Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: báng »»
nd. Một thứ cây có củ dùng làm bột để ăn. Bột báng.

Con chữ thứ nhất trong bảng chữ cái Việt ngữ.
hđg. Trị nước cho yên. Có tài an bang tế thế.
. Con chữ thứ hai trong bảng chữ cái Việt ngữ.
. Con chữ thứ ba trong bảng chữ cái Việt ngữ.
. Con chữ thứ tự trong bảng chữ cái Việt ngữ.
Iđg.1. Xếp đặt, bày có hàng lối: Bài trí.
2. Chê bai, không chịu, chống báng, đuổi đi. Bài trừ, bài xích.
IId. Cách làm, phương kế: thế nào cũng quyết một bài cho xong. Chiến hòa sắp sẵn hai bài (Ng. Du).
nd. Đơn vị hành chính có tư cách quốc gia tự trị trong một nước theo chế độ liên bang. Bang California của Mỹ.
nd. 1. Một thứ cỏ cao và thẳng dùng để dệt chiếu đan buồm v.v... Cũng gọi cói.Bao bàng.
2. Một loại cây lớn lá to hình quạt, cành xoè ngang ra như cái tán lớn. Ấm trà góp lá bàng lá vối. Pha mùi chát chát chua chua (Ng. C. Trứ).
nđg. Húc bằng sừng (nói trâu bò) (cũng gọi là bạng). Bị trâu báng ở bụng.
nd. Đầy dẫy, tràn ngập khắp nơi. Dưới trời thu man mác. Bàng bạc khắp sơn khê (H. M. Tử).
nd. Bảng kê những số liệu về các công việc liên quan với nhau trong một công ty hay của một doanh nghiệp. Bảng cân đối thu chi. Bảng cân đối hàng xuất nhập.
nd. Bảng kê tất cả các tích số của 2 số từ 1 lần 1 đến 9 lần 9.
hd. Trai và cò. Bạng duật tương trì, ngư ông đắc lợi (khi trai và cò bám níu nhau thì ông câu được lợi).
hđg. Giao thiệp giữa nước này với nước kia. Việc bang giao căn cứ trên sự bình đẳng giữa các dân tộc.
ht. Thuộc dòng bên, không phải dòng chính. Bà con bàng hệ.
nd. Tấm bảng đề tên cửa hiệu.
ht. Không được tỉnh táo. Bàng hoàng nửa tỉnh nửa say (Ng. Du).
nt. Lờ mờ, chập chờn, không rõ nét. Trời chiều bảng lảng bóng hoàng hôn (Bà H. Thanh Quan).
hd. Bậc tiến sĩ sau trạng nguyên trong khoa thi Đình: Họ Khâu bảng nhãn hai tên rành rành (Nh. Đ. Mai).
dt. Kẻ đứng bên ngoài mà xem chứ không dự vào. Thái độ bàng quan.Bàng quan trước mọi việc.
ht. Tiếp giáp một bên. Vòng bàng tiếp: vòng tiếp với một cạnh của hình tam giác và với đường kéo dài của hai cạnh kia.
hd. Người cầm đầu một bang, một nhóm người Trung Hoa cùng thuộc một bang cư ngụ ở nước ngoài.
nd. Bảng ghi tên những người thi hội thi đình ; chỉ chung bảng ghi tên những người thi đỗ. Bảng vàng bia đá nghìn thu (Ph. Trần).
nd. Bánh nhỏ hình quả bàng, làm bằng bột mì, đường và trứng, đổ khuôn nướng.
pn.x. Bangiô.
nt. Khiến xót xa, hổ thẹn. Cho duyên đằm thắm ra duyên bẽ bàng (Ng. Du).
hd. Văn bản ngoại giao trình bày lịch sử một vấn đề để tranh thủ dư luận hay làm cơ sở cho bang giao.
pd. Bảng tổng kết lời lỗ, được mất v.v....
nd. Tấm bảng. Biển số. Biển hiệu cửa hàng.
nd. Bảng dấu hiệu giao thông đặt trên đường.
nd. Bảng đề số.
nd. 1. Bảng có ghi chữ. Biểu xuất nhập cảng. Biểu lương bổng.
2. Bài văn để tâu điều quan trọng với vua.
nd. Mẫu để theo đó mà lập một bảng kê.
nt. Nhiều. Công việc bộn bàng.
nt.x. Bộn bàng.
nt. Không mục đích, không nhất định. Lang bang xã, bông lông huyện (t.ng).
. Con chữ thứ năm trong bảng chữ cái Việt ngữ.
nđg. Làm đứt hẳn, đoạn tuyệt. Cắt đứt bang giao.
nd. Cân có kim chỉ kết quả trên bảng số. Cân dĩa đồng hồ.
nt. To phình ra: Bụng chang bang.
nđg. 1. Lấy về cho mình cái thuộc về của người. Chiếm đất bất hợp pháp.
2. Tranh được phần hơn: Bảng vàng chưa chiếm, ngày xanh đã mòn (N.Đ. Chiểu). Chiếm giải thưởng.
3. Giữ cho mình. Cuộc triển lãm chiếm cả một khu vực. Cuộc họp chiếm nhiều thì giờ.
hd. Bảng đề ở cửa hàng để mời khách; bề ngoài giả dối. Những chiêu bài mị dân.
hdg. Sửa đổi, sắp đặt lại cho đúng hơn, gọn gàng hơn. Chỉnh lý bảng thống kê.
nđg.1. Ôm lấy, trùm lên: Choàng cổ. Choàng vai bạn. Nắng hồng choàng ấp dãy bàng cao (Ch. L. Viên).
2. Khoác vòng qua, khoác vòng quanh. Choàng khăn lên đầu. Choàng áo lạnh lên vai.
nd. Cột ở cạnh đường có bảng tín hiệu giao thông để hướng dẫn xe và người đi lại.
hd. Bảng kê tất cả các tích số của hai số nguyên từ 1 lần 1 đến 9 lần 9.
Con chữ thứ sáu trong bảng chữ cái Việt ngữ.
. Con chữ thứ bảy trong bảng chữ cái của Việt ngữ.
hd. Người thay mặt một nước ở một nước khác. Tùy trường hợp quan hệ bang giao giữa hai nước mà đặt đại sứ và lãnh sự. Cũng gọi Đại sứ đặc mệnh toàn quyền. Đại sứ lưu động: đại sứ không ở một nơi nhất định mà phải đi lại luôn từ nước này qua nước kia.
nđg. Đánh gần, bằng báng súng, lưỡi lê, dao, gươm, gậy gộc hoặc tay không.
hd. Phần lẻ của lôgarít của một số thường ghi sẵn trong các bảng số.
hId. Chức trưởng quan thống trị một thuộc quốc ở Trung Quốc về đời Hán, Đường.
IIđg. Cai trị, thống trị. Ở dưới quyền đô hộ của ngoại bang.
nd. Ở dưới cùng bảng tên.
nđg.x. Đội bảng.
ht. Cùng một nước, một quốc tịch. Người đồng bang.
nd. Đèn sáp đốt trong phòng cưới đêm tân hôn. Bảng vàng tỏ mặt, đuốc hoa định ngày (Nh. Đ. Mai).
Con chữ thứ tám trong bảng chữ cái Việt ngữ.
Con chữ thứ chín trong bảng chữ cái Việt ngữ.
Con chữ thứ mười trong bảng chữ cái Việt ngữ.
hd. Bảng ghi giá chính thức về nhiều thứ hàng hóa. Giá biểu hối đoái.
nd.1. Ký hiệu đứng đầu trong hàng mười can. Giáp, ất, bính, đinh, v.v...
2. Kỳ mười hai năm. Hơn nhau một giáp.
3. Một khu, xóm trong làng thời trước gồm mười gia đình. Giáp thượng, giáp hạ.
4. Áo bằng da, bằng sắt của chiến sĩ. Thương người áo giáp bấy lâu (Đ. Th. Điểm).
5. Đứng đầu hết. Giáp bảng.
hd. Bảng để tên những thí sinh đỗ tiến sĩ thời phong kiến.
. Chữ thứ mười một trong bảng chữ cái Việt ngữ.
hd. Thỏa ước có tính cách hiến pháp. Hiến ước Liên Bang: hiến pháp của Liên Bang Thụy Sĩ.
hd. Nhiều bang hợp lại thành một quốc gia hoặc một liên bang. Hiệp chủng quốc Mỹ-châu: Hoa Kỳ.
. Chữ thứ mười hai trong bảng chữ cái Việt ngữ.
ad. In do máy in quay, được thực hiện bởi một trục lăn bằng cao su chạy qua những chữ trên một bảng kẽm hoặc nhôm rồi in mực lên giấy, có thể in những xuất bản phẩm nhiều màu với số lượng lớn.
dt. Chữ thứ mười ba trong bảng chữ cái Việt ngữ.
nđg. 1. Đóng chứ không khóa lại. Cửa chỉ khép cứ đẩy mà vào. Khép chặt vòng tay.
2. Buộc vào. Bị khép vào tội phỉ báng. Khép mình vào kỷ luật.
hd. 1. Việc thi cử đỗ đạt thời xưa. Theo đòi khoa bảng.
2. Người đỗ đạt trong các khoa thi thời xưa. Con nhà khoa bảng.
hd. 1. Như Khoa bảng.
2. Môn học trong chương trình huấn luyện quân sự. Khoa mục ném lựu đạn. Khoa mục bắn bia di động.
hd. Bảng vàng ghi tên những người thi đỗ ngày xưa. Gặp thì kim bảng, động phòng cả hai (Ph. Trần).
hdg. Trị nước giúp đời. Tài kinh bang tế thế: tài cai trị một nước làm cho dân sống an cư lạc nghiệp.
ht. Sợ đến bàng hoàng. Vẫn còn kinh hoàng vì lần chết hụt.
Con chữ thứ 14 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
nd. 1. Bộ phận của cây, có nhiều hình dạng khác nhau, nhưng thường mỏng, màu xanh. Xanh lá cây. Lá bàng đỏ ối sân trường. Vạch lá tìm sâu.
2. Vật mỏng có hình giống như cái lá. Lá cờ. Lá thư. Buồng gan lá phổi. Vàng lá.
nt&p. Không phương hướng nhất định, không phương hướng rõ ràng. Đi lang bang. Đầu óc lang bang.
nđg. Làm cho khô, cho sạch bằng khăn, giẻ. Lau bảng. Lau mồ hôi. Sàn nhà lau sạch bóng.
pd. Bảng biển thường bằng kim loại hoặc vật trang sức đeo ở cổ tay. Tay đeo lắc vàng.
nIđg. 1. Di chuyển đến một vị trí cao hơn hay được coi là cao hơn. Lên dốc. Lên chùa. Lên đường. Lên gác.
2. Chuyển đến một vị trí ở phía trước. Lên hàng đầu. Học sinh lên bảng.
3. Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Hàng lên giá. Nước sông lên to. Lên lương lên chức. Cháu được lên lớp năm.
4. Đạt một mức tuổi, nói về trẻ con dưới 10 tuổi. Năm nay cháu lên mấy?
5. Phát triển đến lúc hình thành và hiện ra bên ngoài. Lúa lên đòng. Lên mụn nhọt.
6. Làm cho hình thành hay có thể hoạt động. Lên kế hoạch. Lên dây cót. Lên đạn.
IIp.1. Biểu thị sự hướng lên của một hoạt động. Lửa bốc lên. Đứng lên. Nói lên. La lên.
2. Biểu thị hướng của một hoạt động từ ít đến nhiều, từ không đến có. Tăng lên. Lớn lên. Mặt đỏ bừng lên. Phát điên lên.
IIgi. Chỉ tác động ở mặt trên của vật gì. Treo lên tường. Đặt lọ lên bàn. Giẫm lên cỏ.
IIItr. Biểu thị ý thúc gịuc, động viên người khác trong một hành động. Nhanh lên! Tiến lên!
hd. Quốc gia gồm nhiều nước, nhiều khu tự trị, hợp nhất dưới một chính quyền trung ương, có chung một hiến pháp, một quốc hội, một quốc tịch một đơn vị tiền tệ. Chế độ liên bang. Ấn Độ là một liên bang. Liên bang Nga.
hd. Sáu phần trọng yếu trong thân thể. Bao tử, mật, tam tiêu, bàng quang, đại trường, tiểu trường.
dt. Con chữ thứ 15 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
nđg. Nghe. Mảng tin xiết nỗi bàng hoàng (Ng. Du).
. Con chữ thứ 16 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
hd. Nước ngoài. Giao thiệp với ngoại bang. Lệ thuộc ngoại bang.
nt. Bàng hoàng trước việc mà trước đó mình không hề ngờ tới. Ngỡ ngàng trước sự thay đổi của quê hương.
hd. Số thứ tự của mỗi nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn Men-đê-lê-ép và cũng là số prô tong của một hạt nhân nguyên tử của nguyên tố ấy.
ht. Chỉ một sự kiện phức tạp để trông qua một lượt thì biết được đại khái. Bảng nhất lãm lịch sử văn học Việt Nam.
hd. Bảng ghi các năm xảy ra những sự kiện lịch sử đáng chú ý.
hd. Ống thông nước tiểu từ thận tới bàng quang (bọng đái).
. Con chữ thứ 17 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
. Con chữ thứ 18 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
. Con chữ thứ 19 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
Con chữ thứ 20 trong bảng chữ cái Việt ngữ phối hợp với h thành phụ âm ghép ph.
nđg. Phạm tội với thần thánh, tổ tiên. báng bổ thần thánh thì phải tội.
nd.1. Hạt nhỏ màu vàng, do nhị hoa sản sinh.
2. Chất như hạt nhỏ như bột ở cánh một số loài sâu bọ ở lá, quả một số loài cây. Phấn bướm. Vỏ bí đao phủ một lớp phấn.
3. Bột dùng để trang điểm hay để bảo vệ da. Đánh phấn. Phấn rôm.
4. Chất trắng mềm, chế từ đá vôi để viết, vẽ lên bảng.
hd. Mục nhỏ trong mục lớn của bảng phân chia loại hay mục lục.
. Con chữ thứ 21 trong bảng chữ cái Việt ngữ, phối hợp với u thành phụ âm ghép Qu.
nd. Người làm thầy, làm chủ một nước bị ngoại bang chi phối (thường là người ngoại quốc). Nghe lời quan thầy.
. Con chữ thứ 22 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
nd.1. Đồ đan bằng tre hay làm bằng nhựa tròn và sâu lòng, có nhiều lỗ nhỏ để đựng. Rổ rau.
2. Vòng sắt tròn có mắc lưới, gắn vào một bảng, dùng làm đích để ném bóng vào trong môn thể thao. Bóng rổ. Ném bóng vào rổ.
. Con chữ thứ 23 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
. Con chữ thứ 24 trong bảng chữ cái Việt ngữ. Phối hợp với các con chữ h và r tạo thành các phụ âm ghép th và tr.
hd. Ba bậc học vị cho những người thi hội và thi đình thời xưa. Đệ nhất giáp là trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa; đệ nhị giáp là hoàng giáp và đệ tam giác là tiến sĩ.
hd. Ba bậc đỗ cao nhất ở kỳ thi đình thời xưa, trạng nguyên, bảng nhãn và thám hoa.
hdg. Cứu đời. Tài kinh bang tế thế.
nd. Than cám kết ép thành hình quả bàng.
np. Đi lang bang, không có nơi nhất định. Thất tha thất thểu ngoài đường.
dt.1. Chức đứng đầu một tiểu bang ở một nước liên ban. Thống đốc tiểu bang Thụy Sĩ.
2. Chức quan Pháp đứng đầu thuộc địa Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
hd. Biểu thuế, bảng kê các số liệu về thuế.
nđg. Như Thuộc làu. Thuộc lòng bảng cửu chương.
hd. Nước nhỏ trong một liên bang. Nước gồm nhiều tiểu bang.
nd. Cây nhỏ cùng họ với bàng quả có bốn cánh mỏng, có thể dùng làm thuốc.
nđg.1. Làm cho được giữ chặt vào một điểm cố định trên cao và để cho buông thõng xuống. Mọi nhà đều treo cờ.
2. Làm cho cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao. Treo bảng hiệu. Treo nhiều tranh ảnh.
3. Nêu giải thường. Treo tiền thưởng cho ai bắt được hung thủ.
4. Tạm gác, tạm đình lại một thời gian. Treo bằng. Án treo.
ht. Thuộc cái khác, người khác. Nền kinh tế không tùy thuộc ngoại bang.
nd. Tuyến phụ thuộc đường dẫn tinh, ở dưới bàng quang.
. Con chữ thứ 25 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
. Con chữ thứ 26 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
. Con chữ thứ 27 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
. Con chữ thứ 28 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
nđg. 1. Gạch bỏ đi, làm cho sạch dấu vết trên bề mặt. Xóa bảng. Xóa vết chân trên bãi cát.
2. Làm cho mất hẳn đi. Xóa nợ. Xóa nạn mù chữ.
. Con chữ thứ 29 trong bảng chữ cái Việt ngữ.
nIđg. Yết giá cả hàng hóa.
IId. Bảng kê giá cả của những hợp đồng đã được ký kết ở sở giao dịch do sở đăng ký và công bố.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập