Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: gia hạn »»
hdg. Kéo dài thêm kỳ hạn.
nđg. Giữ giá hàng hóa, không chịu giảm.
hdg. Họp nhau lại: Chúng câu kết để lên giá hàng hóa. Cũng nói Cấu kết.
nt. Xiên, lệch, không cân nhau, không bằng nhau. Bàn kê chênh. Chênh nhau vài tuổi. Giá hàng chênh nhau khá nhiều.
nd. Biểu hiện giá trị bằng tiền. Chỉ chung những gì phải tiêu phí, bỏ ra cho một việc. Hạ giá hàng. Hoàn thành nhiệm vụ với bất cứ giá nào.
nd. Nói chung về giá hàng.
nd. Giá hàng hóa trên thị trường tự do.
hd. Mục ghi giá hàng hóa.
hdg. Thuế mà người sản xuất và kinh doanh phải chịu, nhưng lại được tính vào giá hàng bán ra và thật ra người mua phải trả.
nId. Thời gian quy định cho một công việc. Hết hạn đăng ký. gia hạn. IIđg. Quy định thời gian cho một công việc. Hạn ba ngày phải xong công việc.
hd. Sản phẩm đưa ra trao đổi, buôn bán. Giá hàng hóa. Lưu thông hàng hóa.
hd. Người đi học ở các trường tư hoặc công không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học. Học viên trường quốc gia hành chánh.
nt. Gầy ốm, suy giảm thể lực đến trông già hẳn đi. Hom hem như bà lão.
nđg. Tìm biết bằng cách đối chiếu kỹ các tài liệu, bằng chứng. Khảo lại một văn bản. Khảo giá hàng.
nt. Chỉ giá hàng sụt vì hàng bị đọng. Hàng nhủng giá.
hIđg.1. Đề ra và dứt khoát phải làm. Quyết định hạ giá hàng.
2. Định đoạt lấy. Mỗi người tự quyết định số phận của mình.
IIt. Quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định về những gì sẽ xảy ra. Giờ phút quyết định.
IIId.1. Điều đã được quyết định. Hội nghị đã thông qua nhiều quyết định quan trọng.
2. Văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền. Bộ đã ra quyết định.
nt. Chênh lệch chút ít. Giá hàng sâm si nhau.
nđg. Tăng giá hàng trên thị trường.
nd. Thuế sản xuất kinh doanh tính vào giá hàng để người mua hàng phải chịu.
hd. Giá thật, giá của đơn vị tiền tệ so với giá hàng hóa. Thực giá của đồng bạc.
nđg.1. Đưa lại cái đã lấy, đã nhận hay đã vay mượn. Trả sách cho thư viện. Trả nợ. Trả lại tiền thừa. Không nhận quà, gửi trả lại.
2. Đưa tiền sau khi mua vật gì. Trả tiền mặt.
3. Mà cả, mặc cả, trả giá hàng. Trả cao quá. Trả thấp quá. Thách cả, trả nửa (tng).
nđg.1. Phun, bật ra. Nước vọt lên.
2. Nhảy lên cao, lên xa. Giá hàng lại vọt lên nữa. Bước nhảy vọt.
3. Di chuyển nhanh và đột ngột. Xe vọt lên phía trước.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Chi tiết: SQLSTATE[08004] [1040] Too many connections