Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hà mã »»
hd. Động vật mình lớn, có sừng nhỏ trước trán, da rất dày, sống ở sông đầm châu Phi.
nd. 1. Khoảng đất bồi ở ven sông, ven biển hay giữa dòng nước lớn. Bãi biển. Bãi phù sa.
2. Khoảng đất rộng, phẳng. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi chiến trường.
nd. Bãi chứa đá thải, khoáng sản không đạt yêu cầu hay chất thải của mỏ, của một số nhà máy.
nđg1. Làm thành một lớp che chắn chung quanh. Lũy tre bao quanh nhà.
2. Lãnh làm toàn bộ một công việc. Bao cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy. Thuê bao.
3. Trả thay hay cấp toàn bộ chi phí. Bao một chầu nhậu. Bao bạn xem ca nhạc.
nd. Tập thể các cá nhân hợp thành một bộ phận có chức năng nhất định trong tổ chức. Bộ sậu lãnh đạo nhà máy.
hdg. Phá mau và mạnh bằng chất nổ. Bộc phá vị trí địch.
IId Thuốc nổ để phá. Đánh bằng bộc phá.
nd. Bùa làm cho mê hoặc. Chém cha mấy đứa lộn sòng, Bùa mê thuốc lú cho chồng người theo (c.d).
nt. Cao nhất cả tầm mắt. Ống khói cao vút của các nhà máy.
hd. 1. Tổ chức cơ sở của một chính đảng. Chi bộ nhà máy. Bí thư chi bộ.
2. Tổ chức đảng công nhân nằm trong một tổ chức quốc tế. Các chi bộ của Quốc tế Cộng sản.
hd. Nơi đang làm công tác tập trung nhiều người và phương tiện. Công trường xây dựng nhà máy thủy điện.
hd. Nhà máy.
hd. Tổ chức của Đảng trên chi bộ hay liên chi. Đảng bộ nhà máy. Đảng bộ tỉnh.
hd. Ban chấp hành của một đảng bộ cơ quan, xí nghiệp. Đảng ủy nhà máy. Đảng ủy sở.
nIt. 1. Có số lượng, kích thước thành phần bằng nhau. Bông lúa to, hạt đều và chắc. Hai đội hòa hai đều.
2. Có tốc độ, nhịp độ cường độ không thay đổi. Máy chạy đều. Quay thật đều tay. Giọng kể đều đều.
IIp. Biểu thị sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái, tính chất của nhiều đối tượng. Đến nhà mấy lần anh đều đi vắng. Tìm ở đâu cũng đều không thấy.
Đỏ không tươi như có pha màu xám. Đất đồi đỏ quạch.
hd. Viên trông coi trật tự trong trường, trong một cuộc thi, trong nhà máy, nhà lao.
nđg. Buông màn xuống; kết thúc. Vở kịch đã hạ màn.
hd. Hiệu năng tính bằng con số cụ thể. Hiệu suất của nhà máy nhiệt điện là 50%.
hId. Dáng, vẻ bề ngoài của một người. Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng (Ng. Du). Cũng nói Hình dong.
IIđg. Tưởng tượng hình dáng như có ở trước mắt. Tôi không thể hình dung nổi ngôi nhà mà anh vừa tả.
nđg.1. Ganh tị và tranh đua về địa vị quyền lợi. Kèn cựa về địa vị.
2. Đòi lên xuống từng chút về giá cả trong việc mua bán. Giá đã hạ mà khách hàng còn kèn cựa mãi.
ht&đg. Gắn bó với nhau về tình nghĩa. Anh em kết nghĩa. Nhà trường kết nghĩa với một nhà máy.
hdg. Làm lễ mừng khi đã hoàn thành một công trình lớn. Khánh thành nhà máy sợi.
ht. Quá to lớn đối với bình thường. Loài bò sát khổng lồ thời cổ. Nhà máy điện khổng lồ.
hdg. Bắt đầu công trình. Khởi công xây dựng nhà máy.
hd. Phần đất đai, trời biển, công trình xây dựng có giới hạn rõ ràng được xác định bởi những tính chất đặc điểm nhất định. Khu vực Đông Nam Á. Các khu vực dân cư. Khu vực nhà máy. Khu vực sản xuất hàng tiêu dùng. Khu vực lưu thông.
nđg. 1. Mở ra bằng dụng cụ. Khui chai rượu.
2. Phanh phui ra điều giữ kín. Khui chuyện tham ô nhà máy.
hd. Bột có màu vàng óng ánh dùng để pha màu, trang trí, tô vẽ.
nd.1. Những bộ phận của con vật giết thịt. Xào lòng gà. Cỗ lòng lợn. Cháo lòng.
2. Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng.
3. Bụng dạ, tâm tính người. Thà mất lòng trước mà được lòng sau (t.ng). Làm vui lòng. Làm mất lòng.
4. Phần ở giữa, ở trong. Lòng chén. Lòng bàn tay. Lòng sông. Lòng súng.
nd. Đám sáng thường thấy lập lòe ban đêm trên bãi tha ma,do hợp chất của phốt-pho từ xương người chết thoát ra. Lúc ẩn lúc hiện như ma trơi.
nd. 1. Phần che phủ phía trên của nhà. Mái ngói. Nhà mái bằng.
2. Phần mặt đất dốc thoai thoải, từ đỉnh trở xuống trông như mái nhà. Mái đê. Mái núi.
3. Phần tóc ở trên đầu. Mái đầu xanh.
hdg. Vẽ tranh có tính cách hài hước. Nhà mạn họa.
nd. Bè nhỏ để vận chuyển trên mặt nước. Đi mảng qua suối. Thả mảng qua sông.
nt. Dám làm những việc người khác thường phải đắn đo, e ngại. Chi tiêu khá mạnh tay.
nd. 1. Thuộc tính của vật thể hiện ra nhờ ánh sáng nhận biết được bằng nắt, một trong những đặc điểm để xác định vật thể. Áo màu đỏ hoa phượng. Nền trời màu xanh.
2. Chất để tô thành các màu khi vẽ. Pha màu.
3. Màu, không kể trắng đen. Quần áo màu. Ảnh màu.
4. Toàn bộ những biểu hiện bên ngoài. Không khí đượm màu tang tóc.
nd. Khu đất bằng phẳng để làm việc gì trên đó. Mặt bằng nhà máy. Cho thuê mặt bằng.
nt. Hư đốn, thiếu giáo dục. Con nhà mất dạy.
hdg. Cho thôi không giữ chức vụ trước kia đã được bổ nhiệm trong bộ máy nhà nước. Miễn nhiệm giám đốc nhà máy.
nd. Nhà máy điện cung cấp điện cho một thành phố, một địa phương.
nd. Xí nghiệp đại công nghiệp có sử dụng máy móc. Nhà máy cơ khí.
hd.1. Điện đo nhiệt năng sinh ra. Nhà máy nhiệt điện.
2. Hiện tượng xuất hiện dòng điện trong một mạch kín. Pin nhiệt điện.
nch. Tiếng để chỉ người hoặc vật không xác định ở cách xa hay trong quá khứ. Ngày nọ.Việc này việc nọ. Nhà máy nọ.
nd. Nước dùng cho sinh hoạt do nhà máy nước cung cấp.
nđg.1. Cho nước sôi vào để làm thức uống. Pha trà.
2. Trộn lẫn vào nhau để làm thành một hỗn hợp. Pha màu. Pha nước chanh.
3. Có lẫn vào cái khác. Đồng pha chì.
hdg.1. Tha mạng sống cho sinh vật bị bắt. Ngày phóng sinh.
2. Bỏ liều, không ngó ngàng đến. Nhà cửa lợn gà, bỏ phóng sình ra đấy.
hd. Người đứng đầu quản lý một phân xưởng hay một xưởng trong nhà máy. Quản đốc phân xưởng cơ điện.
nd.1. Con vật tưởng tượng ở âm phủ, hình thù kỳ quái hay hiện lên quấy nhiễu, làm hại người, theo mê tín. Đồ quỷ tha ma bắt! Con quỷ dâm dục.
2. Kẻ tinh nghịch hay quấy phá. Mấy thằng quỷ nhỏ.
nd. Lời chửi rủa người bị cho là tồi tệ quá mức. Quỷ tha ma bắt mầy đi.
nd. Phần thân cây lúa còn lại sau khi gặt. Gốc rạ. Nhà mái rạ. Chết như rạ: chết rất nhiều.
nđg. Có cảm giác lạnh người, rùng mình thường vì quá sợ. Đêm vắng, đi qua bãi tha ma rợn cả người. Sướng đến rợn người. Rợn tóc gáy.
nd.1. Nguyên liệu để dệt, thêu, làm bằng xơ bông, lông thú. Sợi bông. Nhà máy sợi.
2. Chỉ chung những vật dài, nhỏ và mảnh. Sợi tóc. Sợi thuốc lá.
hId. Tập hợp những người có quan hệ gắn bó. Tập thể nhà máy. Tập thể ban lãnh đạo.
IIt. Thuộc về tập thể. Khu nhà tập thể.
nđg&t. Loại bỏ đi cái không cần thiết, không tác dụng. Nước thải của nhà máy.
hd. Công trình thủy lợi, như đập nước, âu tàu, nhà máy thủy điện v.v... Công trình thủy công. Kỹ sư thủy công.
hd. Điện do sức nước tạo ra. Nhà máy thủy điện.
hdg. Tập làm trong thực tế để củng cố kiến thức lý thuyết. Sinh viên đại học bách khoa thực tập ở nhà máy.
nId. Tỉ số. Tỉ lệ nữ so với nam trong công nhân nhà máy là 1/2.
2. Tỉ số giữa kích thước các vật trên hình vẽ, ảnh chụp, bản đồ với kích thước thật của vật ấy.
IIt. Tỉ lệ thuận (nói tắt). Trong chuyển động đều, quãng đường tỉ lệ với thời gian.
nd. Tiếng chửi yêu, dùng với trẻ con. Tổ cha mày, để bà trông chờ cả tháng nay.
nt. Cảm thấy khó chịu vì bị bó buộc ở lâu một chỗ, ít được đi lại hoạt động. Ngồi nhà mãi, tù cẳng không chịu được.
hd. Hơi lạnh toát ra từ thi thể người chết. Bãi tha ma đầy tử khí.
hd.1. Thiên thể nhỏ quay xung quanh một hành tinh.
2. Thành phần phụ thuộc. Nhà máy có một số xí nghiệp vệ tinh.
hdg.1. Làm cho người lao động bị đoạt hết tư liệu sản xuất. Chủ nghĩa tư bản làm cho nhiều nông dân bị vô sản hóa.
2. Làm cho người không thuộc thành phần công nhân có lập trường tư tưởng và tác phong sinh hoạt của giai cấp vô sản qua lao động và sinh hoạt cùng với quần chúng công nhân. Làm việc trong nhà máy, hầm mỏ để được vô sản hóa.
nIt.1. Ở chếch về phía tây. Nắng xế.
2. Ở chếch về một bên của vị trí. Nhà ở xế cổng nhà máy.
IId. Thời gian quá trưa gần chiều. Mới đi hồi xế.
nđg.1. Chà mạnh. Pháo xiết. Xiết que diêm lên vỏ diêm.
2. Chỉ nước chảy mạnh. Dòng nước xiết.
hdg. Đưa sản phẩm ra khỏi nhà máy để đem tiêu thụ. Kiểm tra trước khi xuất xưởng.
pd. Còi báo hiệu của tàu bè, nhà máy.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập