Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: gia đinh »»
hd. Tôi tớ trong nhà.
hId. Tác động cụ thể đến vật hoặc người khác. Ảnh hưởng của khí hậu. Ảnh hưởng của gia đình. Tranh giành ảnh hưởng.
IIđg. Có ảnh hưởng đến. Giáo dục gia đình ảnh hưởng tốt đối với các em.
nt. Gần chót. Hắn là con áp út trong gia đình. Ngón tay áp út.
nt. Hòa thuận, đằm thắm. Không khí ấm cúng của gia đình.
hd. Bảo đảm chịu chi phí hay đền bù cho công nhân viên chức về các tai nạn (bệnh tật, tàn phế, thất nghiệp, tai nạn lao động, chết) và giúp đỡ về việc sinh đẻ hoặc cấp dưỡng gia đình.
hd. Chỉ gia đình người mình quí trọng. Kính chúc ông và bảo quyến vạn sự như ý.
nd. Cả nhóm người trong gia đình.
nt. 1. Khó khăn về nhiều mặt không giải quyết được. Gia đình bê bối.
2. Sự việc xấu nhiều phức tạp. Việc kinh doanh bê bối.
nt. Có thế mạnh. Gia đình bề thế.
hd. 1. Vở kịch, tấn kịch có những nhân vật gây ra nhiều cảnh hãi hùng hoặc bi thảm.
2. Cảnh thực tế ngang trái đau thương. Bi kịch trong gia đình.
hd. Dân ở thành từng bộ, từng đoàn do nhiều gia đình cùng một giống, một họ hợp lại, dưới quyền một thủ lãnh gọi là tù trưởng: Bộ lạc là tổ chức của những nhóm dân còn sơ khai chưa thành quốc gia.
nđg. Đền bù bằng tiền những hư hại vật chất do mình gây ra. Bồi thường cho gia đình người bị nạn.
hd. Từ dùng để chỉ gia đình người khác theo phép xã giao.
hd. Hát xướng, nói chung về nghề ca hát. Theo tục lệ ngày xưa bên Tàu, con cháu những gia đình ca xướng không được đi thi.
nđg. Đến nhà bên gái để hai gia đình ước hẹn đính hôn. Lễ chạm ngõ.
nđg. Cưới vội để tránh việc phải đình hoãn hôn lễ vì gia đình có tang.
nd. 1. Người con gái cùng một thế hệ trong gia đình nhưng thuộc hàng trên trước. Chị ruột. Chị dâu. Chị họ.
2. Từ dùng để gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn mình hoặc bằng hay nhỏ tuổi hơn mà mình coi trọng.
hd. Vợ chính trong gia đình thời trước.
nth. Được sống trong một gia đình giàu có, hưởng cảnh sung túc.
nId. 1. Người mà cha mẹ sinh ra. Còn cha gót đỏ như son, Một mai cha chết gót con như bùn (c.d). Con dại cái mang: con làm điều bậy thì cha mẹ phải gánh chịu. Con cả: con sinh ra đầu tiên. Con cưng: con được cha mẹ chiều chuộng. Con dâu: vợ của con trai mình. Con dòng: con sinh ở gia đình dòng dõi. Con đầu lòng: Như Con cả. Con đẻ: con ruột. Con đỏ: con mới đẻ. Con đỡ đầu: con của người khác mình nhận đỡ đầu. Con hoang: con đẻ ra lúc chưa có chồng chính thức. Con lộn: như Con ranh. Con mọn: con còn nhỏ. Con muộn: con sinh sau khi vợ chồng đã lấy nhau lâu. Con ngoại tình: con đẻ ra do sự chung chạ với người khác chớ không phải vợ chồng. Con nuông: như Con cưng.Con rạ: con đẻ sau đứa con đầu lòng. Con ranh: con đẻ ra thì chết. Con rể: chồng của con gái mình. Con riêng: con đẻ riêng ngoài cuộc hôn phối. Con rơi: con đẻ rồi bỏ rơi không nuôi. Con ruột: con tự mình đẻ ra. Con so: như con đầu lòng. Con thơ: con còn nhỏ. Con thứ: con đẻ ra sau con đầu. Con thừa tự: con nối nghiệp ông cha, con được tài sản cha mẹ để lại. Con trưởng: như Con cả. Con út: con sinh sau chót.
2. Thú vật do con thú mẹ đẻ ra: Sư tử có ba con.
IIlo.1. Tiếng gọi chung động vật: Con dê, con gà.
2. Tiếng gọi chung các vật bất động nhỏ mà ta làm cho động đậy được: Con quay, con đội.
3. Tiếng gọi chung các vật, các loài với ý gay gắt, mỉa mai, trách cứ: Con buôn. Con tạo.
4. Tiếng gọi chung đầy tớ gái hoặc đàn bà bị xem thường. Con sen. Con ở, Con mụ, Con đĩ.
IIIt. Nhỏ bé: Ly con, Bàn con, Xe con.
nt ht. Con sinh trong gia đình quyền thế.
nd. Nhà ở, gia đình. Cửa nhà tan tác, chiếc thân lạc loài (Ng. Du).
hd. Gia đình có tăm tiếng.
nđg. Dắt nhau đi thành đoàn không rời nhau. Cả gia đình dắt díu nhau về quê.
nd. Người phụ nữ đã lấy chồng, trong quan hệ với cha mẹ và gia đình chồng. Làm dâu. Chị dâu.
nd. 1. Đường nước chảy. Sông Tương nước chảy đôi dòng, Bên thì dòng đục bên thì dòng trong (c.d).
2. Cái gì đi như đường nước, theo một chiều. Dòng điện.
3. Gia đình, họ, tông: Đời xưa kén những con dòng, Đời nay ấm cật no lòng thì thôi (c.d). Con dòng: con nhà gia thế.
4. Chi nhánh trong dòng họ, tôn giáo, trào lưu văn hóa, tư tưởng có sự kế thừa, phát triển liên tục. Dòng Chúa cứu thế. Anh em cùng họ nhưng khác dòng. Dòng văn học hiện thực.
nđg. 1. Để đứng: Dựng cột - Trong vòng giáo dựng gươm trần (Ng. Du). Dựng cờ khởi nghĩa: cầm đầu cuộc khởi nghĩa.
2. Gây, lập nên. Dựng cơ đồ. Dựng vợ gả chồng: lập gia đình cho con cái.
3. Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định. Dựng kịch. Dựng tranh. Câu chuyện dựng đứng (hoàn toàn bịa đặt).
hd. Gia đình lớn, có tiếng tăm thời trước.
hd. Gia đình lớn gồm cả ông bà, cha mẹ, con cái, chỉ khối đoàn kết lớn. Chế độ đại gia đình phong kiến. Đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
nt&p. Lớn, nhiều trên mức bình thường. Lá cờ đại. Đại gia đình. Đại thành công. Hôm nay vui đại. Trời rét đại.
hIg. Gánh vác nhiều công việc. Đảm đương việc nước.IIt. Giỏi giang, lo lắng cho gia đình. Gặp người vợ đảm đương.
hd. 1. Phần đất trong một tỉnh. Địa hạt của tỉnh Gia Định.
2. Phạm vi thuộc một ngành hoạt động. Địa hạt văn chương, chính trị.
nđg. Tan nát không giữ được. Hạnh phúc gia đình đổ vỡ.
ht. Chỉ gia đình chỉ có một con trai. Nhà ấy độc đinh đã ba đời.
nt. Nhiều người tụ tập lại. Thành phố đông dân. Gia đình đông con.
nt. Cùng làm rể một gia đình. Anh em đồng hao.
nt. Trong tình trạng bữa có ăn bữa không. Cứu đói những gia đình bị đứt bữa.
nt. Có quan hệ tốt đẹp, thân mật, thường là trong gia đình. Cảnh gia đình êm ấm.
hd. Vật báu của gia đình. Của gia bảo.
hd. Tai biến xảy ra trong gia đình. Gặp cơn gia biến.
hd. Gia đình binh lính. Khu gia binh.
hd. Tình cảnh gia đình. Hỏi thăm gia cảnh.
hd. Cơ nghiệp của một gia đình.
hd. Phép tắc, lề lối trong gia đình.
ht. Có khuynh hướng theo tình cảm giữa những người cùng làm việc mà không tôn trọng đầy đủ các nguyên tắc của tổ chức trong quan hệ công tác. Lối làm việc gia đình chủ nghĩa.
ht. Bố trí những người trong cùng một gia đình vào các cương vị trong bộ máy nhà nước, để giành hết mọi quyền hành. Chế đô độc tài gia đình trị.
hd. Giáo dục trong gia đình. Con nhà gia giáo.
hd. Giáo dục trong gia đình.
hd. Cơ nghiệp của gia đình.
hd. Phép tắc trong một gia đình phong kiến. Phép nhà.
hd. Người thân trong gia đình.
hd. Toàn thể tài sản của một gia đình.
hd. Thầy dạy riêng cho trẻ em trong một gia đình.
hd. 1. Tài sản của người chết để lại cho người thừa kế. Hưởng toàn bộ gia tài.
2. Của cải riêng của một người, một gia đình. Gia tài khánh kiệt vì cờ bạc.
hd. Danh giá của một gia đình thời phong kiến. Xúc phạm đến gia thanh.
hd. Người giúp việc cho gia đình vua quan thời phong kiến.
hd. Gia đình mới ra ở riêng. Chưa yên bề gia thất.
hd. Tổ tiên của gia đình. Lễ gia tiên: lễ lạy bàn thờ ra mắt ông bà sau khi cưới.
hd. Tập hợp gia đình cùng một tổ tiên, một họ.
nd. Giá trị những tư liệu cần thiết để người công nhân duy trì đời sống, lao động bình thường và nuôi được gia đình.
ht. Truyền đời nọ sang đời kia trong gia đình. Phương thuốc gia truyền.
hd. Người chủ trong gia đình thời phong kiến. Chế độ gia trưởng.
nd.1. Ký hiệu đứng đầu trong hàng mười can. Giáp, ất, bính, đinh, v.v...
2. Kỳ mười hai năm. Hơn nhau một giáp.
3. Một khu, xóm trong làng thời trước gồm mười gia đình. Giáp thượng, giáp hạ.
4. Áo bằng da, bằng sắt của chiến sĩ. Thương người áo giáp bấy lâu (Đ. Th. Điểm).
5. Đứng đầu hết. Giáp bảng.
nt. Như Giàu. Gia đình giàu có.
nđg. Trói buộc, mắc. Gia đình giằng buộc.
nd. Hàm số dùng để đánh giá định lượng mức độ đạt mục tiêu theo một tiêu chuẩn đã định.
nd.1. Con gái đi ở để hầu hạ trong gia đình quyền quý thời xưa. Con hầu.
2. Vợ lẻ thời xưa. Cưới hầu. Hầu non.
hd. Lòng hiếu thảo với cha mẹ và kính nhường anh chị trong gia đình.
nd. Bà con họ hàng. Gia đình họ mạc chẳng còn ai.
hd. Gia đình vua.
hdg.1. Tiến hành những việc làm quan hệ chặt chẽ với nhau để đạt một mục đích nhất định. Hoạt động văn nghệ. Hoạt động ngoại giao. Thích hoạt động, không chịu ngồi yên.
2. Hoạt động cách mạng (nói tắt). Thoát ly gia đình để hoạt động.
3. Thực hiện một chức năng nhất định trong một chỉnh thể. Máy móc hoạt động bình thường. Họat động của thần kinh cao cấp.
4. Tạo ra môt tác dụng nào đó. Vi khuẩn hoạt động làm chua thức ăn. Theo dõi hoạt động của cơn bão.
nd. Hòm lớn có chân, dài gần bằng gian nhà (các gia đình ở nông thôn Bắc Bộ trước đây thường dùng).
nd. Đơn vị để quản lý dân số, gồm những người cùng ăn ở chung với nhau. Trong tòa nhà ấy có hai hộ gia đình và một hộ độc thân.
hd. Suất, giá định cho đồng tiền nước này đối với đồng tiền nước khác. Hối suất giữa đồng đô la và đồng bạc Việt Nam.
nd. Người làm thuê giúp việc nhà trong gia đình giàu có ngày trước. Cũng nói Người ăn kẻ ở.
ht. Bình yên và khỏe mạnh. Xin kính chúc gia đình khang an.
nth. Hay tính toán hơn thiệt đối với người trong gia đình nhưng trong quan hệ rộng rãi ngoài xã hội thường vì dại dột mà thua thiệt.
nd. Khu tập trung nhiều hộ gia đình trong thành phố hoặc trong cùng cơ quan. Khu tập thể Thanh Xuân Bắc. Khu tập thể Bộ Giáo dục.
nd.1. Trò diễn trên sân khấu. Kịch nói. Ca kịch. Kịch thơ. Đóng kịch.
2. Chỉ những cảnh đời thường giống như trên sân khấu. Tấn kịch gia đình.
nđg. Bó buộc, giữ lại. Bị gia đình kiềm hãm.
nd.1. Sách do các nhà triết học Trung Hoa thời xưa viết, vạch ra khuôn phép cho cuộc sống trong gia đình và xã hội thời phong kiến. Kinh Thi. Kinh Dịch.
2. Sách giáo lý của một tôn giao. Kinh Phật. Kinh Thánh.
nd. Những việc làm trong gia đình, ngoài nghề nghiệp chính để tăng thêm thu nhập.
nd. Giỗ, đám giỗ trong gia đình. Nhà có kỵ.
nt. 1. Tản mát, đi nhiều ngã, lạc nhau. Gia đình chạy loạn, lạc lõng mỗi người một nơi.
2. Lẻ loi một mình giữa nơi xa lạ. Lạc lõng nơi xứ lạ. Một ngôi làng lạc lõng giữa rừng sâu.
3. Không hòa hợp với chung quanh, với toàn thể. Bài văn có những ý lạc lõng.
hd. Thú vui. Lạc thú gia đình.
nđg. 1. Tạo ra, xây dựng lên. Lập gia đình. Lập kỷ lục.
2. Đặt lên một cương vị quan trọng. Lập vua này, phế vua khác.
hd. Từ dùng để gọi con gái người thuộc gia đình quyền quý khi nói với người ấy.
hd. Từ để gọi con trai của một người thuộc gia đình quyền quý khi nói với người ấy.
hdg. Đảo lôn luân thường trong gia đình, thường dùng để chỉ sự gian dâm giữa người cùng gia tộc. Kẻ loạn luân. Tội loạn luân.
nId. Chỗ sai sót do không làm đúng theo quy định hay không theo lẽ phải. Bài còn nhiều lỗi chính tả. Biết mình có lỗi với gia đình.
IIt. Có chỗ sai trong việc làm, trong ứng xử. Hát lỗi nhịp. Lỗi hẹn.
hd. Tiền lãi do cho vay hay gửi ngân hàng. Lợi tức hằng năm đủ sống cho cả gia đình.
hd. Phép tắc đối xử hợp đạo đức trong gia đình, ngoài xã hội, theo tư tưởng nho giáo. Làm điều trái luân thường đạo lý.
nd. 1. Quy luật. Luật tiến hóa, luật cung cầu.
2. Những điều quy định riêng mọi người phải theo trong một loại hoạt động. Luật bóng đá. Luật thơ Đường.
3. Pháp luật (nói tắt).
4. Văn bản do cơ quan quyền lực tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, mọi người phải tuân theo. Luật hôn nhân và gia đình.
nđg. 1. Cặm cụi thu dọn làm các đồ vật va chạm nhau. Lục đục thu dọn đồ đạc.
2. Có sự bất hòa trong nội bộ. Gia đình có chuyện lục đục. Nội bộ lục đục.
ht. Chia lìa, tản mác. Gia đình bị ly tán vì chiến tranh.
nt. 1. Vượt trội hơn về sức lực, tiềm lực. Đội bóng mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng).
2. Hơn hẳn các mặt khác về tác dụng. Mặt mạnh. Phát huy điểm mạnh, khắc phục các điểm yếu.
3. Có cường độ, mức độ lớn hơn. Rượu mạnh. Gió mạnh. Dòng điện mạnh.
4. Dứt khoát, không e dè, ngần ngại. Bước mạnh chân. Mạnh miệng. Mạnh tay.
5. Không đau yếu. Đau mới mạnh. Gia đình vẫn mạnh.
hd. Chế độ gia đình thời đại thị tộc nguyên thủy trong đó dòng dõi, quyền hạn đều thuộc về người mẹ.
nd. Từng người, từng nhân khẩu trong gia đình. Nhà có sáu miệng ăn.
hd. Người có tài năng được một gia đình quý tộc thời phong kiến nuôi dưỡng lâu dài trong nhà để dùng tài năng khi cần thiết.
nt. Chỉ cảnh gia đình sống chia ra hai ba nơi, phải đi đi lại lại với nhau. Cũng nói Một cảnh hai quê.
nd.1. Vợ của cậu.
2. Mẹ. Con lại đây mợ bảo.
3. Từ chồng gọi vợ trong gia đình vợ chồng trẻ.
4. Từ cha mẹ chồng gọi con dâu trong các gia đình phong lưu thời trước.
5. Từ thời trước dùng để gọi vợ các công chức trung cấp. Mợ phán.
nd.1. Cây trồng trong vụ sản xuất nông nghiệp. Bảo vệ mùa màng. Sâu rầy phá hoại mùa màng.
2. Mùa thu hoạch, vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp. Mùa màng bận rộn. Giúp mùa màng cho gia đình.
nd. Vợ lẽ coi như con hầu trong gia đình quyền quý thời phong kiến.
nt. Chỉ cảnh gia đình có quá ít người có khả năng lao động.
nt. Chỉ gia đình rất ít người có khả năng lao động nên cuộc sống vất vả. Giúp đỡ các gia đình neo đơn.
nId. Những quy định và thói quen để duy trì trật tự ổn định trong sinh hoạt. Nền nếp gia đình.
IIt. Có nền nếp tốt. Con nhà nền nếp.
nt. Cùng hàng, cùng địa vị trong gia đình, trong xã hội.
hd. Tổng số tiền thu và chi trong một thời gian nhất định của nhà nước, của xí nghiệp hay của một cá nhân. Dự án ngân sách. Ngân sách gia đình.
hd. Cảnh ngộ không thuận với mình. Gia đình gặp nghịch cảnh.
nt. 1. Được giữ hoàn toàn như thế. Cái áo còn mới nguyên. Món tiền còn nguyên, chưa tiêu đến.
2. Chỉ có như thế, không thêm. Chỗ ấy nguyên một gia đình ở cũng chật.
nd. 1. Người không có quan hệ với gia đình mình.
2. Người không có quan hệ gì với sự việc đang xảy ra. Người ngoài dễ khách quan hơn.
nd. 1. Người trong cùng một gia đình. Coi nhau như người nhà.
2. Người giúp việc trong một nhà giàu sang. Sai người nhà ra mở cổng.
nd. Người làm thuê, giúp các việc sinh hoạt cho một gia đình. Mướn người ở.
nI.1. Công trình xây dựng có tường, có mái, dùng để ở hay vào việc khác. Nhà ngói. Nhà cao tầng. Nhà kho.
2. Chỗ ở riêng của một gia đình. Nhà ở xa. Dọn nhà đi nơi khác. Mẹ vắng nhà.
3. Tập hợp những người trong gia đình cùng ở một nhà. Nhà có ba người. Nhà nghèo. Nhớ nhà.
4. Tập hợp những vua cùng một dòng họ kế tiếp nhau trị vì. Nhà Trần đã lên thay nhà Lý.
5. Từ chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác hoặc với chồng dùng để gọi nhau. Nhà tôi đi vắng. Nhà giúp tôi một tay.
6. Từ dùng trong đối thoại để chỉ cá nhân người khác với ý thân mật hay xem thường. Nhà Ngọc mới cho mấy quả cam.Ai cho nhà chị vào đây?
7. Người hoặc những gì coi như thuộc về gia đình mình, tập thể mình. Xa nhà. Rau vườn nhà.
IIt. Chỉ thú vật nuôi trong nhà, phân biệt với thú vật hoang dã. Heo rừng khác với lợn nhà.
nd. Gia đình bên chồng.
nd. Những người thuộc gia đình cô dâu trong đám cưới, đám hỏi. Nhà gái nhà trai chuyện trò vui vẻ.
nd. Gia đình có truyền thống về một nghề. Một nghệ sĩ con nhà nòi.
nd. Nhà ở riêng của một gia đình.
nd. Nhà có nhiều căn hộ cho gia đình cán bộ, nhân viên cơ quan hay xí nghiệp nhà nước.
nd. Gia đình chú rể.
nd. Gia đình bên vợ.
hd. Gia đình bên vợ; cha vợ.
hd. Người trong một gia đình, một địa phương về mặt tiêu thụ sản phẩm cần thiết cho sinh hoạt. Xã có 700 hộ, 3000 nhân khẩu.
nđg.1. Phát ra thành tiếng thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định. Nghĩ sao nói vậy. Nói mãi, nó mới nghe.
2. Sử dụng một ngôn ngữ. Nói tiếng Anh. Nói giọng Nam Bộ.
3. Có ý kiến chê bai. Làm đừng để cho ai nói.
4. Trình bày thơ bằng cách nói theo một giọng điệu nhất định. Nói thơ Lục Vân Tiên. Hát nói.
5. Thể hiện, diễn đạt một nội dung nào đó. Những con số nói lên một phần sự thật.
6. Dạm hỏi, làm lễ hỏi. Gia đình đã đi nói con Út cho thằng Ba.
nđg. Nói giá cao hơn so với giá định bán.
hd.. Người đàn bà coi sóc việc hằng ngày trong gia đình, người vợ.
hd.. Đầy tớ gái trong các gia đình quyền quý thời phong kiến.
nđg. Lập gia đình riêng, không còn ở chung với cha mẹ nữa.
hdg. Làm tan nát tài sản của gia đình.
nIt. 1. Không phải cái chính, là phần thứ yếu. Sản phẩm phụ. Vai trò phụ.
2. Có tác dụng giúp, góp phần thêm cho cái chính. Lái phụ. Kinh tế phụ gia đình.
3. Góc hay cung cộng với góc hay cung khác được 90o.
IIđg. Giúp thêm vào một công việc. Phụ một tay cho mau rồi.
hdg&d. Cấp thêm, tiền cấp thêm. Lãnh phụ cấp. Phụ cấp gia đình. Phụ cấp lộ phí.
hd. Chế độ gia đình thời đại thị tộc nguyên thủy, trong đó quyền thừa kế của cải và tên họ thuộc dòng của người cha.
hd. Cha mẹ hay người thay mặt gia đình học sinh. Họp phụ huynh học sinh.
dt. Tiếng vợ gọi chồng trong gia đình quyền quý thời phong kiến.
hdg. Tùy thuộc cái khác, không thể tồn tại, phát triển nếu không dựa vào cái khác. Sống phụ thuộc vào gia đình. Nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên.
hId. Ăn ở nhân đức để phúc lại cho con cháu. Để phúc đức lại cho con.
IIt.1. Hay thương xót giúp đỡ người khác. Gia đình phúc đức với bà con xóm giềng.
2. May mắn lắm. Phúc đức lắm mới qua khỏi tai nạn.
hd. Người làm thuê trông nom việc nhà cho một gia đình giàu sang thời trước.
hdg. Trông coi, đảm đương tất cả. Người đàn bà quán xuyến mọi việc trong gia đình.
nIđg.1. Chuyển động loanh quanh trong một phạm vi hẹp. Khói quẩn trong phòng. Gà què ăn quẩn cối xay (tng).
2. Bị cản trở trong sự di chuyển, bị vướng víu. Mấy đứa bé vây quanh làm quẩn chân. Lập gia đình sớm làm gì cho quẩn chân.
IIt. Rối bời, không còn sáng suốt. Quẩn quá nghĩ không ra.
nId. 1. Nơi gia đình, dòng họ đã nhiều đời làm ăn, sinh sống. Về thăm quê. Chính quê ở tỉnh ấy.
2. Nông thôn, nơi có đồng ruộng, làng mạc. Dân quê. Ở quê ra tỉnh.IIt. Có tính chất phác, mộc mạc. Cách ăn mặc còn hơi quê.
. Cây quế và cây hòe; chỉ cảnh con cháu của một gia đình đều làm nên. Một cây cù mộc, đầy sân quế hòe (Ng. Du).
hIt. Quý báu. Tấm lòng quý hóa của bà con.
IIđg. Coi là quý. Anh được gia đình ấy quý hóa như con.
hd.1. Con trai quý sẽ làm nên được sự nghiệp.
2. Con trai được gia đình nuông chiều. Cậu quý tử muốn gì được nấy.
nd. Thức ăn chỉ có rau và dưa; chỉ cảnh ăn uống rất đạm bạc. Dùng bữa cơm rau dưa với gia đình.
nd. Ruộng nhà lang giao cho từng gia đình nông dân cày cấy không công ở vùng dân tộc Mường thời trước Cách Mạng Tháng Tám.
nt. Gia đình bị chia lìa, mỗi người một nơi.
hId. Các hoạt động thuộc về đời sống hằng ngày của một người hay một cộng đồng. Sinh hoạt gia đình. Giá sinh hoạt.
IIđg. 1. Sống cuộc sống riêng hằng ngày. Tác phong sinh hoạt.
2. Tiến hành những hoạt động tập thể. Lớp đang sinh hoạt văn nghệ.
hdg.1. Lớn lên trong cuộc sống. Quá trình sinh trưởng của cây trồng.
2. Ra đời và lớn lên. Sinh trưởng trong một gia đình giàu có.
nđg. Họp chung lại có vẻ đông đúc, vui vẻ. Gia đình sum họp.
hdg. Suy xét mà đoán ra, từ những điều đã biết và những điều giả định. Suy đoán về nguồn gốc Trái Đất.
ht. Suy bại, khốn đốn. Gia đình suy đốn.
nđg. Chỉ gia đình bị chia lìa, tan nát.
nt. Suy tàn, đốn mạt. Gia đình tàn mạt.
nd.1. Sự đau buồn có người thân chết. Gia đình có tang.
2. Lễ chôn cất người chết. Đám tang. Lễ tang.
3. Dấu hiệu tỏ lòng thương tiếc người chết. Khăn tang. Để tang.
4. Thời gian để tang. Chưa hết tang chồng. Mãn tang.
hd. Người chủ gia đình có tang.
hd. Gia đình có tang.
nd. Hoàn cảnh bối rối của gia đình có tang.
nt. Trong cảnh đau buồn vì có người thân chết. Những ngày tang tóc. Chiến tranh gây tang tóc cho bao gia đình.
nđg. Hạn chế việc chi tiêu đến cả những món nhỏ nhặt. Tằn tiện lắm gia đình mới đủ ăn.
nd. Lớp, tuồng. Tấn hài kịch. Tấn bi kịch gia đình. Tấn trò đời.
hd. Yếu tố cấu thành thân thể sinh vật. Tế bào thực vật. Gia đình là tế bào của xã hội.
nđg.1. Đưa ra điều kiện để tranh hơn thua. Thách đấu gươm.
2. Nói quá giá định bán. Nói thách.
hd. Tấn kịch đau đớn, bi thảm. Một thảm kịch gia đình.
ht. Trong sạch, không bị sự giàu sang cám dỗ, không dơ bợn. Gia đình thanh bạch.
nt.1. Có lòng tốt hay chia xẻ với người chung quanh. Tuy nghèo nhưng rất thảo với bạn bè.
2. Ăn ở phải đạo với người trên trong gia đình. Đứa con thảo. Dâu hiền rể thảo.
nđg. Lấy tư cách của người khác hay một tổ chức mà làm việc. Thay mặt gia đình cám ơn. Thay mặt chính phủ.
nđg. Thăm hỏi và trông nom. Thăm nom các gia đình thương binh liệt sĩ.
hd. Quyền thế rất mạnh. Một gia đình giàu có, thần thế nhất vùng.
hd. Những cái làm cho người ta kính trọng. Giữ thể diện của gia đình.
hd. Vợ cả và vợ lẽ trong gia đình thời xưa.
hd. Con gái hầu trong cung vua hay gia đình các nhà quan thời xưa.
hd. Tổ chức cơ sở của xã hội nguyên thủy bao gồm nhiều gia đình lớn cùng một tổ tiên và có kinh tế chung. Thị tộc mẫu quyền. Tô tem thị tộc.
hd. Người hầu gái trong gia đình quyền quý thời phong kiến.
hdg.1. Xa rời, tách khỏi nơi tập thể vốn có quan hệ mật thiết. Thoát ly gia đình. Thoát ly quần chúng.
2. Rời khỏi gia đình, địa phương, công việc sản xuất để tham gia công tác cách mạng. Cán bộ thoát ly. Tổ du kích thoát ly.
ht.1. Diễn biến bình thường, thuận lợi cho việc trồng trọt. Thời tiết thuận hòa. Mưa thuận gió hòa.
2. Như Hòa thuận. Gia đình thuận hòa, êm ấm.
nd.1. Thuyền nhỏ để đánh cá bằng chài lưới.
2. Người làm nghề đánh cá bằng chài lưới. Gia đình thuyền chài.
hd. Phòng đọc sách trong gia đình.
hd. Vợ hầu trong gia đình sang trọng thời phong kiến.
hd. Quần áo mặc thường ngày trong gia đình khi nghỉ ngơi.
nd. Nói chung về tin. Tin tức của gia đình. Tin tức chiến tranh.
hd. Trạng thái và xu thế phát triển của một sự vật, một hiện tượng. Tình hình gia đình. Tình hình chính trị.
hd. Cả gia đình, cả nhà.
ht. Tất cả các gia đình trong vùng đều theo đạo Thiên Chúa. Xứ đạo toàn tòng.
nd. Chỉ cảnh đầm ấm, hòa thuận, thương yêu, gắn bó với nhau. Tổ ấm gia đình.
hIđg. 1. Làm cho thành một chỉnh thể có cấu tạo và chức năng nhất định. Tổ chức một đoàn du lịch.
2. Làm cho có trật tự, nền nếp. Tổ chức đời sống gia đình.
3. Làm những gì cần thiết để tiến hành tốt một hoạt động. Tổ chức hội nghị. Cán bộ tổ chức của xí nghiệp.
4. Đưa vào, kết nạp vào một tổ chức. Được tổ chức vào Đoàn Thanh niên.
5. Tổ chức lễ cưới. Hai anh chị dự định sẽ tổ chức vào cuối năm.
IId.1. Tập hợp người được tổ chức nhằm một mục đích chung. Tổ chức công đoàn.
2. Tổ chức chính trị - xã hội chặt chẽ. Theo sự phân công của tổ chức.
hd. Tập hợp các gia đình có chung một ông tổ về bên nội, có liên hệ với nhau về kinh tế và thờ cúng.
hd. Chức quan đứng đầu cơ quan hành chính một địa hạt lớn dưới một số triều đại phong kiến. Tổng trấn Gia Định Thành thời Gia Long.
ht. Trâm và dải mũ, chỉ gia đình quyền quý trong xã hội phong kiến. Con nhà trâm anh.
nd. Chỉ cảnh gia đình đông vui.
nd. Người, lực lượng làm chỗ dựa vững chắc chủ yếu. Trụ cột của gia đình.
nd.1. Tập hợp sách, báo dùng cho cá nhân, gia đình hay một tập thể nhỏ. Tủ sách gia đình.
2. Những sách cùng một loại, cùng một nhà xuất bản, giới thiệu nhiều vấn đề khác nhau nhưng có thể cùng theo một chủ đề nhằm phục vụ một đối tượng nhất định. Tủ sách thiếu nhi.
hd.1. Dấu vết giúp cho việc xác minh đối tượng. Tìm cho ra tung tích kẻ gian.
2. Như Tông tích. Biết rõ tung tích gia đình anh ta.
nđg. Chào người có quan hệ thân thiết để đi. Từ giã gia đình đi công tác.
hd. Hiềm khích riêng giữa cá nhân hay gia đình.
hdg. Phân tán bốn phía. Gia đình tứ tán.
hdg. Lo lắng thương yêu. Lớn lên trong sự ưu ái của gia đình.
nd. Vườn, ao, chuồng (nói tắt). Mô hình phát triển kinh tế gia đình trong nông nghiệp.
nd.1. Phần cơ thể nối liền hai cánh tay với thân. Khoác túi lên vai. Miếng thịt vai.
2. Biểu hiện của thứ bậc trên dưới trong gia đình, họ hàng. Vai cháu. Ít tuổi nhưng là vai chị.
3. Biểu tượng của sức lực. Kề vai chiến đấu.
4. Bộ phận của áo che hai vai. Áo vá vai.
5. Bộ phận của một số vật có hình dáng hay tác dụng của vai. Vai lọ. Vai cày.
6. Nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trên sân khấu hay trong phim. Vai chính. Vai hề.
nd.1. Thứ bậc trên dưới trong gia đình, họ hàng.
2. Vị trí quan trọng do chức vụ cấp bậc trong xã hội. Người vai vế trong làng.
hdg. Trong hôn lễ là lễ trao đổi giữa hai gia đình về tên tuổi của đôi trai gái. Lễ vấn danh.
ht. Bản thân và gia đình được danh giá, giàu sang.
ht. Không có nhà cửa, không có gia đình. Cuộc đời vô gia cư.
nd. Vợ và con, gia đình. Chưa có vợ con.
nt.1. Có tâm trạng thích thú. Vui cảnh gia đình.
2. Có tác dụng làm cho vui. Tin vui. Kịch vui.
hd. Gia đình thuộc dòng vua.
nt.1. Có vận số không may.
2. Chết một cách oan uổng. An ủi gia đình người xấu số.
nđg.1. Làm nên một công trình kiến trúc. Xây dựng nhà cửa. Xây dựng một cung văn hóa. Công nhân xây dựng.
2. Làm cho thành một tổ chức hay một chính thể xã hội chính trị kinh tế. Xây dựng chính quyền. Xây dựng gia đình. Xây dựng con người mới.
3. Tạo ra cái có ý nghĩa trừu tượng. Xây dựng cốt truyện. Xây dựng một học thuyết mới.
4. Xây dựng gia đình. Chưa xây dựng với ai.
5. Muốn làm cho tốt hơn. Góp ý phê bình trên tinh thần xây dựng.
nđg. Lấy vợ hay lấy chồng, lâp gia đình riêng. Xây dựng gia đình với một người cùng làng.
dt. Khởi đầu đời sống riêng từ địa vị nào. Xuất thân từ gia đình nông dân. Nhà văn đã xuất thân từ một kỹ sư.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập