Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: giới thiệu »»
hdg.1. Cho biết vài điều cần biết, như tên họ, nghề nghiêp, chức vụ... để bắt đầu sự làm quen. Giới thiệu khách với bạn. Tự giới thiệu.
2. Cho biết rõ về một người và đề nghị kết nạp vào tổ chức. Giới thiệu vào Ban Chấp hành.
3. Trình bày một cái gì chưa ai biết. Giới thiệu một quyển sách mới xuất bản.
ht. Sốt sắng và có lòng lo lắng: Ân cần giới thiệu một tác phẩm văn chương.
nđg.1. Hát giới thiệu trò diễn sắp trình bày trong sân khấu dân gian. Câu giáo trò.
2. Nói gần nói xa về việc định làm để thăm dò phản ứng. Có gì thì cứ nói, làm gì phải giáo trước.
hdg. giới thiệu nhân vật và sự kiện để mở đầu một vở kịch. Màn kịch giao đãi.
nd. Điệu hát chèo nhịp độ khoan thai, nghiêm chỉnh, để giáo đầu hay giới thiệu.
nd.1. Hát một đoạn ngắn để ướm thử hay tự giới thiệu trước khi biểu diễn.
2. Hát rong.
hdg. Xin vô lễ, xin phép. Chúng tôi đã mạn phép giới thiệu trước.
hdg&d. giới thiệu rộng rãi cho nhiều người biết. Quảng cáo các mặt hàng. Đăng quảng cáo trên báo.
hd. Công hàm của nguyên thủ quốc gia này gửi nguyên thủ quốc gia khác để giới thiệu đại sứ hay công sứ đặc mệnh toàn quyền. Đại sứ trình quốc thư.
hd.1. Danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề. Thư mục tham khảo.
2. Tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc tìm và sử dụng. Biên soạn thư mục chuyên đề.
nd.1. Tập hợp sách, báo dùng cho cá nhân, gia đình hay một tập thể nhỏ. Tủ sách gia đình.
2. Những sách cùng một loại, cùng một nhà xuất bản, giới thiệu nhiều vấn đề khác nhau nhưng có thể cùng theo một chủ đề nhằm phục vụ một đối tượng nhất định. Tủ sách thiếu nhi.
hdg.1. Tự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp v.v... của mình. Anh ấy tự xưng là Nguyễn Văn A, kỹ sư nông nghiệp.
2. Tự gán cho mình một danh nghĩa. Một tổ chức tự xưng là dân chủ.
3. Tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý và tuyên bố cho mọi người biết. Lê Lợi tự xưng Bình Định Vương.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập