Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: giam giữ »»
nđg. Giam để giữ lại. Bị giam giữ, chờ xét hỏi.
pd. Trại tập trung thời Pháp thuộc để giam giữ những người có vấn đề về chính trị.
nId. I. Đồ dùng để giữ chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì có những khoảng trống chỉ to bằng cổ chân. Tra chân vào cùm.
IIđg. Cho chân vào cùm để giam giữ. Bị cùm trong xà lim. Trời mưa suốt, bị cùm chân ở nhà.
nđg. giam giữ có tính cách tạm thời. Bị giam cầm ở cơ quan công an. Giam cầm trái phép.
dt. Đút, cho một cách lén lút. Giấm giúi tiền cho vợ lẻ.
hId. 1. Cảnh bị giam giữ, mất tự do. Phải cảnh lao lung.
IIt. Cảnh chịu sự bó buộc về vật chất lẫn tinh thần đến mức khổ ải. Kiếp sống lao lung.
nđg.1. Tuột ra hay tháo cho tuột ra. Nút lai sổ. Áo sổ gấu. Sổ tóc ra búi lại.
2. Thoát ra khỏi nơi giam giữ. Chim sổ lồng.
3. Vừa ra khỏi bụng mẹ; vừa đẻ ra. Đứa trẻ mới sổ. Chị ấy sổ lòng đêm qua.
nđg.1. Thả ra, không giam giữ. Quan tha, ma bắt (tng).
2. Bỏ qua, không trừng phạt. Tha tội. Tha lỗi.
3. Ngậm vào miệng đem đi, mang theo. Kiến tha lâu đầy tổ (tng). Tha về nhà đủ thứ.
nđg.1. Để cho được tự do, không bó buộc hay ngăn cản. Quá nuông chiều, thả lỏng con dễ sinh hư.
2. Không giam giữ nữa nhưng vẫn đặt dưới một một sự giám sát. Thả lỏng một số tù chính trị.
hd.1. Vụ phạm pháp coi là một tội. Hành động vu khống là một tội phạm.
2. Người phạm tội. giam giữ các tội phạm.
nId. 1. Người phạm tội bị giam giữ. Tù chính trị.
2. Nơi giam giữ người phạm tội. Bỏ tù. Ra tù.
IIđg. Bị giam giữ trong tù. Bị xử sáu tháng tù.
nđg. giam giữ trong nhà tù, phải chịu khổ sở, cực nhọc. Cảnh tù đày.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập