Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hàng thần »»
hd. Người làm quan dưới ông vua vì đã đầu hàng ông vua ấy.
ad. Người chăn bò ở Bắc Mỹ, chỉ một hạng thanh niên du đãng mang một tâm trạng liều lĩnh và phá quấy sau thế chiến thứ hai.
nđg. Giúp đỡ, cung cấp để bảo đảm đời sống. Tiền chu cấp hằng tháng.
nt. Kéo dài. Công việc dai dẳng hằng tháng chưa xong.
nt. Kéo dài lâu lắm: Công việc dài nhằng tháng này qua tháng kia.
hd. Tiền đảng viên đóng góp cho tổ chức đảng theo định kỳ, thường là hằng tháng.
nd. Đường thẳng chia một góc phẳng thành hai góc bằng nhau.
nđg. Họp chung lại nhiều người. Cuộc hội họp hằng tháng.
ht. Có tư cách thẳng thắn, không chịu khuất phục, nhờ vã ai. Ông ta nghèo nhưng rất khí khái.
nt. Không nói ra một cách thẳng thắn được. Việc này khó nói quá.
ht.1. Quanh co, không thẳng thắn. Lựa lời khúc chiết để giấu quanh.
2. Chỉ cách trình bày rành mạch, gãy gọn. Bài văn trình bày khá khúc chiết.
nt. Phải nằm ở giường không thể ngồi dậy vì đau yếu, đau ốm. Bệnh liệt giường hằng tháng trời.
nt. Sượng sùng, bỡ ngỡ. hàng thần lơ láo, phận mình ra đâu (Ng. Du).
nd. 1. Thức ăn dự trữ, lúa gạo để ăn. Đi vận lương. Kho lương.
2. Tiền công trả hằng ngày, hằng tháng cho người làm công. Lãnh lương. Lương hưu.
nđg. Làm cho không bằng lòng. Phê bình thẳng thắn không sợ mất lòng. Mất lòng trước, được lòng sau (tng).
hd. Tập san xuất bản hằng tháng.
nđg. Đối chọi liên tục làm cho mệt mỏi, căng thẳng thần kinh. Máy bay địch quần suốt ngày. Du kích quần nhau với giặc.
nđg. Đi liên tục trên đường dài, nhằm mục đích nhất định. Rong ruổi hàng tháng trên đường. Cũng nói Giong ruổi.
nd. Ruộng ở sườn đồi núi đã được san phẳng thành nhiều tầng.
hd. Báo xuất bản hằng tuần, hằng tháng có nhiều chương, mục. Tạp chí khoa học.
nt&p.1. Thẳng một đường một mạch. Con đường thẳng băng. Công việc tiến hành một cách thẳng băng.
2. Thẳng thắn, ngay thật, không quanh co. Tính thẳng băng. Cách nói thẳng băng.
nt. Thẳng thành một đường dài. Hàng cây thẳng tắp.
nt. Rất thẳng. Hàng lối thẳng thắn. Tính người thẳng thắn.
hd. Bà con gần. Họ hàng thân thích.
hd. Bộ phận của đội hình chiến đấu, bố trí theo hình bậc thang thành nhiều tuyến trước sau.
nđg.1. Rủa. Trù cho chết.
2. Lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hay bất công với người dưới quyền để trả thù nhỏ nhen. Vì phê bình thẳng thắn mà bị trù.
ht. Đơn độc, không họ hàng thân thích, không nơi nương tựa.
nt. Buồn rầu âm thần và kéo dài. Đau buồn ủ ê hàng tháng trời.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập