Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hàng năm »»
: từng năm, mỗi năm. Dùng sai, thay vì hàng năm.
nđg. Nói chung về sự vui chơi trong những ngày tết: Tháng tư đong đậu nấu chè, ăn tết Đoan Ngọ trở về tháng năm (cd).
nd. Ao, vũng lớn thường có nhiều bùn. Tháng năm tát cá dưới bàu. Nắng ơi là nắng dãi dầu vì ai (cd).
hd. Sử chép hằng năm.
nd. Tết mồng năm tháng năm âm lịch. Ăn Tết Đoan Ngọ trở về tháng năm (cd).
nd. Khoảng đất trồng cây nhỏ thấp hoặc cỏ mọc. Đi đồng: đại tiện. Đồng cạn: đồng không ngập nước. Đồng chiêm:đồng lúa chiêm, lúa tháng năm. Đồng chua: đồng mà đất có chất chua. Đồng sâu: đồng ruộng có nước ngập.
nd. Gió nóng và khô từ Lào thổi sang Bắc và Trung Bộ, khoảng từ tháng năm đến tháng tám.
nd. Lễ cúng hằng năm để nhớ ngày chết hoặc nhớ một việc gì đặc biệt. Ngày giỗ trận Cầu Giấy. Giỗ đầu: giỗ năm đầu.
nt. Còn non. Chuối hàng nàm. Đang còn trong bào thai. Nai hàng nàm. Bò hằng nàm.
np.1. Thường thường. Tường đông ghé mắt, ngày ngày hằng trông (Ng. Du).
2. Lặp đi lặp lại theo định kỳ. Công việc hằng ngày. Ngày hội hằng năm.
nd. Phần mặt phẳng nằm giữa hai vòng tròn đồng tâm.
nd. Loại thú rừng thuộc loài nhai lại, hình thù giống nai có gạc rụng hằng năm. Nói hươu nói vượn: nói điêu nói dối.
nđg. Kể ra từng khoản. Kê khai lợi tức hằng năm.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc ứng với ngày 5, 6 hoặc 7 tháng năm dương lịch, được coi là bắt đầu mùa hạ.
hd. Tiền lãi do cho vay hay gửi ngân hàng. Lợi tức hằng năm đủ sống cho cả gia đình.
nd. Lúa ngắn ngày gieo cấy vào giữa mùa hè (tháng năm) thu hoạch vào mùa thu.
nId. 1. Mức độ nhiều ít, có thể xác định bằng con số cụ thể. Lượng mưa hằng năm. Lượng hàng hóa vận chuyển.
2. Các thuộc tính của sự vật và hiện tượng về khối lượng, kích thước, tốc độ v.v..., phân biệt với chất.
IIđg. Tính toán, cân nhắc để hành động cho thành công. Lượng sức không làm nổi. Lượng thế giặc mà đánh.
nđg. Nghỉ hằng năm trong một thời gian nhất định theo quy định của nhà nước đối với cán bộ, công nhân viên chức. Về quê nghỉ phép.
hd. Khoản tiền phải trả hằng năm. Niên khoản hoàn trái.
hd. Kinh phí hằng năm.
hd.. 1. Hướng đông nam, gió đông nam. Tháng tư, tháng năm thì bắt đầu có nồm ở miền Nam.
2. Thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền Bắc vào cuối mùa đông và đầu mùa xuân. Thời tiết chuyển sang nồm.
nd.1. Công việc lao động nặng nhọc mà từ mười tám đến sáu mươi tuổi thời xưa phải làm cho nhà nước phong kiến.
2. Khoản tiền mà đàn ông từ mười tám đến sáu mươi tuổi phải nộp hằng năm cho các nhà nước phong kiến, thực dân. Nộp sưu.
nId. 1. Ngày lễ hằng năm, có cúng lễ, vui chơi, hội hè. Tết Đoan Ngọ. Tết Trung Thu.
2.Tết Nguyên Đán. Ăn Tết. Đi chúc Tết.
IIđg. Biếu quà nhân dịp tết. Tết thầy giáo.
hd. Tỉ lệ phần trăm so sánh một đại lượng với một đại lượng khác có liên quan, để thể hiện mức cao thấp của đại lượng đó. Tỉ suất khấu hao. Tỉ suất lãi hằng năm.
hd. Miếng ruộng vua tự mình cày hằng năm theo tục lệ thời phong kiến. Lễ cày tịch điền.
hd.1. Điều quy định làm căn cứ để đánh giá. Tiêu chuẩn để xét khen thưởng.
2. Mức quy định được hưởng, được cung cấp theo chế độ. Tiêu chuẩn nghỉ phép hằng năm.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 20, 21 hay 22 tháng năm dương lịch.
hd. Phiếu chứng nhận khoản tiền vay tư nhân của nhà nước hay công ty tư bản, người chủ của phiếu hưởng lợi tức hàng năm cho đến khi vốn được hoàn trả theo quy định.
nd. Mặt phẳng nằm ngang, giới hạn phía trên cùng của gian phòng hay toa xe. Mắc quạt vào trần nhà.
nđg. Đi dự ngày hội hằng năm. Trẩy hội chùa Hương.
ht.1. Ở vào khoảng giữa, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp. Sức học trung bình.Vóc giạc trung bình.
2. Tính tổng số và chia đều ra. Lượng mưa trung bình hằng năm. Tốc độ trung bình.
hdg. Nộp cống hằng năm.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập