Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: giền »»
nd.x. Rau giền.
nđg.1. Giải trí bằng thú vui vật chất. Tháng giêng là tháng ăn chơi (cd).
2. Chơi bời, trụy lạc. Giả danh hầu hạ, dạy nghề ăn chơi (Ng. Du).
nd. 1. Người có quan hệ họ hàng. Một người bà con xa. Không có bà con gì với nhau. Bà con xa không bằng xóm giềng gần (tng).
2. Những người có quan hệ thân thiết, gần gũi. Bà con làng xóm...
nd. Bụi có nhiều cây chằng chịt, khó ra vào: Giếng sâu, bụi rậm, trước sau tìm quàng (Ng. Du).
nd. Cây dài đặt ngang trên một cái trục một đầu cột tảng đá nặng, một đầu buộc một cây nhỏ dài khác thòng xuống giếng mà lấy nước. Lấy nước giếng bằng cần vọt.
hd. Dòng chính của các đời vua, giềng mối chính của một tôn giáo, chủ nghĩa hay học phái. Phái chính thống.
nt&p. Nhỏ hẹp, nông cạn. Giếng nông choèn choèn. Thị trấn chỉ có mấy phố choèn choèn quanh chợ.
nd. Phần của cây ở dưới đất, chất cứng giòn. Tháng giêng trồng củ từ, tháng tư trồng củ vạc (t.ng). Củ cải.Củ cải đường. Củ chuối. Củ hành. Củ kiệu. Củ khoai. Củ sắn. Củ tỏi. Củ từ: củ khoai từ.
nđg. Dâng lên nhiều, tràn đầy. Thân em như hạt mưa dào, Hạt sa xuống giếng, hạt vào vườn hoa (Cd). Chỉ mưa nhiều. Trông ai như hạn trông dào (t.ng).
hd. Chi thứ ba trong 12 chi. Giờ dần: giờ khoảng giữa 3 tới 5 giờ sáng. Tháng dần: tháng giêng âm lịch.
nd. Rau dền mềm. Thân và lá màu lục nhạt. Cũng nói giền cơm.
nd. Rau dền thân và cành đều có gai, làm thức ăn cho lợn. Cũng nói giền gai.
nd. Rau dền thân, cành, lá và hoa đều màu tía. Cũng nói giền tía.
nđg. Tìm cách xem xét theo dõi việc của người khác. Đối với láng giềng, hắn hay dòm giỏ ngó oi.
nđg. 1. Buông, thõng một đầu dây. Dòng dây xuống giếng để lấy nước.
2. Kéo đi với một sợi dây. Dòng xe. Dòng thuyền.
nIt. 1. Hung tợn, hay gây thiệt hại cho người khác. Dâu dữ mất họ, Chó dữ mất láng giềng (t.ng).
2. Không lành, không may. Điềm dữ.
IIp. Quá lắm, nhiều. Đau dữ. Suy nghĩ dữ lắm.
hd. Tên một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 20 hay 21 tháng giêng dương lịch, thường trời rất lạnh.
nd. Phần sâu nhất của vật gì có lòng trũng. Đáy túi. Ếch ngồi đáy giếng (t.ng).
hdg. Giao thiệp tốt với nhau. Mối giao hảo với nước láng giềng.
nd. Tháng đầu trong năm âm lịch. Ra giêng: đến đầu năm tới (nói khi gần cuối năm).
nđg. Kéo dài thời gian, trùng trình. giềnh giang cả giờ dọc đường.
nd. Tháng giêng và tháng hai âm lịch. Ra giêng hai rồi hãy tính.
nd. Giếng lấy nước ngầm ở mạch sâu dưới lòng đất, có đường kính nhỏ, đào bằng máy khoan.
nd. Giếng lấy nước, đào và khơi sâu xuống lòng đất, có bờ thành xây vững chắc.
nd.x.Giếng khơi.
nđg. Phô bày ra cho thấy. Cố giênh giang.
nd. Ngành hóa học nhgiên cứu các hợp chất của các-bon (trừ một số đơn giản nhất).
hd. Lễ hạ nêu sau Tết. Lễ khai hạ nhằm ngày mồng bảy tháng giêng theo tục lệ xưa.
nId. Dụng cụ bằng thép có mũi nhọn, có cạnh để xoáy thành lỗ thủng. Mũi khoan.
IIđg. Xoáy thành lỗ với cái khoan. Khoan giếng dầu.
nđg. Lấy nước, gánh nước. Quảy thùng ra giếng kín nước.
nt. Người ở cạnh nhà mình, nước ở cạnh nước mình. Bán anh em xa mà mua láng diềng gần (t.ng). Quan hệ láng diềng tốt giữa hai nước. Cũng nói Láng giềng.
nd. 1. Đường máu chảy trong người.
2. Sự đập nhảy của đường máu trong người. Bắt mạch. Chẩn mạch.
3. Đường nước ngầm dưới đất. Mạch nước. Đào giếng đúng mạch.
4. Đường vữa giữa các viên gạch xây. Mạch vữa.
5. Đường tạo thành khi cưa. Lưỡi cưa bị mắc trong mạch.
6. Hệ thống ý được phát triển liên tục thành chuỗi, thành dòng. Mạch văn. Dứt mạch suy nghĩ.
7. Đường nối liên tiếp của khoáng chất. Mạch than. Mạch quặng.
8. Hệ thống các thiết bị điện được nối với nhau bằng những dây dẫn để dòng điện có thể đi qua. Đóng mạch điện. Ngắt mạch. 9. Một thôi dài. Ngủ một mạch đến sáng.
nt. Mát đến hơi lạnh một cách dễ chịu. Nước giếng mát rượi.
nt. Ở sát ngoài mé, có thể rớt, sụp dễ dàng. Đứng meo miệng giếng.
nth. Thời gian rộng rãi, thư thả. Ra giêng ngày rộng tháng dài.
hd. Đêm rằm tháng giêng. Đêm đêm hàn thực, ngày ngày nguyên tiêu (Ng. Du).
nđg. Nhờ nói chung. Lúc tối lửa tắt đèn, nhờ nhõi láng giềng.
nd. Vùng đất trên đó một hay nhiều dân tộc sống chung dưới một chế độ chính trị - xã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định. Nước Việt Nam. Các nước láng giềng.
hId. Ăn ở nhân đức để phúc lại cho con cháu. Để phúc đức lại cho con.
IIt.1. Hay thương xót giúp đỡ người khác. Gia đình phúc đức với bà con xóm giềng.
2. May mắn lắm. Phúc đức lắm mới qua khỏi tai nạn.
np. Ra ngoài tháng giêng, ra năm.
nd. Cây thân cỏ, có bông ở ngọn, gồm nhiều loại, thường ngọn non dùng làm rau ăn. Canh rau dền. Cũng nói Rau giền.
nt. Rét vào khoảng tháng giêng âm lịch ở miền Bắc Việt Nam. Tháng giêng rét đài, tháng hai rét lộc (tng).
nt. Hết sạch. Giếng khô róc. Xài róc túi.
nd.1. Sườn hay bầu cộng hưởng của cái trống. Trống thủng còn tang (tng).
2. Thành giếng. Tang giếng.
npI. Chỉ thỉnh thoảng, rất ít có. Đường vắng tanh, thảng hoặc mới có một người đi qua.
IIgi. Biểu thị một giả thiết, hiếm xảy ra. Thảng hoặc có việc gì thì đã có bà con xóm giềng, anh yên tâm.
nd.1. Tường xây bao bọc bốn phía để bảo vệ một đô thị. Thành cao hào sâu.
2. Phần bao quanh phía trên một vật gì. Thành giếng. Thành cầu. Thành giường.
3. Thành phố (nói tắt). Khắp các tỉnh, thành. Ở thành. Về thành.
nđg. Thả, buông một vật gì cột ở đầu dây. Thòng gàu xuống giếng. Buộc không gọn dây thòng cả ra ngoài.
pd. Thuyết cho rằng sự sụp đổ của một chế độ xã hội - chính trị ở nước này sẽ gây ra những sự sụp đổ tương tợ ở các nước láng giềng giống như một hàng quân đô mi nô dựng đứng sẽ đổ nếu thúc đổ quân đầu tiên.
hd. Rằm tháng giêng, một trong ba ngày rằm lớn theo âm lịch.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc ứng với ngày 5, 6 hay 7 tháng giêng dương lịch.
hd. Thủy nông nhỏ, gồm việc đào giếng khai mương nhỏ để tiêu tưới cho ruộng. Công trình tiểu thủy nông.
np. Chỉ tiếng vật nặng rơi xuống nước. Nhảy tòm xuống sông. Rơi tòm xuống giếng.
np. Mô phỏng tiếng vật nhỏ và nặng rơi xuống nước. Rơi đánh tũm xuống giếng. Ếch nhái nhảy tũm xuống ao.
nđg.1. Di chuyển từ trên cao xuống bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần. Bám dây thừng tụt xuống giếng.
2. Rời khỏi một vị trí để di chuyển xuống một vị trí thấp hơn. Gọng kính tụt xuống tận mũi. Em bé tụt quần ra.
3. Giảm xuống, hạ xuống về mức độ, số lượng v.v... Nhiệt độ tụt xuống dưới không.
4. Rời khỏi vị trí để lùi lại phía sau. Nhà xây tụt sâu trong ngõ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập