Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hạp »»
nt. Như Hợp.

ht. Chức quan coi về tư pháp trong tỉnh thời phong kiến.
hđg. Do đặc ân của nhà nước, tha cho kẻ có tội. Trong hiến pháp của nhiều nước quyền ân xá do Tổng thống hoặc Chủ tịch nước ban hành.
nt. 1. Như ba chỉ. Thịt ba rọi.
2. Nửa đùa nửa thật ; pha tạp. Tiếng Tây ba rọi: tiếng Pháp nói không rành, tiếng được tiếng mất.
pd. Môn bài theo cách gọi thời Pháp thuộc.
(Ba trui) pd. Tốp lính đi tuần thời Pháp thuộc.
nd. Lề lối, phương pháp đúng như đã quy định. Làm đúng bài bản. Chơi có bài bản.
nd. Thẻ thuế, ngày xưa cấp cho từng người đã nộp thuế, thời Pháp thuộc.
hd. Môn học nghiên cứu về nội dung, phương pháp thực hiện và sử dụng bản đồ.
nd. Bản chính, là văn bản pháp lý được dùng để lập ra các bản sao.
hd. Quyền sở hữu của tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm được luật pháp quy định. Tôn trọng bản quyền của tác giả.
nd. Viên chức thời Pháp thuộc, thuộc hàng tổng nhưng nhỏ hơn cai tổng.
nd. Quan nhỏ đại diện tri châu ở một vùng xa trong một châu lớn ở Bắc Bộ hay coi việc trật tự an ninh ở phủ, huyện, thị xã thời Pháp thuộc.
nd. Bánh làm bằng nếp hột, gói lá thành hình tháp nhỏ bốn góc, luộc chín.
hd. Thứ huy chương cao nhất của nước Pháp.
pd.1. Nhóm người làm điều phi pháp. Băng cướp giật xe máy.
2. Dây dẹp và dài. Cuộn băng.
ht. Không hợp với lẽ phải, không đúng lẽ. Phương pháp sản xuất bất hợp lý.
ht. Không đúng pháp luật. Tính cách bất hợp pháp của một việc.
nd.1. Nơi có lò lửa để đun nấu.
2. Người làm thuê chuyên việc nấu ăn. Anh bếp. Chị bếp.
3. Binh nhất thời Pháp thuộc. Anh cai, anh bếp.
nđg. Treo đầu kẻ bị tội chết chém ra giữa công chúng. Truyền đem chính pháp bêu đầu (Nh. Đ. Mai).
hd. Cũng gọi phép biện chứng, phương pháp biện luận căn cứ trên nhận thức các sự vật luôn luôn vận động và phát triển dựa trên những mối mẫu thuẫn và sự giải quyết các mối mâu thuẫn.
nd. Phương pháp biện chứng theo chủ nghĩa duy vật.
nd. Hồ rộng như biển. Biển hồ ở xứ Chùa Tháp.
hd. Người thay mặt Tòa án để điều tra truy tố, buộc tội can phạm ở tòa án sơ thẩm thời Pháp thuộc.
hd. Cách xử liệu đối với một việc gì. Dùng biện pháp ôn hòa. Biện pháp phòng vệ.
ht. Ngang nhau về thứ bậc và quyền lợi. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
nđg. 1. Di chuyển bằng hai tay và hai đầu gối. Bụng đói đầu gối phải bò (tng).
2. Trườn sát bụng dưới đất mà tiến tới. Rắn bò, rít bò.
3. Đi chậm chạp. Rùa bò.
nd. Toàn thể luật pháp riêng về môn nào: Bộ luật thương mại, Bộ luật hành chính.
nđg. Làm cho kinh sợ và vây bắt. Danh từ bố ráp có từ thời kỳ thực dân Pháp tái xâm chiếm 1945.
pd. Giày kiểu Pháp, cổ cao đến gần đầu gối.
hd. Lối viết văn, lối viết chữ Hán hay vẽ. Bút pháp tài tình.
nd. Lối, lề lối, phương pháp: Cách bơi lội. Cách dùng, Cách ăn ở, Cách đi đứng.
hd. Từ không quan hệ cú pháp với từ khác, để biểu lộ tình cảm hay để gọi đáp. Ôi ! Ái chà ! Vâng, Dạ.
hd . Người dính líu vào việc phi pháp và đang bị tra xét.
hd. Người dính vào việc phi pháp, phạm tội.
hd. Cấp cao nhất của bậc tiểu học trong hệ thống giáo dục thời thuộc địa Pháp tương đương với phổ thông cơ sở ngày nay.
hđg. Trình cho mọi người biết việc làm phi pháp của ai. Cáo tố có căn cứ, Cáo tố vô căn cứ.
pd. Trại tập trung thời Pháp thuộc để giam giữ những người có vấn đề về chính trị.
nđg. Lấy đồ của người một cách phi pháp nhưng không dùng đến khí giới hoặc phá cửa, đào ngạch. Kẻ cắp, Lấy cắp.
ht. Hết lòng với vua, phò vua. Phong trào cần vương do Tôn Thất Thuyết cầm đầu chống Pháp, dưới triều vua Hàm Nghi.
hdg. Tổ chức để hình thành nội dung một tác phẩm văn học hay nghệ thuật. Phương pháp cấu tứ của một tác giả.
nđg. 1. Cắm cây con xuống chỗ đất khác cho cây tiếp tục sinh trưởng. Cấy lúa. Cấy rau.
2. Trồng lúa, làm ruộng. Ruộng cấy hai vụ. Cấy rẽ mấy công ruộng.
3. Nuôi vi sinh vật trong môi trường thích hợp để nghiên cứu. Cấy vi trùng lao.
4. Nuôi mô thực vật trong ống nhgiệm để tạo ra một cây mới. Phương pháp cấy mô.
Ký hiệu do tiếng Pháp chỉ “phân khối”. Tiêm 2 cc, Cho bé bú 220 cc.
hd. Người đứng đầu sở mật thám thời Pháp thuộc.
nd. Người đứng đầu một sở thời Pháp thuộc.
hd. Người đứng đầu một tỉnh thuộc địa thời Pháp thuộc.
nd. 1. Tháng thứ mười hai, tháng cuối năm.
2. Lễ cúng về tháng cuối năm sau khi đi giẫy, chạp mồ mả. Ngày giỗ ngày chạp.
nđg. Thăm và sửa sang các ngôi mộ trong tháng chạp âm lịch, theo tục lệ cổ truyền.
nđg. Chậm chạp, kéo dài, không nhất quyết: Chần chờ mãi không chịu đi.
hdg. Quy định thể lệ lập ra. Cơ quan ấy do luật pháp chế định. Quyền sở hữu là một chế định của Bộ Luật dân sự.
hdg. Trừng phạt những người vi phạm pháp luật. Biện pháp chế tài.
nđg. 1. Làm ra thành nhiều phần. Chia tổ thành nhóm. Chia bài văn làm 3 đoạn.
2. Cùng hưởng hoặc cùng chịu. Các cháu được chia quà. Viết thư chia vui. Ngỏ lời chia buồn.
3. Tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia. Phép tính chia.
4. Tự phân ra nhiều ngả. Đoàn đại biểu chia nhau đi các tỉnh.
5. Biến đổi động từ theo ngôi số, thời gian, trong một số ngôn ngữ. Học tiếng Pháp phải chú trọng đến cách chia động từ.
nđg. 1. Lấy về cho mình cái thuộc về của người. Chiếm đất bất hợp pháp.
2. Tranh được phần hơn: Bảng vàng chưa chiếm, ngày xanh đã mòn (N.Đ. Chiểu). Chiếm giải thưởng.
3. Giữ cho mình. Cuộc triển lãm chiếm cả một khu vực. Cuộc họp chiếm nhiều thì giờ.
hdg. Chiếm, làm của riêng. Quyền chiếm hữu. Chiếm hữu bất hợp pháp.
hd. 1. Toàn bộ những trận đánh trên một chiến trường trong một thời gian nhằm một mục tiêu chiến lược nhất định. Chiến dịch Điện Biên Phủ đã quật ngã thực dân Pháp.
2. Cuộc diệt trừ một tai họa gì coi như là chống giặc: Chiến dịch chống nạn mù chữ. Chiến dịch trừ bệnh sốt rét.
hd. 1. Khu vực có xảy ra chiến tranh.
2. Khu vực tổ chức căn cứ kháng chiến. Chiến khu Đồng Tháp Mười.
hId. 1. Phương châm và biện pháp chiến đấu. Giỏi về chiến lược. Chiến lược Cách mạng.
2. Mưu lược để thắng một cuộc tranh đua: Đội bóng nước bạn đã dùng một chiến lược rất mới để làm bàn.
IIt. Thuộc về chiến lược, phục vụ chiến lược hoặc chỉ dùng cho chiến tranh. Vị trí chiến lược. Mặt hàng chiến lược.
hd. Phương pháp điều khiển chiến tranh.
ht. Đúng hợp với lẽ phải, với luật pháp. Tự vệ chính đáng.
nd. Sự buôn bán lén lút không theo giá chính thức. Chợ đen chợ đỏ: sự buôn bán lậu, không hợp pháp.
nd. Lời bí quyết của thầy pháp, thầy phù thủy. Đọc chú.
nd. Học thuyết Mác-xít về sự phát triển của xã hội loài người và phương pháp luận để nhận thức sự phát triển ấy.
nd. Phương pháp sáng tác của chủ nghĩa hiện thực, vạch trần mặt xấu của xã hội cũ trong khi phản ánh thực tế xã hội một cách chân thật.
nd. Phương pháp luận tuyệt đối hóa một cách siêu hình tính tương đối và có điều kiện của tri thức con người, dẫn đến sự phủ nhận khả năng nhận thức chân lý khách quan, dẫn đến thuyết bất khả tri.
nd. Viên chức đầu phòng việc trong một công sở thời Pháp thuộc.
hd. 1. Mực độ định về mức độ vàng hoặc bạc, khi pha trộn với một thứ kim loại khác để đúc tiền. Chuẩn đô của một thứ tiền do pháp luật định.
2. Mực độ của chất hóa học trộn lẫn với nhau: Chuẩn độ của dung dịch.
nđg.1. Giữ ở bên trong. Hồ chứa nước. Sự việc chứa đầy mâu thuẫn.2. Cất giấu hay cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp. Chứa hàng lậu. Chứa cờ bạc.
nđg. Cất giữ, cho ở trong nhà một cách bất hợp pháp. Chứa chấp hàng lậu. Chứa chấp kẻ gian.
hd.1. Công việc thuộc về chức phận. Thừa hành chức vụ. 2. Tác dụng riêng của một từ về ngữ pháp. Chức vụ của từ loại giới từ.
nd. 1. Loại chim cẳng cao và mỏ dài: Đục nước béo cò (t.ng). Cò bạch: cò lông trắng; Cò ma: cò ốm mà cao.
2. Tem dán thư. Ngày trước khi mới bày, tem dán thư có vẽ hình một con cò, nên người ta gọi tem là cò.
3. (Do tiếng Pháp). Ông cẩm , cảnh sát trưởng.
4. Đàn nhạc cổ kéo, có hai dây. Cũng gọi đàn nhị.
5. (do tiếng Pháp). Người sửa bản in bài ở tòa báo, nhà in. Thường gọi là thầy cò.
6. Phần ở cây súng, bóp ngón tay vào thì nổ. Bóp cò, lảy cò.
pd. Việc lao động cực khổ mà người tù thời Pháp thuộc phải làm. Cũng nói Coọc vê.
pd. Chức tham tá thời Pháp thuộc. Không thông phán cũng còm-mi.
hd. Kết quả của một sự gì, việc gì: Công hiệu của thuốc. Biện pháp có công hiệu.
hd. Công pháp quốc tế (nói tắt).
hd. Chỉ chung những nguyên tắc và quy phạm pháp lý quy định quan hệ giữa các nước.
hd. 1. Viên chức người Pháp đứng đầu một tỉnh ở Bắc và Trung Kỳ thời Pháp thuộc.
2. Đại diện ngoại giao cấp thấp hơn đại sứ.
hdg. Điều tra, truy tố, buộc tội kẻ phạm tội và trình bày ý kiến của cơ quan tư pháp trước tòa án.
hd. Người thay mặt cơ quan tư pháp trước tòa án.
nd. Cột bôi mỡ, ở đầu ngọn có treo nhiều đồ để cho người ta trèo lên lấy, trong những ngày lễ thời Pháp thuộc. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo (Yên Đổ).
nd. 1. Đơn vị quân đội địa phương thời phong kiến.
2. Lính của triều Nguyễn thời Pháp thuộc, chuyên canh gác phục dịch ở dinh thự quan lại. Lính cơ. Cai cơ.
nd. Cơ quan quản lý chung hay từng mặt công tác có nhiệm vụ chấp hành luật pháp và chỉ đạo thực hiện các chủ trương, kế hoạch của nhà nước. Các bộ, cục, sở là những cơ quan hành chánh.
nd. Cơ quan làm ra pháp luật hoặc quyết định những chủ trương quan trọng để thi hành trong cả nước hoặc từng địa phương.
nd. 1. Giống khỉ có cử động chậm chạp.
2. Chỉ người ngù ngờ, chậm chạp. Anh chàng cù lần.
pd. Tên một nhà vật lý học người Pháp; chỉ đơn vị điện lượng bằng lượng điện chuyển tải trong một giây do dòng điện có cường độ 1 ampe.
nt. Ít nói, hơi chậm chạp vì hiền lành. Cũng nói Củ mỉ cù mì.
hd. Cách kết hợp từ thành câu. Cú pháp tiếng Việt.
hdg. Cư trú hợp pháp tại một nước khác khi bắt buộc phải rời bỏ nước mình vì lý do chính trị.
hdg. Chế ngự bằng quyền lực nhà nước. Sự cưỡng chế của pháp luật.
hdg. Bắt ép phải làm đám cưới với một người nào. Luật pháp cấm việc cưỡng hôn.
hd. Phương pháp đặt tên trong một ngành khoa học. Danh pháp hóa học.
nđg. Chỉ bảo trong sự học hành: Phương pháp dạy học.
nd. 1. Người sống trong một nước một vùng. Dân Trung Hoa. Dân Pháp. Dân miền núi. Dân quê: dân ở miền quê. Dân phố: dân phố phường ở thành thị.
2. Lớp người đông đảo nhất trong một nước, một vùng trong quan hệ với chính quyền, quân đội. Tình quân dân. Quan khôn thì dân sáng, quan dại thì dân ngu (t.ng).
3. Những người cùng nghề nghiệp, cùng hoàn cảnh hợp thành một lớp người riêng. Dân thợ. Dân ngụ cư.
hd. Pháp luật qui định quan hệ thông thường của quyền lợi nhân dân đối với nhau.
nđg&p. 1. Dâng rượu trong cuộc tế lễ theo tục lệ ngày trước.
2. Đi quá chậm chạp như kiểu đi trong khi dẫn rượu theo nghi lễ. Đi dẫn rượu như thế thì bao giờ mới tới nơi.
nt. 1. Chậm chạp, làm mất thời giờ một cách không cần thiết. Đã muộn rồi mà cứ dềnh dàng mãi.
2. To lớn và gây cảm giác cồng kềnh. Thân thể dềnh dàng. Cũng nói Dình dàng.
pd. Rời bỏ vùng tự do vào sống ở vùng Pháp tạm chiếm thời kháng chiến.
nd. 1. Bù nhìn làm đích để bắn. Bắn dõng.
2. Hạng dân tráng trong làng: Có trát về làng bắt dõng đi làm công ích.
3. Dân nông thôn bị sung vào lính canh phòng thời Pháp thuộc. Lính dõng.
ht. Chỉ có một mà thôi. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp. Nước Việt Nam là một khối duy nhất không thể phân chia.
hdg. Đề phòng trước việc không hay có thể xảy ra. Biện pháp dự phòng.
nđg. 1. Dùng bàn chân hất mạnh cho xa ra hay đau đớn. Đá bổng quả bóng. Tay đấm chân đá.
2. Chỉ một số loài vật chọi nhau, thường bằng chân. Gà đá nhau. Chơi đá dế.
3. Cắt đứt quan hệ một cách ít nhiều thô bạo. Bị người yêu đá.
4. Xen lẫn vào cái có tính chất ít nhiều xa lạ. Đá vào ít tiếng Pháp khi kể chuyện. Lối ăn mặc đá quê đá tỉnh.
ht. Có từ nhiều âm tiết. Tiếng Pháp là tiếng đa âm.
nd.x Tháp nước.
hd. Từ loại trong ngữ pháp, để chỉ một đối tượng, một điều đã được nói đến hay một đối tượng, một điều nào đó trong hoàn cảnh nói năng nhất định. Tôi, nó, ấy, gì là những đại từ.
hdg. Lật đổ chính phủ một cách đột ngột và trái hiến pháp. Âm mưu đảo chính.
nd. Văn bản pháp luật của nhà nước. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản.Các đạo luật về bảo vệ quyền công dân.
nđg. 1. Đi với phương tiện gì. Đáp máy đi Pháp. Đáp tàu hỏa đi Hà Nội.
2. Đính miếng vải cặp thêm vào. Áo quần may bằng vải khổ hẹp phải có miếng đáp.
ht. Gồm những yếu tố ngang nhau, không phụ thuộc nhau về ngữ pháp. Từ ghép đẳng lập.
nd. Người cầm đầu một tổ chức phi pháp.
nđg. Cuộc đấu tranh bằng lực lượng vũ trang và biện pháp quân sự.
hd. Chức quan coi việc tư pháp ngày xưa.
hd. Chế độ luật pháp của nhà nước dùng lầm khuôn phép cho hoạt động của các cơ quan và nhân dân.
hd. Như Điển pháp.
hd. Môn học nghiên cứu các hiện tượng về điện tử và phương pháp chế tạo các dụng cụ điện tử.
nd.1. Chỉ từng đơn vị sự việc. Hành hạ đủ điều. Ở trong còn lắm điều hay ... (Ng. Du).
2. Đơn vị lời nói. Nghe điều hay lẽ phải. Lắm điều.
3. Điểm, khoản trong một văn bản. Mười điều kỷ luật của quân đội. Điều 30 của Hiến Pháp.
4. Vẻ dáng. Làm ra cái điều ta đây không cần.
hd. Những quy định về phương pháp chiến đấu và sinh họat của thành phần quân đội. Chấp hành điều lệnh.
hd. Về ngữ pháp thành phần phụ của danh từ, có chức năng nêu thuộc tính của sự vật hay hiện tượng do danh từ chỉ. Việc ấy. Người này, Cái nhà, Gà con (ấy, này, cái, con là định ngữ).
hd. Về ngữ pháp, một tổ hợp từ ngắn nhưng có quan hệ chính phụ. “Quyển sách hay” là một đoản ngữ.
hdg. Trình bày, giải thích bằng hình vẽ. Phương pháp đồ giải.
hd. Viên chức cầm đầu bộ máy hành chánh của một đô thành thời Pháp thuộc.
hd. Chức quan trông coi việc học thời xưa, hiệu trưởng thời Pháp thuộc.
hd. Thị trưởng một thành phố thời Pháp thuộc .
hd. Chức quan đứng đầu bộ máy cai trị ở một quận thời Pháp thuộc.
nd. Lính cảnh sát thời Pháp thuộc.
ht. Cùng một cấp, một bậc. Đồng đẳng trước pháp luật.
nd. Chủ trương bỏ nhà, bỏ đồng ruộng, tản cư nơi khác, không hợp tác với quân địch. Chủ trương đồng không nhà trống có từ đời Võ Vương bên Trung Quốc, đã được áp dụng ở nước ta thời chống Pháp tới xâm lược.
hd. Cùng nhau tham gia một hành động phạm pháp. Đồng lõa ăn cắp của công.
hdg. Vận dụng nhiều đến trí óc, suy nghĩ nhiều. Chịu khó động não sẽ tìm ra biện pháp.
hIđg. Biến đổi lớn, đột ngột. Tình hình đột biến, cần có biện pháp đối phó.
IId.1. Sự biến đổi đột ngột. Những đột biến không lường được.
2. Sự thay đổi ở cá thể sinh vật do thay đổi cấu trúc di truyền. Gây đột biến để tạo giống mới.
ht. Một mình, lẻ loi. Đời sống đơn độc. Chỉ áp dụng đơn độc một biện pháp kỹ thuật.
hIt. Không lôi thôi, khó khăn, không phức tạp. Phương pháp đơn giản.
IIđg. Làm cho trở thành đơn giản. Đơn giản tổ chức cho đỡ cồng kềnh.
nt. Rất chậm chạp trong hành động. Làm đù đờ thế thì bao giờ xong.
nđg.1. Ghi tên mình để chịu trách nhiệm trước pháp luật. Đứng tên lập hội.2. Làm chủ. Nhà này ai đứng tên?
nd. Gà nuôi theo phương pháp chăn nuôi công nghiệp.
nđg. 1. Để lên trên. Gác chân lên bàn.Chơi gác: chơi mà luôn luôn muốn lợi hơn người.
2. Giữ lại, dành lại. Gác một số tiền. Gác tình duyên cũ thẳng đường rong (Th. Lữ).
3. Để sang một bên, sau này sẽ tính. Gác bài báo lại để đăng ở số sau.
4. (Do tiếng Pháp phiên âm). Canh gác. Phiên gác. Nhà thuốc gác.
hd. Cách giải quyết một vấn đề. Giải pháp chính trị, quân sự.
hd. Chức quan võ chỉ huy đội lính khố xanh ở một tỉnh, thời Pháp thuộc.
hd.1. Hiệu phó học tập trong trường trung học thời Pháp thuộc.
2. Người coi học trò học buổi tối ở các ký túc xá hoặc ở một trường trung học tôn giáo.
hd. Người làm việc gian dối phi pháp.
ht. Thuộc về các môn dạy ở trường học. Sách giáo khoa. Phương pháp giáo khoa.
nđg.1. Ló, thò ra ngoài. Mái nhà gie ra ngoài đường.
2. (Dịch âm tiếng Pháp). Thụt lùi ra (nói về xe).
ht. Hà khắc, độc dữ. Biện pháp hà khốc.
nđg.1. Thông báo thường xuyên về các hiện tượng kinh tế trên các mặt số lượng và chất lượng.
2. Phương pháp quản lý tính sao cho các khoản thu bù được chi phí và có lãi.
nd. Biện pháp về quan thuế để bảo vệ sự sản xuất trong nước.
ht. Quản lý việc thi hành chính sách, pháp luật của chính phủ, thi hành các công việc sự vụ như văn thư, tổ chức, kế toán... trong cơ quan nhà nước. Khu vực hành chính. Cơ quan hành chính.
hd. Pháp luật về hành chính.
hdg. Thi hành pháp luật. Quyền hành pháp. Cơ quan hành pháp.
nt.1. Chỉ cây cối, hoa quả bị khô héo, thiếu nhựa sống. Chuối chín háp.
2. Chỉ người chưa lớn tuổi nhưng khô gầy như người già. Anh chàng già háp.
nđg.1. Chặn đường chảy của con sông làm cho chuyển hướng chảy; hàn chỗ đê vỡ.
2. Nối lại hai rầm cầu bắc từ bờ bên này và bờ bên kia. Đã hạp long cầu Mỹ Thuận. Cũng nói Hợp long.
hd. Nơi tụ tập ăn chơi và làm điều phi pháp của bọn lưu manh, trộm cướp trong xã hội thời trước.
hd.1. Tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một thể thống nhất. Hệ thống đường sắt. Hệ thống tổ chức. Hệ thống tư tưởng. Hệ thống các quy tắc ngữ pháp.
2. Phương pháp, cách thức phân loại sắp xếp sao cho có trật tự lô-gic. Hệ thống phân loại thực vật. Kiến thức thiếu hệ thống. Sai lầm có hệ thống.
nd. Phương pháp gọi và ký hiệu các số.
hd.1. Điều ước ký kết giữa nhiều nước định ra những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Đại tây dương. Hiến chương Liên hiệp quốc.
2. Hiến pháp được vua chấp thuận hoặc được thỏa thuận giữa vua và dân chúng. Đại hiến chương (1215), hiến chương của các nam tước Anh bắt buộc Vua Jean Sa ns Terre (1167-1216) phải chịu ký để ban bố tự do cho dân Anh
hdg. Đóng góp ý kiến hay giải pháp tốt để giải quyết một vấn đề. Hiến kế tổ chức lại sản xuất.
hd. Pháp luật căn bản của một nước. Hiến pháp qui định quyền hạn, nghĩa vụ của chính phủ và công dân và làm căn bản cho pháp luật.
hd. Thỏa ước có tính cách hiến pháp. Hiến ước Liên Bang: hiến pháp của Liên Bang Thụy Sĩ.
hd. Tác dụng thực tế đúng như yêu cầu. Hiệu lực của pháp luật. Hiệu lực của thuốc an thần.
hd. Kết quả do việc làm đưa đến. Biện pháp có hiệu quả.Hiệu quả kinh tế.
hd. Bộ hình, bộ tư pháp ngày xưa.
nd. Ngành hình học nghiên cứu các đối tượng hình học bằng công cụ của đại số dựa trên phương pháp tọa độ.
nd. Bộ môn hình học nghiên cứu phương pháp biểu diễn các hình không gian trên mặt phẳng và giải các bài toán không gian trên mặt phẳng nhờ các phép biểu diễn đã kể.
hd. Pháp luật về hình sự.
nd. Một điệu hò tập thể phổ biến trong các đoàn dân công ở Bắc Bộ trong thời kháng chiến chống Pháp.
nd. Ngành hóa học vận dụng các quy luật và phương pháp vật lý để nghiên cứu các hiện tượng hóa học.
hdg. Biện pháp trong cách hành văn dùng tên gọi sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi toàn thể để chỉ một bộ phận, lấy tên gọi vật chứa đựng để chỉ cái được chứa đựng, hay ngược lại (ví dụ: Cái cốc và cốc nước).
nt. 1. Bỏ không, không được chăm sóc, cày cấy. Xin ai đừng bỏ ruộng hoang, Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu (cd).
2. Không được con người nuôi trồng. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang.
3. Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được chính thức thừa nhận. Chửa hoang. Con hoang.
hd. Cơ quan coi về việc học thời Pháp thuộc. Nha học chính.
hd. Chức quan trông coi việc giáo dục ở tỉnh, phủ, huyện thời thuộc Pháp.
nt. Về tư pháp chỉ các vụ dân sự, phân biệt với hình (hình sự). Việc hộ.
hId. 1. Thần bảo vệ đạo Phật, có tượng xây ở hai bên cửa chính của chùa (Ông Thiện và Ông Ác).
2. Chức sắc cao nhất của đạo Cao Đài.
IIt. To lớn có vẻ rất mạnh mẽ. Hai cánh tay hộ pháp của ông ấy.
nd. Tòa án đặc biệt do thực dân Pháp lập ra trước kia ở Đông Dương để xét xử các vụ án chính trị.
nd. Tổ chức chính trị bí mật (thời Pháp thuộc chỉ các tổ chức cách mạng).
hd. Hội của viên chức trong làng ở Nam bộ thời Pháp thuộc. Ấm ớ hội tề: do dự, nói năng lôi thôi như viên chức trong làng thời trước.
hdg. Có tác dụng đối với hành vi xảy ra trước khi có quy định của luật pháp. Theo nguyên tắc pháp luật không có hiệu lực hồi tố.
nIđg. Gộp lại, nhập lại. Hợp sức lại cùng làm. Hai con sông hợp lại.IIt. Thích ứng nhau. Biện pháp rất hợp. Hai người không hợp tính nhau.
ht. Đúng với quy định của hiến pháp. Chính phủ hợp hiến.
ht&p. Hợp với cách thức, hợp lẽ phải. Phương pháp hợp lý. Sử dụng hợp lý sức lao động.
ht. Đúng với pháp luật. Hành vi hợp pháp.
hdg. Làm cho trở nên hợp pháp. Hợp pháp hóa giấy tờ.
nd. Đơn vị hành chánh dưới tỉnh, gồm nhiều xã (Riêng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc, huyện được gọi là quận và gồm một số tổng, một tổng gồm nhiều xã).
hd. Về ngữ pháp, từ không có khả năng độc lập làm thành phần câu, chỉ được dùng để biểu thị quan hệ ngữ pháp giữa các thực từ. Giới từ, liên từ là những hư từ.
hd. Hương chức thời Pháp thuộc chuyên giữ sổ sách ở làng xã.
hd. Hương chức thứ hai, sau hương cả ở các làng Nam Bộ thời Pháp thuộc.
hd. Lính địa phương ở làng xã thời Pháp thuộc. Cũng gọi Hương dõng.
hd.1. Hào mục ở làng xã thời phong kiến.
2. Hương chức ở làng xã thời Pháp thuộc ở Nam Bộ, chuyên chuyển các trát đòi, giấy tờ đến dân.
hd. Hội đồng tộc biểu trong làng ở Bắc Bộ thời Pháp thuộc.
hd. Hương chức coi việc tuần phòng trong làng thời Pháp thuộc.
hd. Hương chức coi việc tuần phòng, giữ trật tự an ninh trong một làng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
hd.1. Thầy giáo ở trường làng thời Pháp thuộc.
2. Hương chức ở Nam Bộ thời Pháp thuộc, sau hương cả, hương chủ trong ban hội tề.
hd. Hương chức lo việc phu phen tạp dịch trong làng thời phong kiến và Pháp thuộc.
ht. Có hiệu lực. Những biện pháp hữu hiệu.
hd. Từ biểu thị quan hệ cú pháp, giữa các thành phần của câu. Kết từ gồm có giới từ và liên từ. Cũng gọi Từ kết.
nđg. 1. Ráp vào cho vừa, cho khít. Kháp mộng tủ.
2. Đối chiếu xem có khớp nhau không. Kháp các sổ thu chi.
nđg. Gặp, giáp mặt. Kháp mặt và nhìn nhau.
nd. Đồ chứa đựng bằng gốm hình trụ, to, miệng rộng có nắp đậy. Khạp gạo. Muối một khạp cá.
hd1. Vị thủ hiến người Pháp bên cạnh vua ta trong thời kỳ bảo hộ.
2. Sứ thần.
hd. Phương pháp luyện tập dưỡng sinh gồm luyện thở, luyện hình.
nd. Khoa học nghiên cứu về các quy luật của chiến tranh, về phương pháp chuẩn bị và tiến hành chiến tranh.
nd. Khoai lang trồng ngay sau khi gặt lúa mùa sớm và thu hoạch vào tháng chạp, trước Tết.
nd. Lính Việt Nam trong quân đội Pháp thời thuộc địa, ống chân quấn xà cạp đỏ. Lính khố đỏ.
nd. Lính Việt Nam canh gác ở phủ huyện thời thực dân Pháp, ống chân quấn xà cạp lục. Lính khố lục.
nd. Lính Việt Nam canh gác cung điện vua ở Huế thời thực dân Pháp, ống chân quấn xà cạp vàng. Lính khố vàng.
nd. Lính Việt Nam canh gác ở các tỉnh thời Pháp thuộc, ống chân quấn xà cạp xanh. Lính khố xanh.
nt. Khôn ngoan, khéo léo trong cách xử sự. Có biện pháp khôn khéo.
hdg. Nổi dậy vì đại nghĩa để giải phóng dân tộc. Cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp.
nd. 1. Vùng có những đặc điểm hay chức năng riêng. Khu phố. Khu nhà ở. Khu buôn bán.
2. Đơn vị hành chánh đặc biệt thường gồm nhiều tỉnh hay vùng tương đương với tỉnh.
3. Khu vực kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mỹ. Anh ấy vừa ra khu.
nt. Ngờ nghệch, chậm chạp. Có vẻ khù khờ nhưng thật ra rất khôn ngoan.
hdg. Khuyến khích mua bằng các biện pháp như quảng cáo mạnh, giảm giá, tặng quà, xổ số...
hd. Thanh ta các trường học trông coi việc học trong một tỉnh thời Pháp thuộc.
hd. Ý kiến đề nghị đưa ra về một việc chung để cơ quan thẩm quyền giải quyết. Kiến nghị một biện pháp với chính quyền.
nd. Toàn bộ những quan điểm về triết học, pháp luật, tôn giáo, nghệ thuật... với các tổ chức tương ứng trong một xã hội.
hdg. Cư ngụ ở nước ngoài. Người Việt Nam kiều cư ở Pháp.
hd. Dân nước này đến cư ngụ ở nước khác. Kiều dân Trung Hoa ở Pháp.
hd. Tháp hình chữ kim (tứ giác đáy vuông) ở Ai-cập, dùng làm mộ các vì vua thời xưa, được xem là kỳ quan thế giới. Kim tự tháp của vua Chéops cao và lớn nhất , từ mặt đất tới chóp 138m.
hdg. Xem xét việc cai trị ở các địa phương trong nước (chức quan thời Pháp thuộc).
hd. Phương pháp ký âm.
hd. Đảng bộ ở mỗi kỳ (thời Việt Nam còn bị thực dân Pháp chia làm ba kỳ). Hội nghị kỳ bộ.
hd. Viên chức chuyên làm công việc sổ sách giấy tờ ở công sở thời Pháp thuộc. Thông ngôn, ký lục chẳng hay, Trở về làng cũ học cày cho xong (cd).
hd. Công trình kiến trúc hay cảnh vật đẹp đến mức lạ lùng, hiếm có. Bảy kỳ quan thế giới là:Lăng mộ của Halicarnasso, Kim tự tháp ở Ai-cập. Hải đăng Alexa ndrie, Vườn treo ở Babylone, tượng thần Zess, Pho tượng khổng lồ Rhodes, Đền thờ Artémis.
np. Chỉ dáng đi chậm chạp, nặng nề, khó nhọc. Ông lão đi lạch ạch.
nt. 1. Sinh ra do sự phối hợp của hai giống, hai dân tộc khác nhau. Ngô lai giống. Lợn lai. Đứa con lai.
2. Pha tạp, bắt chước của nước ngoài. Câu văn lai Pháp.
nt. Chậm chạp và kéo dài dai dẳng không dứt. Mưa gió lai nhai mãi mấy ngày liền.
nt. Ở trạng thái di động chậm chạp, nhẹ nhàng, khi ẩn khi hiện, khi gần khi xa. Sương sớm lãng đãng trên mặt sông. Sen vàng lãng đãng như gần như xa (Ng. Du).
nt. Ướt bẩn. Đường sá láp nháp.
nt. Chuyển động êm nhẹ, chậm chạp, không gây ra tiếng động. Dòng sông lặng lờ trôi.
np. Chỉ dáng đi chậm chạp, nặng nhọc, do tuổi già. Bà cụ lẫm cẫm bước ra cổng.
nt. Coi vẻ tầm thường, không tài cán, chậm chạp. Lẩm rẩm vậy mà nó làm được việc.
nt. Chậm chạp, đờ đẫn không linh hoạt. Có việc gì mà trông anh lần thần vậy?
ht. Định ra hiến pháp, được điều hành theo hiến pháp. Quốc hội lập hiến. Quân chủ lập hiến.
ht. Định ra pháp luật. Quốc hội là cơ quan lập pháp.
nđg. Dùng thuốc có chất độc trị bệnh ác tính, dùng người ác để trị kẻ ác, dùng biện pháp gian xảo để trị kẻ gian xảo.
nđg. Nói liếng thoắng, không kể đúng sai, bất cháp phản ứng của những người chung quanh. Lem lẻm cái mồm.
nt. Đi chậm chạp nhưng cứ bước mãi theo một người, một đường hay một hướng. Bé lẽo đẽo theo mẹ đi chợ. Lẽo đẽo cuốc bộ mấy cây số. Cứ lẽo đẽo với cái nghề ấy.
nt. Quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. Lẹt đẹt ở đằng sau. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ.
pd. Đạo quân hỗn hợp gồm lính đánh thuê người nước ngoài trong quân đội Pháp. Lính lê dương. Đội quân lê dương.
nt. Chậm chạp, để kéo dài công việc. Họp hành lề mề. Tác phong lề mề.
nt. Có dáng đi chậm chạp nặng nề, do phải ôm, bê vật nặng cồng kềnh. Lễ mễ ôm một chồng sách. Tay mang tay xách lễ mễ.
nId. 1. Điều cấp trên truyền cho cấp dưới thi hành. Làm trái lệnh. Không tuân lệnh. Nhận lệnh đi công tác. Vâng lệnh.
2. Văn bản có tính pháp luật, do chủ tịch nước ký. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá.
3. Giấy cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà.
4. Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ.5. Vật dụng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Súng lệnh.
IIđg. Ra lệnh. Lệnh cho đơn vị nổ súng.
nt&p.1. Chỉ vật mang trên người dài chấm đất, kéo lết khi di chuyển. Quấn áo lết bết.
2. Đuối sức, hoạt động khó khăn chậm chạp. Lết bết theo sau các đơn vị bạn.
hd. Phương pháp dùng năm, tháng, ngày để tính thời gian.
hd. Cơ quan mật thám thời Pháp thuộc. Sở liêm phóng.
hd. Quốc gia gồm nhiều nước, nhiều khu tự trị, hợp nhất dưới một chính quyền trung ương, có chung một hiến pháp, một quốc hội, một quốc tịch một đơn vị tiền tệ. Chế độ liên bang. Ấn Độ là một liên bang. Liên bang Nga.
ht.1. Dính líu vào một vụ phạm pháp ở mức độ không nghiêm trọng.
2. Dính dáng với việc hay người nào. Tôi không liên can gì đến anh ta. Việc ấy không liên can gì đến anh.
hd.1. Hai hay nhiều người cùng đứng chung trong một danh sách để làm việc gì. Liên danh ứng cử viên.
2. Hai hay nhiều địa danh được ghép thành một tên gọi. Sài Gòn Chợ Lớn là một liên danh chỉ Thành phố Hồ Chí Minh thời Pháp thuộc.
ht. Các phần, các bộ phận riêng rẽ kế tiếp nhau tạo thành một chuỗi thống nhất. Các biện pháp liên hoàn của kỹ thuật trồng lúa. Bài thơ liên hoàn.
hd. Đơn vị hành chánh gồm nhiều tỉnh, trong thới kháng chiến chống Pháp. Liên khu Năm. Liên khu Việt Bắc.
hd. Từ kết dùng để đặt giữa hai từ, hai ngữ, hai mệnh đề hoặc hai câu; liên từ tập hợp khi giữa hai thành phần kết hợp không có sự tùy thuộc về ngữ pháp và liên từ phụ thuộc khi có sự tùy thuộc.
nd. Lính của triều Nguyễn thời Pháp thuộc để canh gác và phục dịch ở dinh thự các quan lại.
nd. Lính địa phương ở nông thôn thời thuộc địa Pháp.
nd. Lính người Việt Nam thời Pháp thuộc.
nd. Lính người Bắc Phi trong quân đội Pháp ở Việt Nam thời Pháp thuộc.
nd. Nơi chế tạo đồ dùng bằng sắt thép, như dao, cuốc, liềm... theo phương pháp thủ công.
nđg. 1. Tách cặn, bẩn ra khỏi chất lỏng, chất khí bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó. Lọc nước. Thuốc lá đầu lọc.
2. Tách riêng để lấy ra phần phù hợp với yêu cầu. Lọc giống tốt.
nt. Chỉ dáng đi của người khòm, bước chậm chạp, lưng còng xuống. Bà cụ đi lòm khòm.
np. Chỉ dáng đi của người già yếu, lưng còng, bước chậm chạp, khó khăn. Lọm khọm chống gậy đi.
pd. Nhân viên chạy giấy và làm việc vặt ở các công sở thời Pháp thuộc. Cũng gọi Tùy phái.
nd. Lô-gích hình thức vận dụng các phương pháp toán học nghiên cứu các suy diễn và chứng minh toán học.
nđg. Tạo nên phần tiếng nói của phim cho hợp với phim gốc bằng một ngôn ngữ khác. Phim Pháp lồng tiếng Việt.
nt. Thiếu tinh nhanh, không sống động, chậm chạp. Đôi mắt lờ đờ. Mấy trôi lờ đờ.
nt. Chậm chạp, không lanh lợi. Lù đù như chuột chù phải khói (t.ng).
nt. Co ro, chậm chạp như người đau yếu. Trông người lù rù mà rất gan dạ.
nd. 1. Quy luật. Luật tiến hóa, luật cung cầu.
2. Những điều quy định riêng mọi người phải theo trong một loại hoạt động. Luật bóng đá. Luật thơ Đường.
3. Pháp luật (nói tắt).
4. Văn bản do cơ quan quyền lực tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, mọi người phải tuân theo. Luật hôn nhân và gia đình.
hd. Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
hd. Môn học nghiên cứu về pháp luật.
hd. Pháp luật và những điều đã thành lệ mà mọi người trong xã hội phải tuân theo. Chấp hành luật lệ giao thông.
hd.x. Pháp luật.
hd. Trạng sư, người dựa vào pháp luật bào chữa cho can phạm trước tòa án.
hd. Ngành chuyên môn về quản lý đường sá thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức biên chép và giữ gìn giấy tờ về các bản án thời Pháp thuộc.
hd. Sáu thứ làm hại cho việc tu hành theo Phật giáo: Sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp.
nIp. 1. Chỉ tiếng rơi xuống nặng nề. Té lụi đụi.
2. Nhìn lại thấy qua nhanh. Lụi đụi đã hết năm rồi.
IIt.1.Trắc trở, chậm chạp. Việc làm ăn lụi đụi lắm. Lụi đụi rồi cũng đến nơi.
2. Bận rộn, loay hoay mãi. Suốt ngày lụi đụi với đàn con nhỏ.
nt&p. Chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt. Bộ mặt lừ đừ. Phà trôi lừ đừ.
np. Chậm chạp, mệt mỏi, ủ rũ như người ốm. Ốm lử khử. Say lử khử. Lử khử đứng dậy.
nt&p. 1. Chỉ cái nhìn thẳng vào, tỏ vẻ bực tức, không thiện cảm. Mắt hắn cứ lừ lừ trông phát sợ. Lừ lừ nhìn vẻ khó chịu.
2. Chỉ dáng điệu lầm lì, chậm chạp. Nó lừ lừ bước vào nhà. Dòng nước lừ lừ trôi.
nt. Chỉ dáng đi chậm chạp, khó khăn, không đều bước. Ông lão lựng khựng đi trên đường đá.
nt. 1. Chậm chạp và êm ả, tựa như vẫn đứng yên. Dòng sông trôi lững lờ. Mây bay lững lờ.
2. Tỏ vẻ không tha thiết, không dứt khoát. Thái độ lững lờ.
nt. 1. To lớn, gây ấn tượng đáng sợ. Ngọn núi nhô lên lừng lững.
2. Chỉ cách di chuyển chậm chạp nặng nề. Chiếc xe tăng lừng lững tiến vào thành.
hdg. Từ một chia ra thành hai dựa vào phép đối lập, những nét đối lập. Phương pháp lưỡng phân.
ht. Không làm điều gì trái pháp luật, đạo đức. Người làm ăn lương thiện.
ht. Chế độ lập pháp tư sản gồm thượng nghị viện và hạ nghị viện.
hdg. Ở lại một thời gian. Sinh viên lưu trú ở Pháp.
hdg. Chỉ vợ chồng bỏ nhau một cách hợp pháp. Ra tòa xin ly dị.
hd. Phương pháp phòng chữa bệnh bằng các yếu tố vật lý như ánh sáng, nhiệt điện, xoa bóp, thể dục...
nd. Lính cảnh sát thời Pháp thuộc. Lính mã tà.
pd. Tổ chức bí mật của những người làm những việc phi pháp như giết người cướp của, buôn lậu v.v...
nd. Máy bay kiểu cũ, bay chậm, Pháp dùng trong chiến tranh Đông Dương 1945 - 1954. Cũng gọi Đầm già.
hd. Bộ phận chuyen dò xét của cảnh sát thời Pháp thuộc để đàn áp phong trào cách mạng. Sở mật thám. Lính mật thám.
nd. Đàn bà Việt lấy Pháp hay Mỹ. Me Tây. Me Mỹ.
nd. Quy tắc ngữ pháp, ngữ pháp. Viết đúng mẹo.
nd. Quy tắc ngữ pháp. Viết đúng mẹo luật.
pd. Huân chương, huy chương của thời thực dân Pháp.
hd. 1. Về luận lý học, lời nói biểu thị một sự phán đoán.
2. Đơn vị cú pháp làm thành một câu đơn hay là một thành phần của câu ghép.
hdg. 1. Chỉ cơ thể để kháng được với một bệnh nào đó.
2. Theo pháp quy thời phong kiến, miễn thi hành lao dịch, quân dịch cho một số người.
nd. Tháng mười một và tháng chạp, cuối năm âm lịch. Hoãn tới một chạp năm này.
hd. Khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh cái đẹp trong nghệ thuật.
hId. Nghệ thuật nghiên cứu quy luật và phương pháp thể hiện cái đẹp bằng đường nét, màu sắc, hình khối.
IIt. Đẹp, hợp với thẩm mỹ. Cách trình bày rất mỹ thuật.
nt&p.1. Nặng, khó mang vác vận chuyển. Cỗ máy quá nặng nề.
2. Khó gánh vác, khó thực hiện hay khó chịu đựng. Trách nhiệm nặng nề. Cơn bão tàn phá nặng nề.
3. Có vẻ khó khăn, chậm chạp. Béo quá, đi đứng nặng nề. Chiếc xe nặng nề bò lên dốc.
4. Thiếu hài hòa, uyển chuyển. Cấu trúc ngôi nhà nặng nề. Lối hành văn nặng nề.
5. Gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần. Không khí buổi họp nặng nề. Lời khiển trách nặng nề.
nd. 1. Phương thức phản ánh hiện thực và truyền đạt tư tưởng tình cảm bằng hình tượng. Nghệ thuật tạo hình.
2. Phương pháp, phương thức giàu tính sáng tạo. Nghệ thuật lãnh đạo.
hIđg. Nghi ngờ và thấy cần xem xét, giải đáp. Nêu ra một số điều nghi vấn.
IIt. 1. Chỉ hình thức cần nêu ra một câu hỏi để yêu cầu trả lời. Câu nghi vấn.
2. Dùng để hỏi, theo ngữ pháp. Chỉ định từ nghi vấn dùng với danh từ để hỏi về người vật hay sự kiện; đại từ nghi vấn thay cho danh từ để hỏi.
hd. Cơ quan lập pháp của một nước dân chủ, toàn bộ hay một bộ phận được dân bầu.
hd. 1. Việc làm theo đạo đức hay pháp luật. Nghĩa vụ công dân. Nghĩa vụ đối với cha mẹ già yếu.
2. Nghĩa vụ quân sự (nói tắt). Đi nghĩa vụ.
hdg. Cấm ngặt. Pháp luật nghiêm cấm.
hd. Nằm ngoài quy định chung. Quy tắc ngữ pháp nào cũng có ngoại lệ.
hdg. Kết luận những hiện tượng suy ra từ cách xem xét các hiện tượng đã biết. Phương pháp ngoại suy.
nd. 1. Chức vị được coi là cao nhất trong làng, trong nước. Lên ngôi vua. Ngôi tiên chỉ trong làng.
2. Ngôi vua (nói tắt). Nhường ngôi. Cướp ngôi.
3. Chỉ từng đơn vị của một số vật có vị trí riêng ra, nổi bật lên. Ngôi nhà. Ngôi đình làng. Ngôi mộ. Ngôi sao.
4. Phạm trù ngữ pháp gắn liền với một số từ loại như đại từ, động từ. Trong tiếng Việt phạm trù ngôi chỉ liên hệ với đại từ, trong một số ngôn ngữ khác cũng có các ngôi của động từ.
nd. Ngôn ngữ trong đó các từ ngữ và quy tắc cú pháp quy định sao cho sự diễn đạt được rõ ràng, chính xác, không mơ hồ, khác với ngôn ngữ tự nhiên.
nđg. 1. Choáng váng, rợn rợn trước cái cao quá, rộng quá trong không gian. Từ đỉnh tháp nhìn xuống thấy ngợp. Công việc nhiều phát ngợp.
2. Chiếm đầy khắp. Cờ xí ngợp đường. Thung lũng ngợp nắng.
nId. Không còn nóng nữa. Nước đun sôi để nguội. Cơm nguội. Sự hăng hái nguôi dần.
IId. Phương pháp chế tạo, sửa chữa các sản phẩm kim loại theo lối thủ công. Thợ nguội. Phân xưởng nguội.
hd. Chính quyền chống chính quyền hợp pháp.
nd. Đơn vị ngữ pháp trung gian giữa từ và câu. Nghề dạy học là một ngữ danh từ.
hd. 1. Tổng hợp nhiều yếu tố tạo thành một đơn vị trong chuỗi lời nói. “Đời sống xã hội”, “anh ấy tốt” là những ngữ đoạn.
2. Tổ hợp làm thành một đơn vị ngữ pháp và bản thân đơn vị này là thành tố của một đơn vị ngữ pháp ở bậc cao hơn. Câu “Tác phẩm này chưa mấy phổ biến” là một đơn vị ngữ pháp gồm ngữ đoạn danh từ “Tác phẩm này” và ngữ đoạn tính từ “chưa mấy phổ biến”.
pd. Cơ quan thuế quan thời Pháp thuộc.
nđg. Viết phác ra để chuẩn bị viết kỹ. Đây là bản nháp.
nđg. Nhấm nháp.
nđg. Ăn hay uống từ từ từng chút. Nhấm nháp từng hạt cốm. Vừa nhấm nháp cà phê vừa nói chuyện.
nđg. Nhấm nháp.
nđg. Dùng biện pháp kỹ thuật để nhân lên với số lượng lớn giống cây trồng và vật nuôi trong sản xuất.
hd. Bộ phận của triết học chuyên nghiên cứu về nguồn gốc, hình thức, phương pháp và giá trị của nhận thức về thế giới khách quan.
ht. Một thời, không lâu dài. Biện pháp nhất thời.
nt.1. Yếu ớt, nông cạn. Lửa cháy nhom nhem. Biết nhom nhem năm ba tiếng Pháp.
2. Gầy yếu, thiếu sức sống. Người nhom nhem. Gầy nhom nhem.
nt. Bẩn thỉu và ướt át. Người nhớp nháp mồ hôi.
hd. Phương pháp vũ thuật dùng cái mềm mại lanh lẹ để tự vệ hoặc chống lại sức mạnh. Võ sĩ nhu đạo.
hd. Khóa kéo dài trong một năm. Niên khóa tư pháp. Niên khóa thuế vụ. Niên khóa học hoặc học niên.
hdg. Tự xét bên trong mình. Phương pháp nội tỉnh.
nt. Có tính chất nửa chừng, không dứt khoát, không đến nơi đến chốn. Thái độ nửa vời. Biện pháp nửa vời.
nIđg. 1. Sống thường ngày ở một nơi nào. Suốt đời ở thôn quê. Tôi ở nhà số 7. Ở trọ.
2. Có mặt trong một thời gian hay thời điểm nhất định. Anh ấy đang ở nhà. Ông ta có ở bên Pháp mấy năm.
3. Tiếp tục ở lại một nơi. Kẻ ở người đi. Mời khách ở chơi.
4. Sinh hoạt hằng ngày như thế nào đó. Ở bẩn. Ở bạc. Ở hiền gặp lành.
5. Làm thuê để phục dịch hằng ngày, sống tại nhà chủ. Đi ở. Người ở.
IIgi. Biểu thị quan hệ về vị trí, phương hướng hay nguyên nhân. Hội nghị họp ở Huế. Ở giai đoạn cuối của quá trình. Hy vọng nhiều ở lớp trẻ. Lỗi ở tôi.
nt. Cách nói dùng một ngôn ngữ có pha vài từ của một ngôn ngữ khác. Nói tiếng Việt pha chè tiếng Pháp.
hdg.Không theo pháp luật, mắc vào một tội gì. Thiếu nhi phạm pháp.
hd.1. Khái niệm khoa học phản ánh những thuộc tính và mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng. Vật chất, vận động, không gian là những phạm trù của triết học.
2. Khái niệm khoa học biểu thị loại sự vật, hiện tượng hay những đặc trưng chung nhất của chúng. Các phạm trù ngữ pháp.
nd. Công chức bậc trung thời Pháp thuộc. Ông thông, ông phán. Cũng gọi Thông phán.
hdg. Chống lại. Phản đối biện pháp độc tài.Ý kiến phản đối.
hd.1. Đạo lý của Phật để dạy tín đồ.
2. Đồ thờ quý của nhà chùa.
3. Phương pháp hiệu nghiệm quý giá để giải quyết một vấn đề lớn. Chiến tranh nhân dân là pháp bảo giữ nước.
hd.1. Thể chế pháp luật về một ngành nào. Pháp chế thương mại.
2. Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được pháp luật đảm bảo.
hd. Tên đặt cho người qui y Phật giáo. Pháp danh lại đổi tên ra Trạc Tuyền (Ng. Du).
hd. Bộ luật. Pháp điển quân sự.
ht. Do pháp luật quy định. Thời giá pháp định. Định nghĩa pháp định.
hId. Văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực như luật. Pháp lệnh về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
IIt. Có tính chất bắt buộc phải thực hiện. Chỉ tiêu pháp lệnh do nhà nước giao.
hd. Quy tắc về hành vi của công dân do nhà nước ban hành, mọi người phải tuân theo. Tuân thủ pháp luật. Vi phạm pháp luật.
hd. Nguyên lý về pháp luật. Cơ sở pháp lý của một bản hợp đồng.
hd. Tiếng Pháp.
hd. Được công nhận có quyền lợi và nghĩa vụ như một cá nhân đối với pháp luật.
hd. Những quy định có tính chất pháp luật. Văn bản pháp quy về quản lý xí nghiệp.
hd. Hệ thống pháp luật tiêu biểu cho quyền lực của một nhà nước, cho bản chất của một chế độ. Quan điểm về nhà nước và pháp quyền.
hd. Chính sách lấy pháp luật mà trị nước.
ht. Văn tự nước Pháp.
hd. Tòa án có chức năng xử những vụ án lớn. Pháp viện quốc tế.
hd. Bộ môn y học chuyên giúp đỡ cơ quan pháp luật tìm ra sự thật trong các vụ án hình sự.
hdg. Bày việc kín phi pháp cho mọi người biết. Phát giác âm mưu phá hoại.
hId. Bộ môn y học dùng phương pháp mổ xẻ để chữa bệnh. IIđg. Chữa bệnh bằng cách mổ xẻ.
nd.1. Những quy định chính thức, mọi người trong xã hội phải tuân theo. Giữ nghiêm phép nước. Phép vua thua lệ làng (tng).
2. Cách thức đối xử hợp đạo lý. Ăn nói cho phải phép. Giữ phép lịch sự.
3. Những nguyên tắc, phương pháp phải theo trong từng loại hoạt động. Phép dùng binh. Phép đo đạc.
4. Sự đồng ý của cấp trên, cấp có thẩm quyền. Hiệu trưởng cho phép.Xin phép xây cất.
5. Nghỉ phép (nói tắt). Đi phép. Về phép.
6. Khả năng huyền bí tạo nên những điều kỳ lạ. Phép tàng hình. Có phép lạ.
nd. Lý luận và phương pháp nhận thức các hiện tượng của hiện thực trong phát triển và sự tự vận động của chúng.
nd. Phương pháp xem xét các hiện tượng của hiện thực được coi như bất biến và không phụ thuộc lẫn nhau, phủ nhận mâu thuẫn bên trong là nguồn gốc sự phát triển của sự vật; trái với phép biện chứng.
ht. Trái với pháp luật. Việc phi pháp.
hd.1. Chuyến bay của máy bay chiến đấu.
2. Vụ làm ăn phi pháp.
hdg. Ghi lại cách phát âm các từ ngữ của một ngôn ngữ bằng hệ thống ký hiệu riêng hay bằng hệ thống chữ cái của một ngôn ngữ khác. “Phi dê là phiên âm từ tiếng Pháp “friser” .
hd.1. Người làm phó cho chính sứ trong một đoàn đi sứ thời phong kiến.
2. Người làm phó cho công sứ ở một tỉnh thời Pháp bảo hộ.
hdg. Phòng ngừa bệnh dịch. Biện pháp phòng dịch.
hdg. Theo bài văn và ý chính mà dịch. Phỏng dịch một tiểu thuyết Pháp.
nd.1. Tổ chức tình báo trong quân đội thực dân Pháp.
2. Vợ lẻ núp lén.
hd. Phương pháp hội họa thể hiện được không gian của đối tượng trên mặt tranh.
nt. To lớn, mập mạp. Thân hình phốp pháp.
hdg. Chú giải thêm. Phụ chú tiếng Pháp.
hd.1. Tiểu đề đặt dưới đầu đề chính.
2. Câu chú giải trên màn ảnh. Phim Pháp có phụ đề Việt ngữ.
hd. Tháp thờ Phật. Dù xây chín đợt phù đồ, Không bằng làm phúc cứu cho một người (cd).
hd.1. Bộ phận có ý nghĩa ngữ pháp ghép vào để cấu tạo từ. “Hóa” là một phụ tố trong “dân chủ hóa”.
2. Thành tố phụ.
hd. Cách thức tiến hành. Phương pháp thực nghiệm. Phương pháp học tập.
hd. Học thuyết về phương pháp nhận thức khoa học ; tổng thể những phương pháp nghiên cứu trong một khoa học.
hd. Phương pháp, sách lược. Dùng phương sách mềm dẻo về chính trị.
hd. Cách thức và phương pháp. Phương thức đấu tranh. Phương thức trả lương theo sản phẩm.
nIđg.1. Di chuyển từ bên này sang bên kia. Qua sông.
2. Đến một nơi nào. Qua nhà bên cạnh. Qua Pháp dự hội nghị.
3. Hướng sang phía khác, chuyển sang đối tượng khác. Nhìn qua cửa sổ. Lật qua trang sau.
4. Sống hết một khoảng thời gian. Qua thời thơ ấu. Qua bước khó khăn. Bệnh khó qua khỏi.
5. Đã trôi đi, thuộc về quá khứ. Một năm qua. Trẻ chưa qua, già chưa tới (tng).
6. Bước vào một thời gian nào đó. Qua năm mới.
7. Chịu tác động trực tiếp của một quá trình. Đã qua kiểm tra. Qua một khóa huấn luyện.
8. Tránh được sự chú ý. Không qua được tai mắt quần chúng.
IIp. Một cách nhanh, không kỹ. Tạt qua hiệu sách. Dặn qua mấy câu rồi đi.
IIIgi. Biểu thị quan hệ về phương tiện, môi giới. Kiểm nghiệm qua thực tế. Qua anh, xin gởi lời hỏi thăm cả văn phòng.
IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định. Không thấy qua một bóng người.Chẳng nói qua một lời nào.
nd.1. Xâu 6 trăm đồng tiền thời xưa. Buôn quan tám, bán quan tư.
2. Đơn vị tiền tệ của Pháp. Cũng gọi đồng phơ răng.
nd. Chức vụ trong quân đội và cảnh sát thời Pháp thuộc, trên cấp đội. Quản khố xanh. Quản cơ (nói tắt).
nd. Đơn vị hành chính nội thành của thành phố, gồm nhiều phường ngang với huyện; đơn vị hành chính dưới tỉnh, ngang huyện, ở miền Nam Việt Nam thời Pháp thuộc và trước 1975.
nd. Chế độ quân chủ trong đó các quyền do hiến pháp quy định, có một nghị viện.
hd. Pháp luật thi hành trong quân đội.
ht. Bị pháp luật cấm. Hàng quốc cấm.
hd. Cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước, làm ra pháp luật và quyết định các việc lớn của nhà nước.
nd. Quỹ dành riêng cho những khoản chi được giữ kín, thường là bất hợp pháp.
hd. Quy thức, phép phải tuân theo. Quy tắc giao thông. Quy tắc ngữ pháp.
nId. 1. Điều mà pháp luật hay xã hội công nhận cho được hưởng, được làm. Quyền công dân. Quyền ứng cử và bầu cử.
2. Điều do địa vị hay chức vụ mà được làm. Có chức có quyền.Lạm quyền.
IIt. Tạm giữ một chức vụ khi người chính chưa có hay đi vắng. Quyền giám đốc.
nđg. Loay hoay, mò mẫm quá chậm chạp. Rà rầm mãi bao giờ mới xong?
nđg.x.Nháp đg.
nt. Rét và có mưa gió nhớp nháp. Mùa đông rét mướt. Mưa gió rét mướt.
nt. Dềnh dàng, chậm chạp. Giọng rề rà. Cố ý rề rà bắt người ta phải đợi.
nt&p.1. Nặng nề, chậm chạp. Dáng điệu rề rề.
2. Đau ốm liên miên, không nặng những không dứt. Bệnh rề rề.
pđg. Đi tuần, tuần tra (thời Pháp thuộc).
nIt. Có vẻ chậm chạp, ít nói.
IIđg. Nói nho nhỏ với nhau. Hai đứa rù rì suốt đêm.
nđg.1. Từ từ rơi xuống. Sương sa.
2. Ở vị trí quá thấp so với bình thường. Sa dạ dày.
3. Rơi vào tình cảnh không hay. Sa lưới pháp luật. Sa vào vòng trụy lạc.
nđg.1. Di chuyển đến một nơi gần hay xa nơi mình đang ở. Sang nhà hàng xóm. Sang nhà bên. Sang Pháp dự hội nghị.
2. Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác. Trời đã sang xuân. Lịch sử đã sang trang.
3. Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Sang nhà cho con. Sang tên chiếc xe đã bán.
4. Hướng hoạt động nhằm phía khác, đối tượng khác. Nhìn sang bên cạnh. Chuyển sang vấn đề khác.
5. Đến khoảng thời gian tiếp liền sang thời gian hiện tại. Sang tuần sau. Sang thế kỷ XXI.
hd. Văn bản do người đứng đầu nhà nước ký, quy định những vấn đề thuộc quyền lập pháp của quốc hội trong thời gian quốc hội không họp.
hd.1. Chỗ làm việc của vị soái thời xưa.
2. Dinh thống đốc Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
hdg. Thảo ra văn kiện quan trọng, có tính chất chính thức. Ủy ban soạn thảo hiến pháp.
nd.1. Từ hay tổ hợp từ dùng để đếm. Đếm từ số một đến số hai mươi.
2. Ký hiệu viết số tự nhiên, chữ số (nói tắt). Số 4. Cộng sai một con số.
3. Tập hợp những vật cùng loại, về mặt đếm được nhiều hay ít. Số học sinh tăng nhanh. Một số tiền lớn.
4. Số gán cho một vật làm ký hiệu phân biệt nó với những vật cùng loại. Tìm số nhà. Đánh số trang.
5. Con số dùng trong hộp tốc độ. Xe chạy số4. Sang số cho xe tăng tốc độ.
6. Số khác nhau ghi trên vé trong một trò chơi may rủi. Quay số. Trúng số.
7. Bản báo hay tạp chí ra vào một ngày, một kỳ. Số báo chủ nhật. Tạp chí một tháng ra hai số.
8. Phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, động từ, đại từ trong một số ngoại ngữ. Trong tiếng Pháp, danh từ, tính từ, động từ, đại từ thay đổi hình thức từ số ít sang số nhiều.
nd.1. Số lượng nhỏ. Hạng người ấy là số ít.
2. Phạm trù ngữ pháp trong các ngôn ngữ có phân biệt số của danh từ, tính từ, động từ và đại từ.
nd.1. Số lớn, số đông.
2. Phạm trù ngữ pháp trong các ngôn ngữ có phân biệt số của các danh từ, tính từ, động từ và đại từ.
hd. Cấp học khởi đầu, thấp nhất thời Pháp thuộc, tương đương với tiểu học ngày nay.
nd. Cấp học gồm ba năm đầu bậc sơ học, cuối năm lớp ba có thi lấy bằng sơ học yếu lược, thời Pháp thuộc.
nd. Phạm trù ngữ pháp biểu thị mối quan hệ giữa chủ thể với cái thuộc về chủ thể. Định ngữ sở thuộc của danh từ.
nd. Súng trường loại cũ, chế tạo theo phương pháp thủ công, gây nổ bằng một kíp va đập đặt ở đuôi nòng.
nd.1. Chức quan nhà vua sai phái đi giao thiệp với nước ngoài. Chỉnh nghi tiếp sứ vội vàng (Ng. Du).
2. Công sứ ở tỉnh thời Pháp thuộc (nói tắt). Tòa sứ.
hd. Về ngữ pháp, thể thức sử dụng động từ để chỉ hành động do chủ ngữ thực hiện. Trong “hắn phản đối”, phản đối là động từ tác thể.
hdg.1. Diễn lại lần nữa. Vở kịch được tái diễn nhiều lần.
2. Lại xảy ra lần nữa. Ngăn ngừa tai nạn tái diễn. Tái diễn hành động phạm pháp.
. Ba của báu theo Phật giáo. Phật bảo. Pháp bảo và Tăng bảo.
hd. Phương pháp luận lý chia ra ba đoạn: tiền đề, hậu đề và hợp đề, ví dụ: tất cả mọi người đều chết, anh là người vậy anh sẽ chết.
hd. Nguyên tắc tổ chức nhà nước dân chủ quy định ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp độc lập với nhau và giám sát lẫn nhau.
ht. Ba màu: Xanh, trắng, đỏ. Cờ tam tài (của Pháp).
nd.1. Tàn lớn. Tán che kiệu.
2. Vật có hình dáng cái tán. Tán đèn.
3. Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng. Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
4. Bộ lá của cây có hình giống cái tán. Cây thông có tán hình tháp.
nt. Nhiều nhưng lặt vặt, linh tinh, ít có giá trị. Trăm thứ việc tạp nhạp.
hd. Nền học vấn mới thời Pháp thuộc, phân biệt với cựu học. Phái tân học.
hd. Bổ ngữ (về ngữ pháp).
nd. Người có mẹ hay cha Việt Nam và cha hay mẹ người Pháp hoặc người Âu.
hd. Người đứng đầu coi việc hành chính một tỉnh trong thời kỳ thuộc Pháp. Chánh tham biện.
hd. Viên chức cao cấp thấp nhất thời Pháp thuộc.
ht. Đã ghi lại bằng chữ viết. Luật pháp thành văn.
hdI.. Binh pháp, chiến lược.
IIt. Có mưu trí tài giỏi về chiến lược. Một vị tướng thao lược.
nd.1. Lầu nhỏ cao để thờ hoặc để canh gác. Tháp Chàm. Tháp canh.
2. Bộ phận có hình chóp nhọn. Tháp bút.
nđg.1. Lắp thêm vào. Chiếc đèn lồng tháp kính đỏ.
2. Ghép. Tháp cành cam lên gốc bưởi.
nd. Đồ dùng để chứa đựng, loại lớn bằng sành, miệng tròn và rộng, bụng phình, đáy hơi thót. Thạp gạo. Cũng gọi Khạp.
nd. Tháp dùng để ngồi canh phòng. Tháp canh ở ven đường quốc lộ.
nd. Tháp có treo chuông trong các nhà thờ Thiên Chúa giáo.
dt. Giáo đường xây như cái tháp ở nhiều vùng Trung đông. Tháp đường Hồi giáo.
nd. Chỉ cách sống ẩn náu của những nhà trí thức chỉ nghĩ đến những điều hiểu biết của mình mà không chịu đem ra ứng dụng ở đời. Sống trong tháp ngà.
nd. Bể chứa nước đặt trên tháp cao để điều hòa, dự trữ nước và tạo áp lực đưa nước đến nơi sử dụng. Cũng nói Đài nước.
nđg. Đi theo để giúp một nhân vật lãnh đạo cao cấp. Tháp tùng tổng thống có bộ trưởng ngoại giao.
hd.1. Quyền xem xét để định đoạt theo pháp luật. Đề án đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt.
2. Tư cách về chuyên môn được thừa nhận để có ý kiến, có tính chất quyết định về một vấn đề. Hỏi ý kiến những nhà chuyên môn có thẩm quyền.
nđg. Có một tác dụng nào đó. Chưa thấm tháp vào đâu cả.
nđg.1. Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. Nỗi buồn thấm thía. Lời phê bình thấm thía.
2. Như Thấm tháp. Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.
hd. Quân hộ vệ quan to thời phong kiến; riêng chỉ những người trong nước đi lính cho Pháp tái xâm lược. Bọn lính Pháp và thân binh. Cũng gọi Lính Việt gian.
ht. Sai lầm trong mưu tính, trong cách giải quyết. Biện pháp thất sách.
nđg. Đi châm chạp, bước không vững. Người ăn xin thất thểu trên vỉa hè.
nd. Như Thầy pháp.
nd. Người làm thông ngôn ở các công sở thời Pháp thuộc.
hd. Phương pháp, quy tắc làm thơ.
ht. Có ý bênh vực, nghiêng về một bên. Pháp luật không thiên vị ai.
hd. Trẻ em thuộc các lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng. Thiếu nhi phạm pháp.
nt. Thô, to. Dáng người thô tháp.
nd. Cây hạt trần thân thẳng, tán lá hình tháp, có nhựa thơm. Rừng thông. Nhựa thông.
nd. Thông phán, thông ngôn, viên chức thời Pháp thuộc.
dt.1. Chức đứng đầu một tiểu bang ở một nước liên ban. Thống đốc tiểu bang Thụy Sĩ.
2. Chức quan Pháp đứng đầu thuộc địa Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
hđ. Viên chức coi việc giấy má tại huyện thời Pháp thuộc.
hd. Người đứng đầu chính quyền ở bản làng dân tộc Mèo thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức trung cấp làm việc ở các công sở thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức người Pháp đứng đầu một phần đất bảo hộ thời Pháp thuộc. Thống sứ Bắc Kỳ.
nd.1. Khoảng thời gian được xác định bởi một đặc điểm. Thời thơ ấu. Thời cổ đại. Thời nay.
2. Khoảng thời gian thuận lợi cho một việc gì. Làm ăn găp thời. Sống chờ thời.
3. Phạm trù ngữ pháp của động từ liên hệ với thời gian trong một số ngôn ngữ. Thời hiện tại. Thời quá khứ.
hd. Thời gian có hiệu lực của một văn bản pháp luật, một quyết định hành chính, một hợp đồng. Hợp đồng đã hết thời hiệu.
. Công chức cao cấp coi một miền lớn, thời Pháp thuộc. Thủ hiến Bắc kỳ.
hd. Người trực tiếp gây ra vụ phạm pháp.
hd. Phạm trù ngữ pháp của động từ chỉ hành động mà chủ ngữ nhận chịu tác động. Hắn bị ăn đòn. Các ý kiến phát biểu trong hội nghị.
nd. Phương pháp, cách thức để làm một việc gì cho tốt, cho đẹp. Thuật chụp ảnh. Thuật trang trí.
nd. Thuế đánh vào mỗi người dân từ 18 đến 60 tuổi thời Pháp thuộc.
nd. Thuốc phòng và chữa bệnh điều chế và sử dụng theo phương pháp tây y.
hdg. Giảng giáo lý cho tín đồ đạo Phật. Nhà sư thuyết pháp.
nđg.1. Làm một việc để xem làm được không, kết quả ra sao. Sản xuất thử. Thử nhớ lại, xem có đúng không.
2. Dùng những biện pháp kỹ thuật, tâm lý để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật. Thử máu. Thử vàng. Hỏi để thử lòng.
hd. Viên chức làm việc bàn giấy trong các công sở của nam triều thời thực dân Pháp.
ht.1. Có giá trị thiết thực, mang lại ích lợi thực tế. Phương pháp thực dụng.
2. Chỉ nhằm vào lợi ích vật chất thiết thực và trước mắt cho mình. Con người thực dụng. Đầu óc thực dụng.
hd. Viên quan giúp việc tổng đốc hay tuần phủ thời Pháp thuộc.
hdg. Rời bỏ vùng đất bị giặc chiếm. Hồi thế kỷ XIX, khi thực dân Pháp chiếm Nam Bộ, một số sĩ phu yêu nước đã tị địa.
hIt.1. Có tính cách tiến tới thúc đẩy sự phát triển. Phần tử tích cực.
2. Tỏ ra chủ động, tạo ra sự biến đổi để phát triển. Đấu tranh tích cực. Phương pháp phòng bệnh tích cực.
IIp. Hăng hái, nhiệt tình với nhiệm vụ. Tích cực học tập. Công tác rất tích cực.
hd. Hành vi phạm pháp đã có trước đó. Tội phạm có tiền sự.
ht.1. Có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển.
2. Chỉ chịu tác động mà không phản ứng hay phản ứng yếu ớt. Giải pháp tiêu cực, có tính chất đối phó.
3. Không lành mạnh. Những hiện tượng tiêu cực trong xã hội.
hd.1. Đơn vị hành chính cơ sở ở thành phố, dưới khu phố; phường.
2. Đơn vị hành chính quân sự tương đương với tỉnh của thời Pháp thuộc và của chính quyền Sài Gòn trước 1975.
ht. Tinh vi, tuyệt diệu. Pháp thuật tinh diệu.
nd. Nơi xử những vụ phạm pháp và kiện tụng. Tòa án dân sự. Tòa án hình sự.
hd. Môn học về các phép tính. Dạy toán pháp.
hd.1. Quyền hành hoàn toàn, đầy đủ. Được toàn quyền hành động.
2. Viên chức cao cấp nhất thay mặt nước Pháp ở một nước thuộc địa. Toàn Quyền Đông Dương thời Pháp thuộc.
nd. Người cùng tham gia một hành động phạm pháp. Cũng nói Tùng phạm.
nđg. Nói công khai cho mọi người biết việc làm sai trái, phạm pháp. Tố tội ác của một cường hào.
hdg.1. Báo cho mọi người hay cơ quan thẩm quyền biết người hay hành động phạm pháp. Tố cáo kẻ gian. Tố cáo vụ tham ô.
2. Vạch trần hành động xấu xa hay tội ác cho mọi người biết để lên án hay ngăn chặn. Tố cáo chính sách phân biệt chủng tộc. Tố cáo trước dư luận.
hdg. Báo cho cơ quan thẩm quyền biết người hay hành động phạm pháp. Tố giác một vụ lạm quyền.
hd. Người thay mặt cho một họ trong hương hội thời thực dân Pháp.
nd.1. Hành vi phạm pháp đáng bị xử phạt. Mắc tội tham nhũng. Lập công chuộc tội.
2. Hành vi trái với đạo đức, tôn giáo. Tội loạn luân. Đến nhà thờ xưng tội.
3. Khuyết điểm đáng khiển trách. Bị mắng vì tội nói láo.
nd. Tội rất nghiêm trọng cả về mặt đạo đức và pháp luật. Tội ác giết người cướp của.
hd. Sự phạm pháp. Không có tội lệ gì mà sợ.
hd.1. Vụ phạm pháp coi là một tội. Hành động vu khống là một tội phạm.
2. Người phạm tội. Giam giữ các tội phạm.
ht. Tốt nhất, có kết quả cao nhất. Phương án tối ưu. Giải pháp tối ưu.
hd. Lính dõng ở tổng. Tháp canh tổng dũng.
hd. Người chỉ huy tuần tráng trong một tổng thời Pháp thuộc.
hd.1. Chức quan đứng đầu một cơ quan biên soạn của nhà nước thời phong kiến. Tổng tài quốc sử quán.
2. Chức nắm quyền hành pháp trong lịch sử một số nước. Các tổng tài của đế quốc La Mã.
np. Trái với điều pháp luật cho phép. Buôn bán trái phép.
hđg. Nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Đoàn trắc địa.
nt&p. Không đúng giờ, chậm chạp. Công việc trễ nải. Học hành trễ nải.
hd. Chế độ quy định người ngoại quốc ở một nước không bị pháp luật của nước ấy ràng buộc mà chỉ lệ thuộc pháp luật nước mình.
ht. Chậm chạp trong sự phát triển như ngưng lại, không tiến lên được. Công việc trì trệ. Xã hội trì trệ.
hd.1. Thầy giáo tiểu học thời Pháp thuộc.
2. Trợ lý giảng dạy ở bậc đại học,
nđg. Cố ý chậm chạp để kéo dài thời gian. Việc gấp mà cứ trùng trình. Cũng nói Chùng chình.
hdg. Tìm hiểu đầy đủ các cứ liệu, các tình tiết. Truy cứu về một vụ phạm pháp. Truy cứu điển cố trong bài văn cổ.
hd.1. Như Trực giác.
2. Phương pháp giảng dạy dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh như được nghe thấy trực tiếp những vật những điều được học. Phương pháp giáo dục trực quan.
hdg. Dùng hình phạt trưng trị kẻ có tội. Trừng phạt người cố tình vi phạm pháp lệnh.
hdg. Ghi giấy tờ, khế ước vào sổ nhà nước. Khế ước phải trước bạ mới có giá trị trước pháp luật.
nd. Trường đào tạo nhân viên kỹ thuật sơ cấp thời Pháp thuộc.
hd1. Học vị của người đỗ thi hương, dưới cử nhân.
2. Học vị của người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc và thời chính quyền Sài Gòn trước 1975.
nt. Thuộc về tu từ học có tính chất tu từ học. Những biện pháp tu từ. Giá trị tu từ của một lối diễn đạt.
hd. Người chuyên chạy giấy và làm những việc lặt vặt ở công sở thời Pháp thuộc.
ht. Hay, tốt đến kỳ lạ. Nên câu tuyệt diệu, ngụ trong tính tình (Ng. Du). Phương pháp tuyệt diệu.
nd. Từ điển hai thứ tiếng. Từ điển song ngữ Anh - Pháp.
hd. Phạm trù ngữ pháp bao gồm các từ có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa khái quát. Danh từ, động từ, tính từ, giới từ v.v... là những từ loại.
hd. Việc xét xử các hành vi phạm pháp và các vụ kiện tụng trong nhân dân. Cơ quan tư pháp.
nd. Những quy tắc và quy phạm pháp lý quy định quan hệ giữa công dân nước này với các nước khác hay công dân các nước khác.
hd. Tổ hợp từ có một quan hệ cú pháp và quan hệ ý nghĩa nhất định.
nt&p. Chậm chạp, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái do mệt mỏi hay không hứng thú. Làm việc uể oải.
hd.1. Tổ chức gồm một nhóm người được bầu hay cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng. Ủy ban dự thảo hiến pháp.
2. Cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Ủy ban kế hoạch nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân (nói tắt). Ủy ban tỉnh.
nt&p. Như Bất đắc dĩ (nghĩa mạnh hơn). Biện pháp vạn bất đắc dĩ.
hd. Ngữ pháp.
hd. 1. Cú pháp.
2. Bút pháp. Cách viết văn của mỗi người.
hd. Ngành khoa học vận dụng phương pháp toán học và các phương pháp khoa học khác nghiên cứu các vấn đề về sắp xếp, tổ chức.
hd.x. Lý liệu pháp.
hd. Văn bản làm bằng cứ. Lập vi bằng vụ phạm pháp.
ht. Trái với hiến pháp.
nd. Cơ quan gọi là dân cử thời Pháp thuộc, chỉ có tính cách tư vấn. Viện dân biểu Trung Kỳ.
nd.1. Tổ chức mà thành viên là những nhà khoa học hay những văn nghệ sĩ nổi tiếng ở một số nước. Viện hàn lâm Pháp. Viện hàn lâm mỹ thuật.
2. Tiếng gọi một số học viện ở một số nước.
nd. Cơ quan kiển tra và giám sát việc chấp hành pháp luật.
np. Biết qua loa. Võ vẽ làm thơ. Nói võ vẽ mấy câu tiếng Pháp.
nId.1. Đường cong khép kín. Cầm bút chì khoanh một vòng.
2. Vật được tạo ra có hình một đường tròn. Đôi vòng đeo tai. Vòng hoa.
3. Vòng tránh thai (nói tắt). Đặt vòng.
4. Lần di chuyển từ một điểm nào để rồi quay trở về điểm ấy. Vòng lượn của máy bay. Đi một vòng thăm bà con trong xóm.
5. Chu vi một vật có hình tròn. Số đo vòng ngực.
6. Phạm vi về mặt giới hạn của một hoạt động. Trong vòng một phút. Sống ngoài vòng pháp luật.
7. Lần thi đấu hay bỏ phiếu. Bị loại ngay từ vòng đầu.
IIđg.1. Làm cho có hình vòng cung. Vòng hai tay ôm chặt con.
2. Di chuyển theo một đường cong. Xe vòng lại phía sau.
IIIt. Cong, quanh co. Việc này phải làm lại, đi đường vòng.
IVp. Không theo đường thẳng mà theo đường cong. Không biết đường đi vòng nên đến muộn.
hd. Tập họp nhiều thứ cùng loại. Vựng tập pháp luật.
nđg. Vượt biên giới để ra nước ngoài bất hợp pháp.
hd. Người điều khiển tuần tráng ở xã thôn miền núi, thời thực dân Pháp.
nđg. Hỏi kỹ trực tiếp để phát hiện hành vi phạm pháp. Xét hỏi giấy tờ. Xét hỏi bị can.
nđg. Nói chuyện bằng tiếng nước ngoài, nghe không hiểu được. Hai người Pháp đang xì xồ với nhau.
pd. Giám thị ở các công ty cao su thời Pháp thuộc. Thầy xu.
nđg.1. Đưa ra để sử dụng. Xuất vốn. Hàng xuất xưởng.
2. Đưa hàng hóa ra nước ngoài. Hàng xuất sang Pháp.
3. Đưa ra, phát ra. Lời nói xuất tự đáy lòng.
4. Rời bỏ cuộc đời tu hành để trở về cuộc sống bình thường. Đi tu ít lâu rồi xuất.
nđg.1. Ăn ở, đối đãi. Vụng xử. Tình thế khó xử.
2. Xem xét và giải quyết viẹc tranh chấp, tố tụng hay phạm pháp. Vụ án đang xử. Trọng tài xử phạt đền.
3. Thi hành án tử hình. Xử bắn.
hdg.1. Giải quyết vấn đề cụ thể do tình hình đưa đến. Xử trí trong tình huống phức tạp.
2. Áp dụng biện pháp về tổ chức đối với người có khuyết điểm lớn. Tùy lỗi nặng nhẹ mà xử trí.
hd. Ban chấp hành đảng bộ xứ (Bắc, Trung hoặc Nam Bộ) thời Pháp thuộc.
hd.1. Giản lược, tóm tắt các điểm chính yếu. Sử học yếu lược.
2. Cấp học thấp nhất trong hệ thống giáo dục thời Pháp thuộc, tương đương với các lớp 1, 2, 3 ngày nay, gọi là sơ học yếu lược. Đỗ yếu lược.
hd. Hệ thống những cách luyện tập các tư thế, cách thở và định thần theo phương pháp xuất phát từ tôn giáo Ấn Độ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập