Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hành lý »»
hd. Đồ đạc của hành khách. Chỗ để hành lý.
nId. Túi, bị, bao. Mang bọc hành lý.
IIđg. Gói lại, bao chung quanh. Xương bỏ ra, da bọc lấy (t.ng). Bọc kẽm: bọc một lớp kẽm.
nđg. Sửa soạn hành lý mà chuồn đi: Chúng đã cuốn gói hết cả rồi.
nd. Ngăn để hành lý vật dụng trong ô tô con, thường ở đằng sau xe.
nt. Choán nhiều chỗ, không gọn. hành lý kềnh càng. Xe đi kềnh càng giữa đường.
nđg. 1. Xét, lục soát để tìm tang chứng tội phạm. Khám nhà. Khám hành lý.
2. Xem xét, kiểm tra sức khỏe. Khám sức khỏe. Khám thai.
nđg. Xét để tìm tang chứng tội phạm. Lục xét: Khám xét hành lý.
hdg.1. Bán hay hủy bỏ tài sản cố định không dùng nữa. Thiết bị quá cũ cần thanh lý.
2. Hoàn tất việc thực hiện một hợp đồng. Các bên ký hợp đồng thanh lý với xí nghiệp.
nd. Túi xách loại lớn, đáy rộng, miệng thường có khóa, để mang hành lý khi đi đường xa.
pd. Đồ đựng hành lý, thường làm bằng da, hình khối chữ nhật, có quai xách.
nđg.1. Cầm lòng thòng nhấc lên hoặc mang đi. Xách giỏ. hành lý xách tay.
2. Cầm mà kéo. Xách tai. Xách quần mà lội qua.
3. Mang đi. Xách xe đạp đi chơi. Xách súng đi bắn chim.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập