mồi rơm. Châm mồi lửa.
2. Lượng thuốc lào vê tròn, đủ cho một lần hút. Đặt mồi thuốc vào nõ điếu.
IIđg. Đốt bằng lửa của một vật đang cháy. Mồi cây đuốc. Mồi điếu thuốc lá.
nd.1. Môn học hay bộ môn. Môn toán. Môn châm cứu.
2. Một đặc điểm về tính cách hay hoạt động. Chỉ được cái môn nói khoác. Môn ăn diện.
3. Lũ, bọn người cùng một loại xấu. Bọn chúng cùng một môn ăn cướp.
4. Phương thuốc đông y. Môn thuốc gia truyền.
nd.1. Cây trồng trong vụ sản xuất nông nghiệp. Bảo vệ mùa màng. Sâu rầy phá hoại mùa màng.
2. Mùa thu hoạch, vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp. Mùa màng bận rộn. Giúp mùa màng cho gia đình.
nt. Chỉ đàn hát có kỹ thuật, có tình cảm thấm sâu vào lòng người. Ca vọng cổ rất mùi. Tiếng đàn mùi quá.
nđg. Không đáng kể, không thấm vào đâu. Chỉ mới chừng ấy thì đã mùi gì.
nd.1. Muối ăn trộn với tiêu giã nhỏ. Thịt gà chấm muối tiêu.
2. Chỉ tóc sợi trắng sợi đen như màu muối tiêu. Mới bốn mươi tuổi mà tóc đã muối tiêu.
np. Trễ, chậm. Đến muộn. Trái chín muộn.
nt. Chậm. Cơn mưa muộn màng. Muộn màng về đường gia thất.
hd. Cách khôn khéo, tính toán để đánh lừa đối phương, đạt mục đích của mình. Tìm mưu kế đánh giặc.Mưu kế thâm độc.
hd. Sản phẩm mỹ nghệ.
hd.1. Mỹ nghệ phẩm.
2. Tên gọi chung các chế phẩm để trang điểm, để làm tăng sắc đẹp (phấn, son, nước hoa, v.v...). Gian hàng mỹ phẩm.
hId. Nghệ thuật nghiên cứu quy luật và phương pháp thể hiện cái đẹp bằng đường nét, màu sắc, hình khối.
IIt. Đẹp, hợp với thẩm mỹ. Cách trình bày rất mỹ thuật.
nd. Ngành mỹ thuật ứng dụng, nghiên cứu mặt thẩm mỹ của sản phẩm công nghiệp.
hd. Phẩm chất sẵn có giúp con người thực hiện tốt một loại hoạt động mà không cần học tập, rèn luyện nhiều. Có năng khiếu về âm nhạc.
nt&p.1. Nặng, khó mang vác vận chuyển. Cỗ máy quá nặng nề.
2. Khó gánh vác, khó thực hiện hay khó chịu đựng. Trách nhiệm nặng nề. Cơn bão tàn phá nặng nề.
3. Có vẻ khó khăn, chậm chạp. Béo quá, đi đứng nặng nề. Chiếc xe nặng nề bò lên dốc.
4. Thiếu hài hòa, uyển chuyển. Cấu trúc ngôi nhà nặng nề. Lối hành văn nặng nề.
5. Gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần. Không khí buổi họp nặng nề. Lời khiển trách nặng nề.
hd.1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành. Năng suất ngày hôm nay không đạt.
2. Sản lượng đạt được trong một thời vụ trên một diện tích gieo trồng. Năng suất cả năm trên mười tấn thóc một héc-ta.
nd.1. Đường vạch bằng bút. Nét bút. Nét vẽ phác thảo.
2. Đường tạo nên hình dáng bên ngoài. Nét mặt hài hòa. Thành phố hiện lên rõ nét.
3. Vẻ mặt thể hiện cảm xúc, thái độ. Nét mặt cương quyết.
4.Điểm chính, điểm cơ bản. Nét chính của tác phẩm. Vài nét về tình hình.
nđg.1. Nhấm một chút cho biết mùi vị.
2. Biết qua, sống qua.
nId. 1. Loại lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi làm bánh. Cơm nếp.
IIt. Chỉ vài loại ngũ cốc cho hạt trắng và dẻo, vài thứ cây ăn quả hay thực phẩm loại ngon. Ngô nếp. Dừa nếp.
nđg. 1. Rim cho đường thấm vào. Khoai lang ngào đường.
2. Trộn đều với một ít nước rồi làm cho dẻo, cho nhuyễn. Ngào bột. Ngào đất.
nIt. Ở sâu bên trong, bên dưới, không trông thấy. hầm ngầm. Tàu ngầm.
IIp. Kín đáo, không cho người khác biết. Hai người ngầm báo cho nhau. Nghịch ngầm.
IIId. Đoạn đường giao thông đi sâu dưới đất. Xe vượt ngầm an toàn.
nđg. 1. Đã thấm hoàn toàn và một phần nào hòa tan trong một chất lỏng. Rượu ngâm chưa ngấm. Vải ngấm nước.
2. Chịu tác dụng đến mức thấy rõ. Ngấm thuốc, người khỏe ra.
nđg. Suy nghĩ kỹ và sâu. Càng ngẫm nghĩ càng thấm thía.
nđg. Lườm nguýt, tỏ vẻ hậm hực, ghen tức. Lúc nào cũng ngấm nguýt như nhìn tình địch.
nt. 1. Chỉ tương hay mắm đã ngấm kỹ muối và nhuyễn ra, có thể ăn được. Mắm tép đã ngấu.
2. Chỉ phân, đất đã thấm nước đều và nhuyễn. Mạ già ruộng ngấu.
nt. 1. Nghèo và thiếu thốn mọi thứ. Tình cảnh nghèo nàn.
2. Thiếu những gì cần thiết để làm nên nội dung có ý nghĩa. Đời sống bên trong nghèo nàn. Tác phẩm nghèo nàn về nội dung.
hd. Quyết định của giới thẩm quyền hành chính để quy định về một vấn đề gì. Nghị định của Bộ trưởng.
hdg. Từ nước ngoài đưa vào. Sản phẩm ngoại nhập. Thường nói sai là Nhập ngoại.
hd. Phần tác phẩm có thể bớt đi mà không hại cho tác phẩm chung.
nd. 1. Bộ phận ở cuối phần bụng của con ong, hình mũi kim thường chứa nọc độc để chích.
2. Ngòi bút. Bút bị gãy ngòi.
3. Bộ phận dẫn lửa để làm nổ. Ngòi pháo. Ngòi nổ của bộc phá. Châm ngòi lửa chiến tranh.
4. Khối tế bào hoại tử, màu trắng, ở giữa nhọt. Nhọt phải lấy ngòi ra mới khỏi.
nt. Ngọt thấm vào gây cảm giác thích thú. Nước dừa ngọt lịm. Lời ru ngọt lịm.
nđg. Ngồi gập hai chân lại, mông không chấm chỗ.
nd. Chậm chạp, lờ đờ. Dáng điệu ngù ngờ như gà rù.
nId. Không còn nóng nữa. Nước đun sôi để nguội. Cơm nguội. Sự hăng hái nguôi dần.
IId. Phương pháp chế tạo, sửa chữa các sản phẩm kim loại theo lối thủ công. Thợ nguội. Phân xưởng nguội.
hd. Bản gốc, bản chính của một tác phẩm, một tài liệu. Nguyên bản đã thất lạc.
hd. Vật liệu chưa chế tạo ra phẩm vật. Cao su là một nguyên liệu quan trọng.
hd. Tác phẩm gốc. Bản dịch không diễn đạt hết nội dung của nguyên tác.
hd. 1. Tổng hợp nhiều yếu tố tạo thành một đơn vị trong chuỗi lời nói. “Đời sống xã hội”, “anh ấy tốt” là những ngữ đoạn.
2. Tổ hợp làm thành một đơn vị ngữ pháp và bản thân đơn vị này là thành tố của một đơn vị ngữ pháp ở bậc cao hơn. Câu “Tác phẩm này chưa mấy phổ biến” là một đơn vị ngữ pháp gồm ngữ đoạn danh từ “Tác phẩm này” và ngữ đoạn tính từ “chưa mấy phổ biến”.
nd. Ngựa lông màu đỏ thẫm.
nd. Người hiện đang giữ chức vụ, có thẩm quyền giải quyết việc được nói đến. Xin giấy phép của nhà đương chức địa phương.
nd. Người chuyên viết văn xuôi và đã có tác phẩm giá trị được công nhận.
nd. 1. Nhà làm nơi tổ chức sinh hoạt văn hóa cho đông đảo quần chúng. Nhà văn hóa thanh niên.
2. Người làm văn hóa có hiểu biết uyên thâm và công trình nghiên cứu có giá trị.
hd. Tác phẩm âm nhạc.
nđg. 1. Bắt chước giọng nói hay điệu bộ để trêu chọc, giễu cợt. Kéo dài giọng để nhại câu nói của bạn.
2. Phỏng theo lời một bài thơ có sẵn, làm bài mới để giễu cợt châm biếm.
nd. 1. Cây hay củ non mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh.
2. Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân cây hay từ cành lớn. Tỉa bớt nhánh hoa.
3. Cái nhỏ hơn, sinh ra từ cái chính nhưng vẫn nối liền với cái chính. Sông có ba nhánh. hầm có nhiều nhánh thông ra ngoài.
nt&p. Nhanh và chóng, không để chậm trễ. Giải quyết công việc nhanh chóng kịp thời.
nđg. Nhấm nháp.
hd. Ký hiệu thứ chín trong mười can theo lối tính thời gian của lịch cổ truyền Trung Quốc. Năm Nhâm Dần.
nđg. Nói, đọc khẽ trong miệng hay nghĩ thầm trong óc. Nhẩm đi nhẩm lại bài hát cho đến thuộc. Làm tính nhẩm.
nđg. Bị ăn chặn, bị lấy cắp. Bị chủ nhẩm mất tiền công. Bị nhẩm mất cái bóp.
nđg. Cắn nhẹ từng tí. Nhấm tí quế cho nóng. Gián nhấm bìa sách.
nđg. Ăn hay uống từ từ từng chút. Nhấm nháp từng hạt cốm. Vừa nhấm nháp cà phê vừa nói chuyện.
nt. Như Dấm dắn. Nói nhấm nhắn như chó cắn ma.
nt. Như Dấm dắn. Nói nhấm nhắng.
nđg. Nhấm nháp.
hd. Tư cách phẩm chất con người. Tôn trọng nhân cách. Mất nhân cách.
hdg. Nhận thức rõ một sự thật. Nhận chân được giá trị của tác phẩm.
hd. Người trong một gia đình, một địa phương về mặt tiêu thụ sản phẩm cần thiết cho sinh hoạt. Xã có 700 hộ, 3000 nhân khẩu.
nđg. Nêu bật lên cho người khác chú ý hơn. Nhấn mạnh vấn đề chất lượng sản phẩm.
hd. Phẩm giá con người. Tôn trọng nhân phẩm của trẻ em.
nđg. Đưa ra ý kiến có xem xét và đánh giá về một đối tượng. Nhận xét về một tác phẩm.
hd&đg. Vào đề, mở đầu một bài viết, một tác phẩm.
hd. Cấp bậc cao nhất trong các cấp quan lại thời xưa. Làm quan nhất phẩm triều đình.
nđg. Nhỏ chậm từng giọt một. Nhỉ mấy giọt nước mắt.
hdg. Châm vào các huyệt ở vành tai để trị bệnh.
hdg. Nhậm, nhận một chức vụ.
nđg. Nhỏ từng giọt, cung cấp từng tí một, quá chậm. Cấp tiền nhỏ giọt.
nt&p. Chậm và giọng thấp. Giọng nhỏ nhẻ.
nt. Mực loang ra giấy làm nét chữ nhòa; chỉ chung những gì bị nhòa, mờ đi. Giấy ẩm, viết bị nhòe. Tấm ảnh bị thấm nước nhòe gần hết.
nId. Tiếng nhạc ngựa khi ngựa chạy chậm. Nhong nhong ngựa ông đã về ... (cd).
IIđg. Đi, chạy theo kiểu ngựa chạy chậm. Nhong nhong suốt ngày ngoài đường.
nt&p. Chỉ tiếng nhai chẫm rãi vật mềm, nát. Trâu nhai cỏ nhóp nhép. Tiếng lội bùn nhóp nhép.
nđg.1. Nhét cho đầy đầu mà không hiểu biết, không ích lợi gì. Lối học nhồi sọ.
2. Làm cho thấm dần, ăn sâu để tin theo mù quáng. Bị nhồi sọ những triết lý phản động.
nt.1. Bẩn.
2. Xấu xa về phẩm chất. Chịu tiếng nhơ.
nt. Nhơ bẩn thậm tệ. Đồng tiền nhơ nhớp.
nt. Thong thả, chẫm rãi, như không có điều gì phải quan tâm. Cứ nhởn nhơ, không giúp mẹ việc gì.
nđg.1. Khuyên. Nhủ thầm phải bình tĩnh.
2. Bảo. Anh nhủ nó ở lại.
hd. Vật phẩm cần yếu cho đời sống. Gạo, vải là những nhu yếu phẩm.
nt.1. Thấm, ăn sâu vào, đều khắp. Nhờ trận mưa nhuần, cây cối lại tươi xanh.
2. Nhuần nhuyễn (nói tắt).
3. Như Nhuận. Năm nhuần.
nt. Đầm thấm, hòa nhã. Tính tình nhuần nhã.
nIs. Chỉ số nhiều , không xác định. Những ai. Trang giấy dày đặc những con số.
IIp. Chỉ là, chỉ. Những mừng thầm cá nước duyên may (Ô. Nh. Hầu). Chẳng những: không chỉ ...
nd. Ruộng nhà làng giao cho người Mường cày cấy và nộp lại toàn bộ sản phẩm, trước Cách mạng tháng Tám.
nđg. Nói gần nói xa để châm chọc, đả kích. Nói cạnh mấy câu.
nđg. Nói khác đi một tổ hợp từ bằng cách chuyển đổi phần vần, phần phụ âm đầu, hoặc thanh điệu để có một tổ hợp khác, để bông đùa, chơi chữ hay châm biếm. Nói “đấu tranh thì tránh đâu” là dùng lối nói lái.
nđg. Nói với dụng ý châm chọc điều không hay của người khác. Nói móc mãi do tính kỳ cục.
nđg.1. Tự nói với mình, không phát ra thành tiếng. Tôi tự nói thầm là không phát biểu chi cả.
2. Nói thật khẽ, chỉ đủ cho một người nghe. Ghé tai nhau nói thầm.
nđg. Nói xa xôi, để châm chọc với ác ý. Nó nói xỏ cậu đấy.
nt. Có tiếng đồn xa, được nhiều người biết. Tác phẩm nổi tiếng. Nổi tiếng là tay ngang ngạnh.
hd.. Sản phẩm nông nghiệp.
nd. Chấm nhỏ hiện ra ngoài da. Nốt tàn nhang.
nd.x. Bán thành phẩm.
nd. Dung dịch mặn để chấm hay nấu món ăn.
nd. Dung dịch mặn có vị ngọt đậm rút từ cá muối ra để chấm và nêm thức ăn.
nd. Xôi hay bánh khảo hình nón cụt để cúng. Mấy phẩm oản lễ Phật.
nt.1. Bức nóng, khó chịu. Hôm nay trời oi quá.
2. Ứ, thấm đầy nước. Cây úa lá vì bị oi nước.
nt. Hết tươi, thiu, không tốt. Trách mình phận hẩm lại duyên ôi (T. T. Xương).
nIđg. 1. Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người. Quàng tay ôm cổ mẹ. Ôm hôn nhau thấm thiết.
2. Giữ mãi trong lòng. Ôm mối hận. Ôm mộng lớn.
II. Lượng vừa nắm trong vòng tay. Lượm về một ôm củi.
nđg. Ôm chặt vào lòng một cách đột ngột. Cháu bé chạy đến ôm chầm lấy mẹ.
nd. Phần ghi họ tên, số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi để ban giám khảo rọc ra trước khi đưa chấm. Rọc phách. Ráp phách.
hdg.1. Chiếu hắt ánh sáng trở lại. Mặt nước phản chiếu ánh trăng.
2. Phản ánh. Tác phẩm phản chiếu đời sống của nông dân thời trước.
hd. Mặt trái, có nhiều yếu tố tiêu cực nêu lên để phê phán, chỉ trích trong tác phẩm văn học nghệ thuật. Nhân vật phản diện.
hdg. Phán xử và quyết định. Phán định của thẩm phán hòa giải.
pId. Bộ phận làm chậm lại hay ngưng hẳn sự chuyển động của xe máy. Phanh xe đạp.
IIđg. Làm ngưng bằng phanh. Phanh xe lại. Cũng nói Thắng.
nd.1. Thuốc màu để nhuộm. Phẩm xanh. Phẩm đỏ.
2. Từng chiếc oản bày để cúng. Oản dâng trước mặt năm ba phẩm (H.X.Hương).
3.Tính chất, phẩm giá. Càng treo giá ngọc, càng cao phẩm người (Ng. Du).
hdg. Khen chê xấu tốt. Phẩm bình thời sự.
hd. Phẩm chất, tư cách. Người thiếu phẩm cách.
hd.1. Cấp hạng, thứ bậc của chức vụ.
2. Thứ bậc về phẩm chất của hàng hóa, sản phẩm. Mặt hàng có ghi rõ phẩm cấp.
hd. Cái làm nên giá trị của người hay vật. Giữ vững phẩm chất của một nhà giáo. Hàng kém phẩm chất.
hd. Giá trị riêng của con người. Bảo vệ phẩm giá con người.
hd. Thứ bậc, hàm chức của viên quan. Được thưởng phẩm hàm.
hd. Phẩm hạnh và tiết tháo. Dường sống lại nuôn ngàn hoa phẩm tiết (H. M. Tử).
hd. Phẩm hàm và chức tước quan lại thời xưa.
nd. Số phận hẩm hiu.
nd. Phân bón chế biến bằng cỏ, rác và các sản phẩm thừa trong nông nghiệp.
hdg. Chia, tách ra để giảng giải, nghiên cứu. Phân tích nước thành hy drô và ô xy. Phân tích một tác phẩm văn học.
nd.1. Những quy định chính thức, mọi người trong xã hội phải tuân theo. Giữ nghiêm phép nước. Phép vua thua lệ làng (tng).
2. Cách thức đối xử hợp đạo lý. Ăn nói cho phải phép. Giữ phép lịch sự.
3. Những nguyên tắc, phương pháp phải theo trong từng loại hoạt động. Phép dùng binh. Phép đo đạc.
4. Sự đồng ý của cấp trên, cấp có thẩm quyền. Hiệu trưởng cho phép.Xin phép xây cất.
5. Nghỉ phép (nói tắt). Đi phép. Về phép.
6. Khả năng huyền bí tạo nên những điều kỳ lạ. Phép tàng hình. Có phép lạ.
hdg.1. Xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm. Phê bình và tự phê bình để rút kinh nghiệm trong công tác.
2. Nêu lên khuyết điểm để chê trách. Phê bình sự thiếu trách nhiệm. Tiếp thu phê bình.
3. Đánh giá một tác phẩm văn học. Phê bình một cuốn tiểu thuyết.
hd. Bộ môn chuyên phân tích các tác phẩm văn học để đánh giá và hướng dẫn việc sáng tác.
hd. Sản phẩm hỏng hay không đúng tiêu chuẩn. Hàng phế phẩm.
hdg. Chấm dứt chế độ thực dân để cho các nước thuộc địa được độc lập.
hd. Bản sao lại từ một bản chính của tác phẩm nghệ thuật hay tài liệu quý hiếm. Phiên bản các tranh vẽ.
pd. 1. Vật liệu dùng để chụp ảnh và in ảnh sau khi chụp. Phim chụp ảnh. Lấy phim đi in thêm ảnh.
2. Tác phẩm điện ảnh ghi trên những cuộn phim để chiếu lên màn ảnh. Phim truyện. Xem phim. Đóng phim.
nd. Phim nghệ thuật có bố cục dựa trên một câu chuyện hoặc trên một tác phẩm văn học.
hd. Như Phó sản phẩm.
hd. Sản phẩm phụ tạo ra khi chế biến một sản phẩm khác.
hdg. Theo một nguyên tác mà viết ra tác phẩm khác.
nd. Bán thành phẩm để gia công thành phẩm hoàn chỉnh.
nt. Dáng vẻ tươi tắn biểu lộ sự khoan khoái. Làm ăn khấm khá, phởn phơ hẳn ra.
nIt. 1. Không phải cái chính, là phần thứ yếu. Sản phẩm phụ. Vai trò phụ.
2. Có tác dụng giúp, góp phần thêm cho cái chính. Lái phụ. Kinh tế phụ gia đình.
3. Góc hay cung cộng với góc hay cung khác được 90o.
IIđg. Giúp thêm vào một công việc. Phụ một tay cho mau rồi.
hd. Phúc thẩm.
hdg. Trả lại, hoàn lại. Phục hồi chức tước. Phục hồi nhân phẩm.
hdg. Chấm lại những bài thi đã được quan sơ khảo chấm rồi, trong các khoa thi thời xưa.
hd. Sự kết hợp nhiều bè trong một tác phẩm âm nhạc.
hd. Tư tưởng chỉ đạo hành động. Phương châm học kết hợp với hành. Nắm vững đường lối, phương châm.
hd. Cách thức và phương pháp. Phương thức đấu tranh. Phương thức trả lương theo sản phẩm.
nd. Thẩm phán.
hd. Ánh sáng và bóng tối; chỉ thời gian. Quang âm thấm thoát.
nt. Vẻ lạnh lùng, thâm hiểm. Mặt quằm quặm.
nd.1. Vành xuất hiện quanh mặt trăng, mặt trời. Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng).
2. Vành tím thẫm quanh mắt. Mắt có quầng thâm.
nđg. Như Lãng quên. Một tác phẩm bị quên lãng.
nđg.1. Quơ đi quơ lại tay chân để tìm khi không thể nhìn thấy. Quờ diêm châm đèn. Quờ chân tìm dép.
2. Quơ vội, lấy một ít cho nhanh. Quờ một cành lá khô để nhóm bếp.
hIđg.1. Đề ra và dứt khoát phải làm. Quyết định hạ giá hàng.
2. Định đoạt lấy. Mỗi người tự quyết định số phận của mình.
IIt. Quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định về những gì sẽ xảy ra. Giờ phút quyết định.
IIId.1. Điều đã được quyết định. Hội nghị đã thông qua nhiều quyết định quan trọng.
2. Văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền. Bộ đã ra quyết định.
nđg.1. Rơi, tan ra từng mảnh. Gạo hẩm rã như bột. Hoa rã cánh.
2. Phân tán, không còn tổ chức nữa. Rã cuộc cờ. Phá rã hàng ngũ.
nđg. Sinh ra trên đời, lọt lòng mẹ. Đứa bé mới ra đời. Tác phẩm mới ra đời.
nt. Có được cái giá trị, phẩm chất cần phải có. Câu văn không ra hồn.
nđg. Loay hoay, mò mẫm quá chậm chạp. Rà rầm mãi bao giờ mới xong?
nt. Tiếng cao và thanh, lúc to lúc nhỏ, lúc nhanh, lúc chậm, nghe êm tai. Tiếng sáo réo rắt.
nt. Rét đến như thấm vào xương tủy.
nt. Rét đậm và khô, khi trời không gió, cảm thấy như thấm vào người, khó chịu.
nđg.1. Kéo lê trên mặt nền. Rê chiếc bàn vào góc phòng.
2. Di chuyển chậm, đều đều, liên tục trên bề mặt hay theo phương nằm ngang. Rê bút chì trên bản đồ. Câu rê.
nđg. Làm sạch thóc bằng cách cho rơi chậm và đều từ trên cao xuống, cho những hạt lép, trấu và bụi bay đi. Cũng nói Dê.
nt. Dềnh dàng, chậm chạp. Giọng rề rà. Cố ý rề rà bắt người ta phải đợi.
nt&p.1. Nặng nề, chậm chạp. Dáng điệu rề rề.
2. Đau ốm liên miên, không nặng những không dứt. Bệnh rề rề.
nIđg. Kéo về phía mình. Rì ngựa lại.IIp. Chỉ mức độ cao của một số tính chất. Xanh rì. Rậm rì. Chậm rì.
np. Chậm chạp. Đi rì rì.
nđg. Đun nhỏ lửa cho thấm mắm muối hoặc đường vào thức ăn. Rim thịt. Rim mứt.
nđg. Thấm ra từng chút. Nước rịn ra ngoài lọ sành. Rịn mồ hôi.
nIt. Xong. Công việc chưa rồi.
IIp.1. Biểu thị điều vừa nói đã được thực hiện. Nó đến rồi.Anh ấy đã có vợ rồi.
2. Biểu thị ý đã qua gần đây. Đêm rồi. Tết rồi có dịp về quê.
3. Biểu thị điều vừa nói sẽ thực hiện ngay trước mắt. Sắp đến giờ rồi. Xong rồi, chỉ vài phút nữa thôi.
4. Biểu thị điều sắp nêu có nhiều khả năng xảy ra trong tương lai gần. Trước sau rồi người ta cũng biết. Việc đó rồi hãy hay.
IIIgi. 1. Biểu thị quan hệ nối tiếp về thời gian. Làm xong rồi đi chơi.
2. Biểu thị quan hệ nhân quả. Chóng ngoan rồi mẹ yêu. Không nghe rồi có ngày hối tiếc.
IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh điều đã khẳng định. Đẹp lắm rồi. Chậm mất rồi còn gì.
nt. Chậm chạp. Rờ rờ như vậy bao giờ mới xong.
nIt. Có vẻ chậm chạp, ít nói.
IIđg. Nói nho nhỏ với nhau. Hai đứa rù rì suốt đêm.
nt. Chậm chạp, thiếu linh hoạt. Điệu bộ rù rờ.
nd. Động vật thuộc loại có mai, bò chậm. Chậm như rùa.
nđg. Đổ cho thấm đều từng ít một lên khắp bề mặt. Rưới hành mỡ lên đĩa xôi.
nt. Kém sút, suy sụp dần. Cửa nhà sa sút. Sa sút về phẩm chất, đạo đức.
nd.1. Tên gọi chung các bệnh nội khoa lâu khỏi của trẻ em. Trẻ bị sài, chậm lớn.
2. Bệnh chốc lở trên đầu trẻ em.
nIđg. 1. Sinh đẻ, làm ra. Sản dục. Sản xuất.
2. Đỡ đẻ. Khoa sản. Bác sĩ sản.
IId. Phần thuế nông nghiệp bằng sản phẩm, từng hộ dân phải nộp. Thu sản. Nộp sản.
hd. Số lượng sản phẩm làm ra trong một thời gian nhất định. Ngành công nghiệp tăng sản lượng.
hd.1. Cái do lao động của con người tạo ra. Sản phẩm văn hóa.
2. Cái được tạo ra như một kết quả tự nhiên. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp.
hdg. Làm ra tác phẩm văn học, nghệ thuật. Sáng tác kịch bản. Sáng tác âm nhạc.
nd.1. Tên gọi chung những thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng trên bầu trời ban đêm. Trời đầy sao. Sao Hôm. Mắt sáng như sao.
2. Hình tượng trưng cho ngôi sao, có nhiều cánh nhọn. Ngôi sao năm cánh.
3. Váng dầu mỡ có hình tròn nhỏ, lóng lánh trên mặt chất lỏng. Bát canh nổi đầy sao.
4. Chấm trắng trên bộ lông một số động vật. Hươu sao.
nd.1. Chất mềm không thấm nước thường lấy ở tổ ong ra. Sáp ong.
2. Chất mềm không thấm nước, giống như sáp ong, có nhiều công dụng. Sáp nến. Thuốc bao sáp. Giấy sáp.
3. Chất mềm và dẻo, màu hồng hay đỏ, dùng để trang điểm. Sáp bôi môi. Phấn sáp.
4. Chất mềm và trơn, dùng để bôi tóc cho bóng mượt. Sáp chải đầu.
hd. Sắc lệnh của vua phong phẩm tước.
hd.1. Quần áo màu. Sắc phục rực rỡ của người dân tộc thiểu số.
2. Quần áo màu sắc khác nhau để phân biệt phẩm trật của quan thời xưa. Bộ sắc phục võ tướng.
nd. Thép mềm, ít các-bon bị nam châm hút rất mạnh.
nt. Đau đớn, làm cho đau đớn, thấm thía. Thất bại sâu cay. Lời châm biếm sâu cay.
nt. Thâm trầm, sâu sắc. Ý nghĩa sâu xa. Nguồn gốc sâu xa và nguyên nhân trực tiếp.
nd.1. Sán, giun sán.
2. Ốc sên (nói tắt). Chậm như sên.
3. Động vật ở cạn, dạng giun, tiết nhiều chất nhờn để tự bảo vệ, ăn thực vật và các chất mùn bã.
4. Vắt.
np. Chỉ mức cao của ý nghĩa một số tính từ. Đen sì. Thâm sì. Hôi sì. Nhám sì. Ẩm sì.
hd.1. Phần họa phúc, sướng khổ mà người ta tin rằng đã được định trước cho cuộc đời mỗi người một cách thần bí. Số phận hẩm hiu.
2. Sự sống, sự tồn tại của mỗi người, mỗi sự vật. Số phận của một dân tộc. Số phận cuốn sách.
nIt.1. Tăng nhiệt độ cơ thể quá mức bình thường. Hâm hấp sốt. Bị cảm sốt.
2. Vừa bắc ở bếp xuống. Cơm nóng canh sốt.
IItr. Nhấn mạnh ý phủ định. Không có gì sốt. Cũng nói Sất.
hdg. Chế biến nguyên liệu thành bán thành phẩm. Sơ chế chè búp.
hdg. Chấm thi lần đầu trong các khoa thi thời phong kiến.
hdg. Xét xử ở cấp thấp nhất. Tòa sơ thẩm.
nd. Cái quán triệt từ đầu đến cuối và nổi bật. Chủ nghĩa nhân đạo là sợi chỉ đỏ xuyên suốt toàn bộ tác phẩm.
hd. Thức ăn ngon và lạ, chế biến bằng sản phẩm của rừng núi và của biển.
nd. Số vốn đầu tư cần thiết để tạo ra một đơn vị sản phẩm.
hd. Sản phẩm do chăn nuôi mà có. Sữa, lông cừu là những súc sản.
nd.1. Khối vuông nhỏ, các mặt chấm số từ một đến sáu dùng trong một số loại trò chơi, cờ bạc. Con súc sắc.
2. Đồ chơi trẻ con gồm một cán cầm gắn với một bầu kín chứa hạt cứng, lắc nghe thành tiếng.
nđg.1. Tự hạ thấp mình xuống một cách đột ngột. Sụp lạy. Ngồi sụp xuống khóc.
2. Bước hụt chân sa xuống. Sụp hầm. Sụp ổ gà.
3. Hạ thấp xuống. Mũ sụp tận trán.
4. Chỉ mí mắt cụp hẳn xuống. Đôi mắt buồn rầu sụp xuống.
5. Sập. Đánh sụp cầu. Trời sụp tối.
nđg.1. Nứt vỡ, rơi thẳng xuống từng mảng. Trần nhà bị sụt một mảng.
2. Sà xuống chỗ sâu. Sụt hầm chông. Sụt bùn.
3. Giảm xuống đến mức thấp. Điện thế sụt hẳn xuống.
hd. Tác phẩm lớn miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn. Thiên sử thi.
hdg. Tả đúng như sự thật. Một tác phẩm tả chân về phong tục.
nd. Chất dược dùng phụ vào để chế dược phẩm, không có tác dụng chữa bệnh. Than bột, sáp ong có thể dùng làm tá dược.
hd. Người sáng tác những công trình, tác phẩm có ảnh hưởng lớn. Các tác gia văn xuôi trước Cách mạng tháng Tám.
hd. Người tạo ra một tác phẩm văn học, nghệ thuật. Tác giả bản nhạc.
hd. Công trình do nhà văn hóa, nghệ thuật hay khoa học tạo ra. Tác phẩm văn học.
hdg. Thể hiện lại thực tế bằng sáng tạo nghệ thuật. Tác phẩm đã tái hiện cả một thời kỳ lịch sử.
hdg.1. Tạo ra lại. Ơn tái tạo (cứu sống).
2. Phản ánh hiện thực có hư cấu cho sống động. Tác phẩm đã tái tạo cuộc sống.
nt. Giỏi, khéo đến mức đáng khâm phục. Nét vẽ tài tình. Đường bóng tài tình.
ht. Nhẫn tâm tàn ác thậm tệ. Hành động tàn nhẫn. Đối xử tàn nhẫn.
hdg. Chép lại nhiều loại tác phẩm. Ca dao tạp lục.
hd. Hàng hóa lặt vặt, như những đồ dùng để trang điểm, dùng cho sinh hoạt cá nhân hằng ngày. Quầy tạp phẩm.
hd. Tập văn bao gồm nhiều thể tài có tên gọi khác nhau, như đoản bình, tiểu phẩm, tùy bút.
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
hdg. Làm cho sản xuất tăng để có thêm lương thực, thực phẩm.
pd. Điệu vũ chậm nhịp 2/4 hay 4/4.
hd.Vật dùng để tặng. Mua tặng phẩm mừng đám cưới.
hdg.1. Lớn lên, tăng thêm về trọng lượng, kích thước. Quá trình tăng trưởng của cây trồng.
2. Phát triển, lớn mạnh lên. Kinh tế tăng trưởng chậm.
hd. Như Tặng phẩm.
nId. Chuyện riêng tư, thầm kín của mỗi người. Thổ lộ tâm tình. Chuyện tâm tình.
IIđg. Nói chuyện tâm tình với nhau. Hai người tâm tình với nhau.
IIIt. Thân thiết đến có thể nói chuyện tâm tình với nhau. Người bạn tâm tình.
nt. Tỉ mỉ, làm quá chậm. Cứ ngồi tần mần tính toán mãi.
hdg. Thu cho kỳ hết. Tận thu phụ phẩm nông nghiệp để chăn nuôi.
nd.1. Chồng nhỏ giấy tờ, sổ sách v.v... cùng loại. Tập báo. Tập ảnh. Tập tài liệu.
2. Phần làm thành từng cuốn riêng của tác phẩm. Bộ tiểu thuyết hai tập. Phim nhiều tập.
3. Cuốn sách gồm nhiều tác phẩm. Tập thơ. Tập truyện ngắn.
nd.1. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
2. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên một số giấy tờ chính thức hay hàng hóa, chứng nhận đã nộp thuế hay lệ phí.
3. Nhãn hiệu dán lên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất. Hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên).
hdg.1. Trở nên khác đi, biến thành cái khác. Nhiều chất bị tha hóa do tác động của môi trường.
2. Mất phẩm chất. Một cán bộ đã tha hóa.
nđg.1. Mang thai. Thời kỳ thai nghén.
2. Nuôi dưỡng trong lòng, chuẩn bị cho sự ra đời. Nhà văn đang thai nghén tác phẩm mới.
nt&p.1. Muốn không chính đáng và quá mức. Máu tham. Tham thì thâm (tng).
2.Làm việc gì cố cho nhiều đến quá mức. Ăn tham. Bài viết tham quá.
hd. Vị thẩm phán thay thế Chưởng lý.
hd. Sản phẩm đã được chế tạo hoàn tất. Kiểm tra thành phẩm trước khi xuất xưởng.
nđg.1. Viết ra thành bài có nội dung nhất định để sau đó xem lại, sửa chữa cho hoàn chỉnh. Thảo bài diễn văn. Bản thảo tác phẩm.
2. Viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia, có bỏ bớt nét. Kiểu chữ thảo rất đẹp. Chữ viết thảo, rất khó đọc.
nIđg.1. Đưa lên một cấp bậc, chức vụ cao hơn. Được thăng chức.
2. Chỉ việc thần linh chấm dứt cuộc lên đồng. Thánh phán mấy câu rồi thăng.
IId. Dấu đặt trước nốt nhạc để cho biết nốt được nâng cao lên nửa cung. Fa thăng.
hd. Phần ở trên mức cần thiết. Sản phẩm thặng dư. Giá trị thặng dư.
nđg. Châm lửa cho cháy. Thắp đèn. Thắp nhang.
nđg. Lạm vào một khoản tiền khác. Thâm vốn. Tiêu thâm tiền quỹ.
nt. Có màu đen hay ngả về đen. Vải thâm. Thâm tím cả mặt mày.
nt.1. Sâu sắc. Nghĩa nặng tình thâm.
2. Sâu độc. Mưu thâm. Con người rất thâm.
np.1. Không lộ ra ngoài. Yêu thầm.
2. Rất khẽ, người ngoài không nghe được. Nói thầm.
3. Trong bóng tôi. Đi thầm. Đèn đóm không có, đành phải ngồi thầm.
nđg. Xét kỹ việc thuộc về tòa án. Thẩm lại vụ án.
nđg.x. Thấm.
nt. Như Sậm. Xanh thẫm. Áo thẫm màu.
nđg.1. Chuyển động vào một môi trường xốp hay qua một màng mỏng. Mưa thấm đất. Mồ hôi thấm áo.
2. Làm cho thấm vào. Dùng phấn thấm mực.
3. Cảm giác một cách đầy đủ, sâu sắc sau khi chịu tác dụng. Rượu đã thấm say. Thấm đòn. Thấm mệt.
4. Có tác dụng đáng kể. Khó khăn chưa thấm vào đâu. Sức ấy đã thấm gì.
np (khd). Rất, lắm. Tôi thậm ghét thói đó.
ht. Cảm thụ âm thanh. Khiếu thẩm âm.
ht. Đã ăn rất sâu, khó thay đổi. Tục lệ thâm căn cố đế.
hp. Mức độ cao nhất. Mải làm thậm chí có lúc quên cả ăn.
hdg. Xem xét để xác định. Thẩm định giá trị tác phẩm.
ht. Ác độc, nham hiểm. Thủ đoạn thâm độc.
nđg. Thấm rất sâu và như quyện chặt vào. Câu thơ thấm đượm tình yêu quê hương.
ht. Giao thiệp thân thiết từ lâu. Đôi bạn thâm giao.
ht. Hiểm độc khó lường. Con người thâm hiểm, ném đá giấu tay.
nđg. Bị hụt đi vì chi tiêu quá mức. Vốn liếng bị thâm hụt dần.
nt. Được giữ sâu kín trong lòng, không bộc lộ. Ý nghĩ thầm kín.
nt. Âm thầm lặng lẽ, ít ai biết đến. Cuộc chiến đấu thầm lặng.
hdg.1. Ngấm qua và rỉ ra, chảy đi. Nước sông thẩm lậu qua đê.
2. Lọt ra ngoài từng ít một. Hàng mậu dịch thẩm lậu ra chợ đen.
nt. Lén lút, không để cho người khác biết. Việc làm thầm lén, vụng trộm.
hdg. Xét để biết cái đẹp. Khoa thẩm mỹ. Khiếu thẩm mỹ.
ht. Kín đáo, nghiêm mật. Thâm nghiêm kín cổng cao tường (Ng. Du).
hdg. Đi sâu vào, hòa mình trong đời sống thực tế. Nhà văn thâm nhập đời sống.
hdg. Nhiễm sâu vào. Bị thâm nhiễm thói hư tật xấu.
hdg. Hiểu kỹ và chịu ảnh hưởng sâu sắc. Thấm nhuần tư tưởng tiến bộ.
hd. Nhiều năm làm việc liên tục. Thâm niên phục vụ trong ngành giáo dục.
hd. Viên chức của tòa án có nhiệm vụ điều tra, hòa giải, truy tố hay xét xử các vụ án. Thẩm phán tòa án nhân dân tỉnh.
nt. Chỉ mắt có quầng thâm. Đôi mắt thâm quầng vì thiếu ngủ.
hd.1. Quyền xem xét để định đoạt theo pháp luật. Đề án đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt.
2. Tư cách về chuyên môn được thừa nhận để có ý kiến, có tính chất quyết định về một vấn đề. Hỏi ý kiến những nhà chuyên môn có thẩm quyền.
nt. Rất sâu. Tình nghĩa thâm sâu.
hd. Lòng sâu kín. Trong thâm tâm không muốn.
hp. Tồi tệ hết mức. Bị bóc lột thậm tệ.
nđg.x. Thậm thụt (mức độ mạnh hơn).
nđg. Có một tác dụng nào đó. Chưa thấm tháp vào đâu cả.
hdg. Thấm qua màng mỏng ngăn cách dung môi với nguyên chất hoặc ngăn cách hai dung môi có nồng độ khác nhau.
nđg. Như Thẩm thấu.
nđg.1. Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. Nỗi buồn thấm thía. Lời phê bình thấm thía.
2. Như Thấm tháp. Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.
nt. Chỉ tiếng trầm, đều như tiếng bước chân nện trên mặt đất. Tiếng chân người thậm thịch.
nt.x. Thấm thoắt.
nt. Chỉ thời gian qua mau đến bất ngờ. Thấm thoắt đã mười năm rồi.
nđg. Như Thậm thụt.
nđg. Thiếu, tiêu thâm vào. Thâm thủng ngân sách một số tiền lớn.
nđg. Ra vào nhiều lần một cách lén lút. Thậm thụt đi đêm về hôm.
ht. Tinh suốt, sâu sắc về tư tưởng. Ý kiến thâm thúy. Nụ cười thâm thúy.
hd. Tình sâu sắc. Giữ mối thâm tình.
hdg. Thẩm xét điều tra xem có chính xác không. Thẩm tra lý lịch. Thẩm tra tư cách đại biểu đại hội.
ht. Sâu xa, kín đáo. Ý nghĩ thâm trầm.
ht. Sâu tối, u uẩn. Cảnh rừng núi thâm u.
ht. Như Uyên thâm. Tri thức thâm uyên.
hdg. Tra hỏi, xét hỏi trong vụ án. Thẩm vấn bên nguyên và bên bị.
hdg. Xem xét lại kỹ càng. Thẩm xét những đề nghị khen thưởng.
hdg. Nói quá sự thật với mục đích hài hước. Lối thậm xưng của ca dao.
hd. Ý kín đáo. Không hiểu thâm ý của bạn.
nt. Thấm tình yêu thương thân thiết. Những kỷ niệm thân thương thời thơ ấu.
nđg. Đi châm chạp, bước không vững. Người ăn xin thất thểu trên vỉa hè.
hdg. Không được truyền lại. Môn thuốc thất truyền. Tác phẩm đã thất truyền.
hdg. Chơi xỏ, chơi khâm. Bị thấu cấy.
nđg.1. Tập trung lại để nắm giữ, sử dụng. Thâu tóm mọi quyền hành.
2. Bao quát và nắm được. Tác phẩm thâu tóm những đặc trưng cơ bản của thời đại.
hd. Vật hay chất thay thế vật hay chất khác. Cao su thế phẩm.
hd. Hình thức, thể loại của một tác phẩm nghệ thuật. Thay đổi thể tài của tờ báo.
nđg.1. Tham gia cuộc đọ hơn kém về sức lực, tài năng để tranh nhau giải thưởng. Thi hát.Đoạt giải nhất cuộc thi viết truyện ngắn.
2. Dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kỹ năng để xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách, một trình độ. Thi tốt nghiệp. Thi tay nghề. Ôn thi. Chấm thi.
hd. Tác phẩm thơ.
nđg. Nói thầm với nhau, không để người khác nghe. Thì thầm vào tai bạn.
nđg.1. Dùng vũ khí có mũi nhọn mà đâm. Thích lưỡi lê vào bụng.
2. Dùng mũi nhọn mà châm vào da thành dấu hiệu, chữ viết, rồi bôi chất mực cho nổi hình lên. Thích chữ vào cánh tay.
3. Thúc vào người. Đưa khuỷu tay thích vào sườn bạn để ra hiệu. Thích đầu gối vào bụng.
nd.1. Một phần trong quyển sách. Bộ sách gồm 5 thiên.
2. Bài văn, tác phẩm có giá trị. Thiên phóng sự. Thiên tiểu thuyết. Thiên anh hùng ca.
hd. Phẩm chất có tự nhiên khi sinh.
hd. Thập can: giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý.
hdg. Lập tài liệu kỹ thuật toàn bộ gồm bản vẽ, bản tính toán v.v... để theo đó mà xây dựng công trình, sản xuất thiết bị, sản phẩm v.v... Thiết kế kiểu máy mới. Thiết kế và thi công.
nt. Không đủ. Thiếu hụt thực phẩm.
nđg. Nhả bớt chất màu nhuộm ra, làm lan sang vật khác khi bị ẩm ướt. Phẩm nhuộm thôi ra tay. Vải màu đẹp nhưng khi giặt xà phòng dễ bị thôi.
np. Dùng để mở đầu một lời hay chấm dứt một sự liệt kê. Thôi thì cũng đành chịu, chứ biết làm sao. Nào cam, chuối, bưởi, mít, thôi thì đủ cả các loại hoa quả.
nđg. 1. Nối liền với nhau cho không bị cản trở ngăn cách. hầm lò có lối thông với bên ngoài.
2. Làm cho không bị tắc nghẽn. Thông cống. Ống thông khói.
3. Liền một mạch. Làm việc thông ca.
4. Hiểu rõ, không còn gì thắc mắc. Thông chính sách.
5. Biết, thành thạo. Học thông các môn võ.
nd. Thợ chế tạo, sửa chữa, lắp ráp các sản phẩm kim loại theo lối thủ công.
hd. Nói chung về thì giờ. Thời khắc trôi đi chậm chạp.
nđg.1. Nói ra điều không tốt của mình, thâm tâm muốn giấu. Nó đã tự thú hết tội lỗi.
2. Đầu thù. Kêu gọi toán phỉ ra thú.
hIđg.1. Thu về những sản phẩm nông nghiệp. Thu hoạch vụ mùa.
2. Thu nhận tri thức, kiến thức do học tập, tìm hiểu. Thu hoạch được nhiều trong chuyến đi khảo sát.
IId. Cái sản phẩm, kết quả thu hoạch được. Trồng cây ăn quả đã tăng thu hoạch. Trao đổi thu hoạch của lớp học chính trị.
hdg. Chấp nhận vụ án để xét xử. Tòa án sơ thẩm đã thụ lý vụ án.
nđg.1. Giục, không cho chậm trễ, mà làm cho nhanh hơn. Thúc nợ. Bón thúc.
2. Lấy tay hay vật gì đẩy hoặc châm vào hông, vào lưng. Bị thúc cùi chỏ vào lưng.
hdg. Thúc giục gắt gao, ráo riết. Yêu cầu thúc bách, không được chậm trễ.
hd. Sản phẩm không đúng quy cách, không đạt yêu cầu về phẩm chất. Hạng thứ phẩm.
nđg. Nói chung việc kiện tụng trước tòa án hay cơ quan có thẩm quyền.
hd. Phẩm vật để làm thức ăn, đồ ăn. Tiệm buôn thực phẩm.
hdg. Bàn bạc để đi đến một sự thỏa thuận. Chấm dứt chiến tranh bằng thương lượng.
hd. Sản phẩm để bán. Mặt hàng có giá trị thương phẩm cao.
hd. Sản phẩm hạng thật tốt.
hd.x.Tòa án thượng thẩm.
nđg.1. Cắt bớt, nhổ bớt cho bớt rậm, bớt dày. Tỉa bớt cành. Tỉa tóc. Tỉa lông mày.
2. Loại đi, bắt đi từng cá thể trong một số đông. Bắn tỉa. Đánh tỉa cá lớn, giữ lại cá con.
3. Sửa chữa những chi tiết chưa đạt trên hình khối của tác phẩm mỹ thuật.
nd. Truyện hay cốt truyện đời xưa, được dùng làm đề tài sáng tác hay diễn ra trong tác phẩm văn chương. Tích Lưu Bình Dương Lễ. Có tích mới dịch nên tuồng (tng).
nd.1. Tiếng đều đặn của máy đồng hồ. Tiếng tích tắc của chiếc đồng hồ.
2. Khoảng thời gian rất ngắn. Chậm một tích tắc là hỏng việc.
nd. Đồ dùng có mũi nhọn để châm, để khều. Cái tiêm thuốc phiện.Ống tiêm: ống có mũi nhọn để tiêm thuốc vào da thịt.
hdg. Để cho cái xấu thâm nhập vào. Tiêm nhiễm nết xấu.
nđg.1. Dâng vật phẩm, lễ vật lên vua hay thần thánh. Vào chùa dâng hương tiến Phật.
2. Tiến cử (nói tắt). Tiến người hiền.
nt. Chỉ quan hệ mua bán, trao đổi sòng phẳng, dứt khoát, không dây dưa, chậm trễ.
nd. Tác động tốt của một việc được dư luận hoan nghênh. Tác phẩm đã gây được tiếng vang.
hIđg. Cung cấp thực phẩm cho cơ quan, xí nghiệp.
IId. Nhân viên làm công tác tiếp phẩm.
nd.1. Một phần của chương trong tác phẩm. Chương II có ba tiết.
2. Câu nhạc. Dạo tiết cuối cùng của bản nhạc.
hdg.1. Xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn thống nhất trong sản xuất, trong công tác. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm.
2. Chuẩn hóa.
hd.1. Bài báo ngắn về thời sự, có tính chất châm biếm.
2. Màn kịch ngắn mang tính chất hài hước, châm biếm hay đả kích.
nt.1. Có màu do xanh và đỏ hợp thành, như màu quả cà dái dê. Mực tím.
2. Có màu tím thẫm do máu bị dồn ứ. Ngã tím đầu gối. Giận tím mặt.
nd. Ý nghĩ, ý đồ xấu xa và thầm kín. Nhìn thấu tim đen. Nói trúng tim đen.
nđg.1. Cho là đúng, là có thật. Nửa tin nửa ngờ. Chuyện khó tin.
2. Đặt hoàn toàn hy vọng vào. Tin ở bạn. Tin ở sức mình. Tin ở tương lai. Đừng tin nó mà nhầm.
3. Nghĩ là rất có thể sẽ như vậy. Tôi tin rằng anh ấy sẽ đến. Không ai tin rằng nó thành công.
nd. Khuynh hướng thấm nhuần hệ tư tưởng của đảng trong hoạt động trong công tác. Tính đảng vô sản.
nd. Khuynh hướng thấm nhuần hệ tư tưởng của giai cấp trong công tác, hoạt động.
nd. Sự phản ánh tư tưởng, tình cảm, nguyện vọng, lợi ích của nhân dân trong tác phẩm văn học, nghệ thuật.
nd. Sự gắn bó tự giác với một hệ tư tưởng, biểu hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật hay trong hoạt động văn hóa, xã hội.
hd.1. Ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết. Dò tình ý người ta trước đã.
2. Tình cảm yêu đương chưa bộc lộ. Hai người có tình ý với nhau từ lâu.
3. Tư tưởng tình cảm trong tác phẩm văn nghệ. Các tình ý của bài thơ.
nd.1. Từng đơn vị những công trình xây dựng lớn. Tòa lâu đài. Tòa nhà quốc hội.
2. Nơi làm việc của một số cơ quan cấp cao thời trước. Tòa đô sát. Tòa sứ. Tòa khâm (Khâm sứ).
hd. Bộ sách in tất cả tác phẩm của một tác giả. Hồ Chí Minh toàn tập.
nd. Tóc của thiếu nữ, vừa chấm ngang vai.
nđg. Rút ngắn, rút gọn, chỉ nêu những điểm chính. Tóm tắt nội dung tác phẩm.
hdg.1. Báo cho mọi người hay cơ quan thẩm quyền biết người hay hành động phạm pháp. Tố cáo kẻ gian. Tố cáo vụ tham ô.
2. Vạch trần hành động xấu xa hay tội ác cho mọi người biết để lên án hay ngăn chặn. Tố cáo chính sách phân biệt chủng tộc. Tố cáo trước dư luận.
hdg. Báo cho cơ quan thẩm quyền biết người hay hành động phạm pháp. Tố giác một vụ lạm quyền.
nIt.1. Không có hay thiếu ánh sáng. Trời tối như mực.
2. Chỉ màu sẫm, không tươi. Bức tranh màu rất tối.
3. Không sáng sủa, khó hiểu. Câu văn tối nghĩa.
4. Hiểu biết chậm, kém thông minh. Đầu óc tối quá.IId. Khoảng thời gian không còn ánh sáng mặt trời; đêm. Sáng đi tối về. Ngủ trọ một tối.
nt. Không thông minh, chậm hiểu. Đứa trẻ tối dạ.
nd.x. Tổng sản phẩm quốc nội.
nd. Chỉ tiêu kinh tế tổng hợp của một nước, khác tổng sản phẩm quốc nội một lượng bằng chênh lệch hoạt động xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế; thường được gọi bằng tiếng Anh viết tắt GNP.
hd. Tuyển tập tác phẩm của nhiều tác giả. Tổng tập văn học Việt Nam thế kỷ XIX .
nIđg.1. Đến địa điểm hay thời điểm nào. Tới trường. Tới cuối năm.
2. Hướng lên phía trước. Tiến tới. Đi tới.
3. Đến đích của hoạt động. Ăn chưa no, lo chưa tới (tng). Bắn không tới. Với gần tới.
IIt. Tiếp liền sau. Tuần tới. Xuống ở ga tới.
IIIgi. Đến. Nhớ tới chuyện cũ. Làm tới bao giờ xong mới nghỉ.
IVp. Kèm theo một từ chỉ số lượng để nhấn mạnh đến số nhiều. Báo cáo dài tới chục trang. Đồng hồ chậm tới mười phút.
nd. Tác phẩm hội họa phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc. Tranh phong cảnh.
ht. 1. Có vẻ tập trung ngẫm nghĩ điều gì. Ngồi nghe với vẻ trầm mặc.
2.Im lìm, gợi cảm giác thâm nghiêm, sâu lắng. Khu thành cổ uy nghi, trầm mặc.
hđg. Đảm nhận chức vụ trông coi một địa phương. Trấn nhậm một tỉnh.
nđg. Giữ giá cao. Càng treo giá ngọc, càng cao phẩm người (Ng. Du).
nIt&p. Chậm, muộn, không kịp kỳ hạn. Đi trễ. Trễ năm phút.
IIđg. Sa, trệ xuống. Quần trễ rốn. Kính trễ dưới sống mũi.
nt&p. Không đúng giờ, chậm chạp. Công việc trễ nải. Học hành trễ nải.
ht. Chậm chạp và đần độn.
hdg. Làm chậm lại, kéo dài thời gian. Việc gấp, không thể trì hoãn.
ht. Chậm chạp trong sự phát triển như ngưng lại, không tiến lên được. Công việc trì trệ. Xã hội trì trệ.
hdg. Lấy một câu hay một đoạn của tác phẩm và dẫn ra. Trích dẫn Truyện Kiều.
hd. Đọan trích ra từ một tác phẩm văn học, một vở kịch. Trích đoạn tiểu thuyết. Trích đoạn tuồng.
hdg. Dâng cống phẩm nộp cho nước mà mình chịu thần phục.
nđg.1. Nói ra rõ ràng, đầy đủ. Trình bày nguyện vọng.
2. Biểu diễn tác phẩm nghệ thuật. Trình bày tiết mục mới.
3. Xếp đặt, bố trí. Trình bày bìa cuốn sách.
nt.1. Trong, không có chất bẩn nào. Bầu không khí trong sạch.
2. Có phẩm chất đạo đức. Cuộc đời trong sạch.
nId. Người lấy lén đồ của người khác. Đầu trộm, đuôi cướp.
IIđg. Lấy lén đồ của người khi người ta vắng nhà hoặc ngủ. Bị trộm hết đồ đạc.
IIIp.1. Lén, giấu không cho hay. Những là trộm nhớ, thầm yếu chốc mòng (Ng. Du). Nhìn trộm. Nghe trộm điện thoại.
2. Riêng mình. Trộm nghĩ. Trộm nghe thiên hạ nói.
nt.1. Không có gì ở trong. Khoảng đất trống không một bụi cây. Vườn không nhà trống.
2. Để hở hoàn toàn không được ngăn che. Cửa hầm để trống.
3. Không được dùng đến. Căn buồng bỏ trống. Điền vào chỗ trống trong tờ khai. Rạp không còn trống chỗ.
nđg. Trồng cây cung cấp sản phẩm nông nghiệp. Đẩy mạnh chăn nuôi và trồng trọt.
nt. Đổi hướng, đổi tính theo hướng xấu. Con người hay trở chứng. Đồng hồ trở chứng, đi chậm.
hd. Tiền nhà nước cấp cho người sản xuất do phải bán sản phẩm giá thấp.
nIt.1. Có bề mặt nhẵn, không gồ ghề, lồi lõm. Mặt bàn trơn tru.
2. Êm thấm, không vướng mắc. Công việc trơn tru.
IIp. Lưu loát không vấp váp. Trả lời rất trơn tru.
nđg. Cố ý chậm chạp để kéo dài thời gian. Việc gấp mà cứ trùng trình. Cũng nói Chùng chình.
nd.1. Tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện qua lời kể của nhà văn. Truyện dài. Truyện lịch sử.
2. Sách giải thích các “kinh” trong Nho học.
ht. Rất nổi tiếng, ai cũng biết. Họa sĩ trứ danh. Một tác phẩm trứ danh.
nt. Chỉ chuối chín tới mức vỏ chuyển sang màu vàng sẫm lốm đốm chấm nâu, trông tựa màu vỏ trứng chim cuốc. Chuối tiêu trứng cuốc.
đg. Viết thành tác phẩm.
IId. Tác phẩm được viết. Trước tác của nhà văn.
nd.1. Bức lụa, vải, trên có thêu chữ hoặc hình, dùng làm lễ vật, tặng phẩm. Đi phúng một bức trướng.
2. Bức màn che có thêu hình thời xưa. Trướng rủ màn che.
hd. Tác phẩm dai bằng thơ, có nội dung ý nghĩa xã hội rộng lớn. Bản trường ca.
Phần của tác phẩm điện ảnh có kết cấu tương đối hoàn chỉnh và độc lập thể hiện một vấn đề của nội dung tác phẩm. Trường đoạn cuối bộ phim.
hd. Chỉ tác phẩm văn học dài. Thơ trường thiên. Tiểu thuyết trường thiên.
hd. Ký hiệu thứ 11 (tượng trưng là chó) trong mười hai chi của lịch cổ truyền Trung Quốc. Giờ Tuất (từ 19 đến 21 giờ). Năm Tuất (ví dụ Nhâm Tuất). Tuổi Tuất (sinh vào một năm Tuất).
hd. Học vấn rộng, uyên thâm. Bậc túc học.
hd. Câu ngắn gọn có ý khuyên răn hoặc châm biếm chuyện đời.
hd. Người nho học uyên thâm.
nt. Sâu tít vào thành một đường hẹp và dài. Đường hầm tun hút. Nhà tun hút trong ngõ.
hd. Chiều sâu của trận địa. Đánh tung thâm.
nd. 1. Thời gian sống được của một người, một sinh vật. Tuổi thọ trung bình của dân tộc đã được nâng lên.
2. Thời gian sử dụng được của một sản phẩm. Tuổi thọ của máy. Tuổi thọ của một công trình xây dựng.
nd.1. Đường về mặt có vị trí xác định, ranh giới rõ ràng. Vạch tuyến. Tuyến dài 20 km trên quốc lộ.
2. Bộ phận của một mạng lưới giao thông, thủy lợi v.v... Tuyến điện thoại. Tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai.
3. Phần đường dành cho từng loại xe. Tuyến ô tô.
4. Hệ thống bố trí lực lượng vũ trang trên từng khu vực. Tuyến phòng ngự. Trên tuyến đầu của Tổ quốc.
5. Hệ thống bố trí các cơ quan, như y tế. Khám bệnh theo tuyến.
6. Tập hợp sự vật được liên kết theo một đặc điểm chung. Hai tuyến nhân vật trong tác phẩm.
hdg. Đọc trịnh trọng lời thề trước công chúng. Lễ tuyên thệ nhậm chức tổng thống.
hd.1. Bài văn, bài thơ viết trước khi chết. Một thiên tuyệt bút gọi là để sau (Ng. Du).
2. Tác phẩm văn học, hội họa hay, đẹp tột bậc. Bài thơ ấy thật là tuyệt bút.
hd. Tác phẩm tuyệt hay, không thể hơn được nữa.
hd.1. Cách ăn ở, cư xử biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách.
2. Những điều yêu cầu ở một cá nhân để được công nhận ở một vị trí, một chức năng xã hội. Kiểm tra tư cách đại biểu. Có đủ tư cách thay mặt giám đốc vì có giấy ủy nhiệm.
3. Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
hd. Chất đỏ lấy trong một loại cây để làm phẩm nhuộm.
nd. Những thứ dùng làm điều kiện vật chất của sản xuất, gồm đối tượng lao động (như ruộng đất, hầm mỏ, nguyên liệu v.v...) và công cụ sản xuất.
hd. Nam châm thiên nhiên.
hdg. Tự châm lửa đốt cháy mình. Nhà sư tự thiêu.
ht. Chậm rãi, khiêm tốn. Tác phong từ tốn.
hd. Khoảng nằm chung quanh một thanh nam châm và chịu sức hút của nó.
nđg.1. Giúp đỡ thầm lén. Người mẹ thì hay tư túi cho con gái.
2. Lén lút lấy của công làm của riêng. Tư túi mấy khoản tiền quyên góp.
np. Chậm chậm. Đi từ từ.
nd. Bài viết ở đầu sách để giới thiệu. Đề tựa cho tác phẩm.
hd. Phẩm tước và bổng lộc của quan lại.
ndg. Làm cho thấm nước đều bằng cách đổ nước, phun nước trên bề mặt. Đào kinh lấy nước tưới ruộng. Tưới rau.
nt. Rất tươi, có vẻ như thấm, đầy chất nước ở bên trong. Da dẻ tươi nhuận.
nt. Chỉ rau, thịt, cá ở dạng còn tươi, chưa chế biến. Cửa hàng thực phẩm tươi sống.
nd. Nước chấm, cái và nươc lẫn lộn, làm từ đậu nành, gạo nếp và muối. Thịt kho tương. Nát như tương.
hdg.Nhậm chức.
nt&p. Chậm chạp, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái do mệt mỏi hay không hứng thú. Làm việc uể oải.
ht. Sâu xa, thâm thúy. Học thức uyên thâm.
nđg. Làm cho mắm muối hay gia vị thấm vào cho có hương thơm vị ngọt hoặc cho khỏi hư, thối. Trà ướp hoa sen. Cá ướp muối.
nt. Thấm nước. Ướt như chuột lột.
tt. Ướt thấm nhiều và khắp cả. Quần áo ướt đầm.
nđg. Vỗ nhẹ thấm ướt lên bề mặt. Vốc nước vã lên mặt cho tỉnh ngủ.
nd.1. Phên bằng tre ngoài trét đất để ngăn hoặc thay tường. Nhà tranh vách đất.
2. Bề mặt dựng đứng bằng đất. Vách núi. Vách hầm.
hd. Sản phẩm phục vụ đời sống văn hóa. Cửa hàng văn hóa phẩm.
hd. Nghệ thuật dùng ngôn ngữ để thể hiện đời sống và xã hội. Tác phẩm văn học
nd.1. Thanh tre để căng mặt vải trên khung dệt. Cấm văng.
2. Thanh chêm giữa hai vĩ trong hầm mỏ.
3. Cấu trúc dây từ bên trong để chịu rầm cầu. Cầu dây văng.
hd. Nói chung đồ vật được làm ra. Vật phẩm tiêu dùng.
hd.x.Thực phẩm.
nd. Bộ phân gồm những thanh cứng, chắc, để chống đỡ trong công trình xây dựng, trong hầm lò. hầm đào đến đâu dựng vì gỗ chống đến đó.
nd. Công trình dựng trong hầm lò để ngăn ngừa đất chung quanh sập xuống hay lăn ra.
ht.1. Không có tên tác phẩm, không biết là của ai. Tác phẩm vô danh.
2. Không ai hay, không mấy ai biết đến tên tuổi. Người anh hùng vô danh.
hdg.1. Làm cho người lao động bị đoạt hết tư liệu sản xuất. Chủ nghĩa tư bản làm cho nhiều nông dân bị vô sản hóa.
2. Làm cho người không thuộc thành phần công nhân có lập trường tư tưởng và tác phong sinh hoạt của giai cấp vô sản qua lao động và sinh hoạt cùng với quần chúng công nhân. Làm việc trong nhà máy, hầm mỏ để được vô sản hóa.
nd.1. Tập giấy đóng lại, có bìa bọc ngoài. Vở học sinh.
2. Từng đơn vị tác phẩm sân khấu. Vở chèo. Vở kịch.
hd. Tác phẩm âm nhạc miêu tả quang cảnh, phong cảnh; sắc thái múa của một tộc người, một địa phương. Vũ khúc Tây Nguyên.
np. Lén lút, không để người khác biết. Ăn vụng. Yêu vụng nhớ thầm.
hd. Sản phẩm phải tiêu phí nhiều tiền mà không cần thiết.
nđg.1. Dùng kim nhọn châm vào da thành những hình rồi bôi mực hay nước lá chàm làm nổi rõ hình lên. Tục xăm mình.
2. Dùng vật có mũi nhọn châm nhiều lỗ vào củ hay quả để làm mứt. Xăm gừng làm mứt.
3. Dùng vật có mũi nhọn để lấy thức ăn. Dùng nĩa xăm mứt dứa.
4. Đâm, chọc bằng vật có mũi nhọn để thăm dò, tìm kiếm. Xăm nền nhà tìm hầm bí mật.
5. Thăm dò, tìm mục tiêu bắn phá. Bắn xăm các bụi cây bên đường.
hdg. Như Thâm nhiễm.
nt.1. Có hình thức, vẻ ngoài khó coi. Xấu như ma. Chữ xấu. Xấu người nhưng tốt nết.
2. Có giá trị, phẩm chất kém. Hàng xấu. Đất xấu.
3. Có thể gây hại, mang lại điều không hay. Bạn xấu. Thời tiết xấu.
4. Trái với đạo đức, đáng chê trách. Có nhiều tính xấu. Hành vi xấu.
5. Có giá trị đạo đức kém, đáng khinh, đáng xấu hổ. Nêu gương xấu. Xấu mặt vì con.
Xe điện chạy trong đường hầm làm dưới đất. Cũng gọi Tàu điện ngầm.
nd. Nước chấm màu nâu đen, thường chế từ đậu phộng, đậu nành.
pd. Nước đường có pha thuốc hay nước hoa quả để làm dược phẩm hay nước giải khát.
nđg. Mắng nhiếc thậm tệ, làm cho nhục nhã.
np. Đã mất hết vẻ tươi. Xám xịt. Môi thâm xịt.
nđg. Xỏ một cách nhẹ nhàng nhưng thấm thía.
nđg.1. Giương tỏa ra. Chim xòe cánh. Xòe tay.
2. Làm cho diêm lửa bùng cháy. Xòe diêm châm thuốc hút.
nt.1. Đã xảy ra trọn vẹn, đã chấm dứt. Các việc xong cả. Xong nợ.
2. Yên ổn, không có chuyện gì. Tiến không được, lùi cũng không xong.
pd. Nước chấm có dạng sền sệt, để chấm hay rưới lên một số món ăn. Xốt cà chua.
hd. Những gì được xuất bản. Báo và tạp chí là xuất bản phẩm định kỳ.
hdg. Đưa sản phẩm ra khỏi nhà máy để đem tiêu thụ. Kiểm tra trước khi xuất xưởng.
nt. Có đủ phẩm chất, tư cách mà một danh vị, quyền lợi đòi hỏi. Xứng đáng được khen thưởng. Phần thưởng xứng đáng.
nt. Êm thấm và ổn định. Thu xếp việc nhà cho yên ổn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập