Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: giám đốc »»
hd. Người đứng đầu điều khiển một sở, một cơ quan.
nd. 1. Phần nhỏ có mặt phẳng ở trong xe đạp, khung cửi v.v... dùng để đạp chân lên.
2. Chỗ dựa để đi lên một chỗ cao hơn hoặc làm một việc khác lợi hơn. Hắn dùng địa vị ấy làm bàn đạp để tiến lên hàng giám đốc.
nd. 1. Người đứng đầu một sở, một hội do tiếng chánh giám đốc, chánh sở v.v... gọi tắt (cùng nghĩa với tiếng chính: cai trị, cai quản việc nước). Việc ấy do ông chánh quyết định.2. Biến thể của Chính trong một số từ Hán Việt. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bản chánh. Bưu chánh. Chánh ngạch.
hdg&d. Cùng làm việc vì một mục đích chung. Người cộng sự đắc lực của giám đốc.
hd. Vị trí trong một hệ thống tổ chức. Trên cương vị một nước nhỏ. Ở cương vị một giám đốc.
ngi&t.1. Phía những vị trí thấp hơn. Để dưới bàn. Anh ấy ở dưới tầng hai. Tầng dưới của ngôi nhà. Mạn dưới.
2. Phần sau những vị trí khác trong một trật tự sắp xếp. Hàng ghế dưới. Xóm dưới. Dưới đây xin nêu vài thí dụ. Dạy các lớp dưới. Cấp dưới.
3. Mức thấp hơn, số lượng ít hơn. Sức học dưới trung bình. Giá dưới một triệu đồng.
4. Ở trong phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của một người hay sự việc. Đi dưới mưa. Làm việc dưới chế độ cũ. Dưới sự lãnh đạo của giám đốc.
nđg.1. Cầm lại, không buông bỏ ra, không để cho di chuyển hay biến đổi. Giữ cho khỏi rơi. Giữ khách ở lại ăn cơm. Giữ trật tự. Giữ lời hứa. Giữ vững lòng tin.
2. Để ý coi chừng. Giữ nhà. Giữ sổ sách.3. Cầm lấy, đảm trách. Anh giữ mối dây này. Giữ chức giám đốc.
nđg. Giao phó hoàn toàn cho người khác công việc thuộc trách nhiệm của mình mà không ngó ngàng gì đến. Khoán trắng công việc cho phó giám đốc.
hdg.1. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm vạch ra những ưu, khuyết điểm trước tổ chức nhân một dịp nào. Ban giám đốc tự kiểm thảo trong dịp tổng kết công tác cuối năm.
2. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm. Bản kiểm thảo về trách nhiêm trong sự việc.
nđg. Tìm cách hối lộ. Lo lót với giám đốc để được vào biên chế.
nd. 1. Cái làm mẫu để theo đó tạo ra hàng loạt những cái như vậy. Loại hàng mới, không theo mẫu mực nào cả.
2. Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Mẫu mực của người giám đốc trong cơ chế thị trường.
hdg. Cho thôi không giữ chức vụ trước kia đã được bổ nhiệm trong bộ máy nhà nước. Miễn nhiệm giám đốc nhà máy.
np. Trước kia, lúc ban đầu; có thể được ghép thẳng vào một danh từ Hán Việt chỉ chức vụ. Hai người nguyên là bạn thân từ hồi nhỏ. Nguyên xưa kia ở đây là đầm lầy. Nguyên giám đốc công ty. Nguyên bộ trưởng.
nđg.1. đưa lên cao hay chuyển sang chỗ khác. Nhấc gánh lên vai. Nhấc hòn đá đi chỗ khác.
2. Đưa lên một chức vị cao hơn. Anh ấy mới được nhấc lên làm giám đốc.
nd. Người trực tiếp giúp việc và khi cần có thể thay mặt cấp trưởng. Phó giám đốc. Phó chủ nhiệm. Đại đội phó. Cục phó.
hd. giám đốc một cơ quan trong đó phần việc chính là gìn giữ. Quản thủ thư viện.
nId. 1. Điều mà pháp luật hay xã hội công nhận cho được hưởng, được làm. Quyền công dân. Quyền ứng cử và bầu cử.
2. Điều do địa vị hay chức vụ mà được làm. Có chức có quyền.Lạm quyền.
IIt. Tạm giữ một chức vụ khi người chính chưa có hay đi vắng. Quyền giám đốc.
nd.1. Cơ quan quản lý một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố. Sở giáo dục. giám đốc sở.
2. Tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước. Sở xe lửa. Sở cao-su.
3. Công sở hay trụ sở. Đến sở làm việc.Bị đuổi khỏi sở.
nIp.1. Chỉ trong một thời gian, trong lúc đợi chờ thay đổi. Tạm thay giám đốc. Hội nghị tạm hoãn.
2. Chưa đạt yêu cầu nhưng được chấp nhận. Làm tạm đủ ăn. Bài thơ nghe tạm được. Công việc tạm gọi là ổn.
IIt. Dùng trong một thời gian. Nhà tạm.
nIt.1. Mới. Kẻ cựu người tân.
2. Chỉ người đã ở tuổi trưởng thành, chưa có quan hệ tình dục. Trai tân. Gái tân.
II. Từ tố có nghĩa “mới” kết hợp với các danh từ Hán Việt. Tân nội các. Tân giám đốc. Tân học.
hd.1. Yếu tố, bộ phận không thể tách rời yếu tố bộ phận khác để tạo nên một sự vật, một tổ chức. Các thành phần của câu. Thành phần hội nghị gồm giám đốc các xí nghiệp quốc doanh.
2. Tập hợp người có cùng một tiêu chí trong một tập hợp lớn hơn. Thành phần công nhân. Các thành phần giai cấp trong xã hội.
hd. giám đốc trung ương ở trên nhiều giám đốc của các ngành phụ.
hd.1. Cách ăn ở, cư xử biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách.
2. Những điều yêu cầu ở một cá nhân để được công nhận ở một vị trí, một chức năng xã hội. Kiểm tra tư cách đại biểu. Có đủ tư cách thay mặt giám đốc vì có giấy ủy nhiệm.
3. Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập