Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: giúp việc »»
nđg. Đỡ đần công việc, trong công việc của một cơ quan, hay công việc nhà. Các cơ quan giúp việc của Hội đồng Bộ trưởng. Người giúp việc nhà.
pd. Người giúp việc ở nhà, ở khách sạn hoặc tiệm ăn. Không ký không thông cũng cậu bồi (T. T. Xương), Bồi bàn, Bồi phòng.
nd. Chợ họp có ngày giờ nhất định, chợ tổ chức riêng ở một chỗ không phải chợ thường ngày để lấy thu nhập đóng góp vào công tác xã hội. Chợ phiên bài lao: chợ phiên tổ chức để giúp việc trừ bệnh lao.
nđg. Cư xử trong sinh hoạt hằng ngày. Người giúp việc được đối đãi tốt.
nđg. Giao cho sử dụng một thời gian để vay tiền; cho đi ở giúp việc nhà để lấy tiền. Đợ ruộng cho chủ điền. Cho em đi ở đợ.
nd. Người làm thuê giúp việc nhà trong gia đình giàu có ngày trước. Cũng nói Người ăn kẻ ở.
hd. Người làm tay sai,giúp việc cho một người quyền thế thời phong kiến.
nđg.1. Lấy của người khác dùng trong một thời gian, rồi sẽ trả lại với sự đồng ý của người ấy. Mượn sách của Thư viện.
2. Nhờ làm giúp việc. Mượn làm lá đơn.
3. Nhờ làm rồi trả công. Tiền công mượn thợ.
4. Nhờ, dựa vào, dùng làm phương tiện trong một việc. Mượn cớ từ chối. Mượn rượu giải sầu. Mượn tay người này lật người kia.
nd. 1. Người trong cùng một gia đình. Coi nhau như người nhà.
2. Người giúp việc trong một nhà giàu sang. Sai người nhà ra mở cổng.
Iđg. 1. Yêu cầu làm giúp việc gì. Nhờ chuyển hộ gói quà. Khẽ một tí cho tôi nhờ.
2. Hưởng sự giúp đỡ. Từ ngày đội y tế về, dân bản được nhờ.
3. Làm việc gì dựa vào sự giúp đỡ của người khác. Xem nhờ tờ báo. Ngủ nhờ một đêm.
IIgi. Biểu thị quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả. Nhờ có anh giúp đỡ công việc mới tốt đẹp.
nd. Người trực tiếp giúp việc và khi cần có thể thay mặt cấp trưởng. Phó giám đốc. Phó chủ nhiệm. Đại đội phó. Cục phó.
nd. Nơi bố trí cho người chỉ huy và cơ quan giúp việc ở để trực tiếp chỉ huy. Cũng nói Chỉ huy sở.
hd. Bên trái và bên phải. Người thân cận giúp việc bên cạnh vua quan thời trước.
nd. Người giúp việc ngầm ở bên trong, gián điệp được đưa vào hàng ngũ địch. Nhờ có tay trong cho biết tình hình.
nd. Người giúp việc một nhân vật cao cấp về giấy tờ, giao thiệp, sắp xếp và chuẩn bị nội dung công việc hằng ngày. Thư ký riêng của bộ trưởng.
hd. Viên quan giúp việc tổng đốc hay tuần phủ thời Pháp thuộc.
nt. Được tin đến mức sẵn sàng giao việc quan trọng. Người giúp việc tin cẩn.
hIđg. Đi theo để giúp việc. Nhân viên tùy tùng.
IId. Người đi theo để giúp việc. Một đoàn tùy tùng.
nd.1. Sư nữ.
2. Người đàn bà theo đạo Phật, ở giúp việc trong nhà chùa.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập