Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: giữ gìn »»
nđg. Không để cho mất, cho hư hỏng. Giữ gìn sức khỏe, giữ gìn máy móc.

nđg. 1. Đổi vật lấy tiền. Bán hàng. Bán sức lao động.
2. Trao cho kẻ khác cái đáng lý phải giữ gìn, để mưu lợi riêng. Bán nước. Bán rẻ lương tâm.
hđg. 1. giữ gìn binh vực. Bảo hộ kẻ yếu.
2. Chế độ cai trị bằng cách đặt chính quyền thực dân lên trên chính quyền bản xứ.
hd. Vật quí báu được giữ gìn từ lâu. Những bảo vật của dòng họ.
hd. Ngạch hành chánh lo việc giữ gìn trật tự trong xứ. Cảnh sát giao thông, Cảnh sát cứu cấp, Cảnh sát kinh tế.
nđg. Lượm lặt giữ gìn từng chút. Cắp nắp mãi mới được mấy trăm.
hdg. giữ gìn, ngăn ngừa, câu thúc lấy mình: Thầy tu cấm giới.
nđg. 1. Đụng nhẹ. Chân chạm đất.
2. Động đến cái mà người ta giữ gìn, coi trọng. Chạm danh dự. Chạm tự ái.
nđg. giữ gìn từng chút, chăm sóc nâng niu. Bình rau, cóng muối chắt chiu nom dòm (H. H. Qui).
nd. Đốm tròn giữa tròng đen của mắt. Giữ sự đoàn kết như giữ gìn con ngươi của mắt.
hd. Bờ cõi lãnh thổ một nước. Hoàng triều cương thổ. giữ gìn cương thổ.
nd. 1.Mụ gạnh: người đàn bà theo chăm sóc, giữ gìn một thiếu nữ, thời xưa.
2. Phụ, thứ, không chính thức. Vợ gạnh. Con gạnh: con khác dòng.
hdg. Bảo vệ tính mạng, giữ gìn tính mạng được an toàn khi gặp nguy hiểm, theo mê tín. Thần hộ mệnh.
nt&p. Thiếu cẩn thận, không có sự giữ gìn cần thiết. Câu nói hớ hênh. Canh gác hớ hênh.
ht. Vững bền trong sự giữ gìn trinh tiết. Người con gái dũng cảm kiên trinh.
hd. Viên chức biên chép và giữ gìn giấy tờ về các bản án thời Pháp thuộc.
nd. Các tổ chức được trang bị vũ khí để giữ gìn trị an, bảo vệ đất nước.
hd. Vẻ đẹp trông thấy ở bề ngoài, ở cách trang trí, sắp đặt. giữ gìn mỹ quan cho thành phố.
nđg. giữ gìn không cho cái xấu hay cái hại xảy ra. Không ngừa được mưu gian. Ngừa bệnh.
nIđg.1. Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển cuộc sống. Nuôi con. Nghề nuôi ong. Công tác nuôi quân.
2. giữ gìn chăm sóc để cho tồn tại, phát triển. Nuôi tóc cho dài. Nuôi chí lớn.
IIt. Vì sự nuôi nấng, coi như ruột thịt mặc dầu không cùng dòng máu. Con nuôi. Cha mẹ nuôi.
nđg.1. Dựa mình vào cho vững. Nương mình vào ghế.
2. Dựa vào để nhận được giúp đỡ, che chở. Nương vào nhau mà sống.
3. giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng. Nương tay không thì vỡ.Nương sức.
hdg. Phòng vệ, giữ gìn. Tính cách phòng thủ. Chiến thuật phòng thủ và tiến công trong bóng đá.
hIđg.1. Tổ chức và điều khiển theo những yêu cầu nhất định. Quản lý lao động. Cán bộ quản lý.
2. Trông coi và giữ gìn. Quản lý hồ sơ. Quản lý vật tư.
IId.1. Sự quản lý. Cải tiến quản lý. Quản lý vĩ mô.
2. Người phụ trách công việc phục vụ ăn uống cho một tập thể. Làm quản lý cho đơn vị.
hdg. giữ gìn bó buộc tại một nơi riêng, không cho tự do. Bị quản thúc ở một tỉnh nhỏ.
pd. Lực lượng vũ trang chuyên giữ gìn an ninh chính trị ở các nước đế quốc và thuộc địa. Lính sen đầm.
nt&p.1. Cài buộc lỏng lẻo, không cẩn thận. Cửa ngỏ sổng sểnh thì có gì mất hết.
2. Không bị gò bó, kiềm chế, được tự do không phải giữ gìn. Tính ưa sổng sểnh. Ăn nói sổng sểnh.
nt. giữ gìn đứng đắn. Nguyệt Nga khi ấy càng thìn nết na (N. Đ. Chiểu).
nđg.1. Giữ một vai trò cụ thể. Thủ vai chính trong vở kịch.
2. Mang, giấu sẵn trong mình. Thủ lựu đạn trong túi.
3. giữ gìn lực lượng để chống đỡ tự vệ. Ở trong thế thủ.
4. Lấy cắp. Bị kẻ gian thủ mất ví.
hd. Nơi tàng trữ giữ gìn sách báo và tổ chức cho người đọc sử dụng.
hdg.1. Hưởng của người chết để lại cho. Thừa kế tài sản cha mẹ.
2. giữ gìn và phát triển. Thừa kế truyền thống tốt đẹp.
hd. Phần thuần khiết và quý báu nhất. giữ gìn tinh túy của nền văn hóa dân tộc.
np. Chỉ cách nói lớn tiếng, không chút giữ gìn, nghe khó chịu. Kể toang toang mọi chuyện.
ht&p. Tỏ ý quý trọng. Lời chào trân trọng. giữ gìn trân trọng.
hd.1. Thứ tự trên dưới, trước sau. Rút lui có trật tự.
2. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật. giữ gìn trật tự an ninh.
nt. Không kiêng nể, không giữ gìn, thận trọng đối với bất cứ ai.
nt.1. Trong và sáng. Bầu trời trong sáng. Đôi mắt trong sáng.
2. Giữ được bản sắc tốt đẹp, không pha tạp. giữ gìn sự trong sáng của tiếng Viêt.
3. Hoàn toàn lành mạnh. Tình cảm trong sáng.
nđg. Nhìn ngó đến để giữ gìn cho yên ổn. Trông coi việc đắp đê.
hIđg. Làm nhiệm vụ theo dõi thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh của cơ quan, trường lớp trong một ngày. Phân công trực nhật. Tổ trực nhật.
IId. Người trực nhật. Làm trực nhật.
nIđg. Đi để quan sát trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự. Công an đi tuần. Xe tuần đường. Tàu tuần ven biển.
IId. Tuần đinh hay Tuần phiên (nói tắt).
hId. giữ gìn sự sống, phòng bệnh, tăng cường sức khỏe. Ăn ở hợp vệ sinh. Giữ vệ sinh chung.
IIt. Hợp vệ sinh. Bát đĩa không được vệ sinh.
IIIđg. Đại tiện. Nhà vệ sinh. Giấy vệ sinh.
ht&p.1. Không để ý, do sơ suất. Vô ý để xảy ra tai nạn.
2. Không có ý tứ, không biết giữ gìn ý tứ. Vô ý nói bô bô giữa chỗ đông người.
nđg. Dùng động tác của bàn tay, ngón tay tác động lên da thịt, gân khớp để giữ gìn và tăng cường sức khỏe.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập