Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: giật mình »»
nđg. Nẩy người lên vì bị tác động đột ngột; xúc động do một sự đột ngột. Giật mình vì tiếng nổ. Giật mình thấy tóc mình điểm bạc.
nđg. Làm người khác giật mình bằng tiếng “hù” thình lình, sau lưng. Khi không mà hù người ta.
nđg.1. Phát ra tiếng nhưng nghe không rõ như tiếng trẻ sơ sinh khi giật mình tỉnh giấc. Chiếc loa ọ ẹ mấy tiếng rồi câm bặt.
2. Nói không rõ vì mới học tiếng. Nó cũngọ ẹ vài câu tiếng Anh.
nd.1. Trạng thái bất thường không chữa được của một bộ phận cơ thể. Tật nói lắp. Gãy tay thành tật.
2. Bệnh. Thuốc đắng dã tật. Tiền mất tật mang.
3. Trạng thái không bình thường, không tốt ở các vật dụng, máy móc. Tấm ván có tật. Xe có tật hay trật xích.
4. Thói quen xấu, khó sửa. Tật nói khoác. Có tật giật mình (tng).
nđg1. Thu nhỏ lại, làm teo lại. Thót bụng.
2. Nẩy mạnh người lên đột ngột. giật mình đánh thót.
3. Di chuyển rất nhanh đột ngột. Lách cửa thót ra ngoài. Nhảy thót xuống đất.
nđg.1. Không ngủ. Thức lâu mới biết đêm dài (tng). Thức suốt đêm.
2. Tỉnh dậy hay làm cho tỉnh dậy. giật mình thức dậy. Đồng hồ báo thức.
nIt. Trúng vào những gì mình đã đoán trước và học kỹ. Trúng tủ đề thi.
IIp. Đúng vào điều người ta giữ riêng cho mình. Nói trúng tủ, làm hắn giật mình.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập