Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: gồng »»
nđg. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Lên gồng.
hd. Điều ước muốn viển vông, không thực tế. Ảo mộng ngông cuồng.
pd. Chi tiết máy có thể thay thế của ổ trượt, đỡ ngõng của trục quay.
nIp. 1. Hoàn toàn. Im bẵng, quên bẵng.
IIt. Im bặt. Bẵng tin không lẽ ngồi trơ ngóng chàng (cd).
nt. Gắt gỏng khó chịu không chơi được.
nt. Chỉ dáng ngóng nhìn một cách thèm thuồng. Mấy đứa bé chầu hẫu nghe kể chuyện.
nđg. Bị mắc kẹt ở giữa, không có lối thoát. Chết chẹt giữa gọng kìm của hai thế lực.
nđg. Chơi một cách ngông cuồng, khác thường.
nt. Ngông nghênh, hỗn láo. Ăn nói cốc láo.
hd. Lời lẽ ngông cuồng, trái với lý lẽ.
nd. Xe nhỏ một bánh, có hai gọng cầm ở hai tay để đẩy, cũng gọi là xe Bù ệt.
nt. Ngông cuồng khi hứng thú nhiều, đùa bỡn quá trớn. Cũng gọi rửng mỡ.
np. Chỉ sự tìm tòi, mong ngóng quá lâu. Tìm đỏ con mắt.
nt. Chỉ cách nói ngọng nghịu.
hd. Gông mang ở cổ. Già giang một lão, một trai (Ng. Du).
nd. Sườn, bộ xương của đồ vật gì. Gọng màn. Gọng kính.
nd. Chỉ hai cánh quân cùng tiến công từ một phía như kẹp quân đối phương vào giữa. Siết chặt gọng kìm.
nId. 1. Hình cụ bằng tre, bằng gỗ đeo vào cổ tội nhân. Gái có chồng như gông đeo cổ (tng).
IIđg. Đóng gông người có tội. Bị gông cổ.
nd. Nói chung về gông và cùm. Đập tan gông cùm nô lệ.
nđg. Mang chuyển đồ đạc bằng cách gánh và gồng. Đoàn người gồng gánh, dắt díu nhau đi.
nd. Gông và xiềng, chỉ ách nô lệ.
nd. Loại chim cao cẳng, cũng gọi là hồng hộc, tức ngỗng trời.
nd. Chim thuộc loại ngỗng có lông tơ, rất dày, mịn và nhẹ. Cánh hồng bay bổng tuyệt vời (Ng. Du). Nhẹ như lông hồng.
hd. Loại ngỗng trời.
hd. Ngỗng trời và vịt trời.
nIđg. Khép chặt lại. Hai gọng kìm khuýp lại.
IIt. Khớp. Đối chiếu số liệu, thấy rất khuýp.
nđg. Chỏng gọng. Xe lật gọng dưới mương.
nt.1. Vì lúng túng mà cử động khó khăn, vụng về. Mừng quá tay lóng ngóng không viết được.
2. Ngóng đợi mong chờ. Lóng ngóng chờ mẹ đi chợ về.
nđg. Trông chờ, mong đợi. Mong ngóng tin lành.
nt. Hay tò mò nghe ngóng chuyện riêng của người khác.
nd. Loại ngỗng có mồng đỏ.
nđg. Tìm cách nghe xem thế nào. Nghe ngóng dư luận.
nd. Nghề nghiệp (với ý mỉa mai). Chẳng có nghề ngỗng gì.
nIđg. Ngóc, dựng lên. Ngỏng cổ.
IIt. Cao quá mức. Cao ngỏng. Cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng).
nd. Trụ, mấu để tra vào lỗ hổng cho quay. Cưa sừng xẻ tai, long đai gãy ngõng (tng). Ngõng xay: ngõng ở cối xay.
nt. 1. Không phát âm đúng được một số âm trong tiếng nói. Một đàn thằng ngòng đứng xem chuông. Nó bảo nhau rằng ấy ái uông.
2. Dại khờ. Giả ngô giả ngọng (tng).
nt. x.Ngọng.Giọng nói ngọng nghịu của trẻ thơ.
nt. Cong queo , ngoằn ngoèo. Viết chữ ngòng ngoèo.
nđg. Hay nghe ngóng chuyện vặt vãnh riêng tư của người này nói lại với người khác.
nt. Vượt lề lối thường tình và hơi kỳ lạ. Đất biết bao giờ xoay vận đỏ, Trời làm cho bõ lúc chơi ngông (T. T. Xương).
nId. Cọng của loại cây cải, cây thuốc lá. Ngồng cải. Bấm ngồng.
IIp. Cao vượt lên. Người cao ngồng. Lúa tốt ngồng.
nd. 1. Chim thuộc loại vịt, mình lớn, cổ dài. Ngỗng đực. Ngỗng trời.
2. Be dài cổ, thời trước dùng đựng rượu.
nt. Vượt sự thường tình mà không biết suy xét đúng sai. Hành động ngông cuồng.
nt. 1. Nghênh ngang tự đắc.
2. Cao quá mức. Vóc dáng ngông nghênh.
nd. Ngỗng sống hoang biết bay.
nt. Ngông nghênh, không coi ai ra gì. Ăn nói nhâng nháo.
nđg.1. Chỉ người chết tỏ vẻ như mong ngóng người thân, rán sức chờ, chưa nhắm mắt được.
2. Lưu luyến, thương tiếc, không muốn rời ra. Chia tay còn trông nuối.
nđg. Việc giao cấu của động vật. Mèo phủ. Ngỗng phủ.
nđg.1. Chỉ tiếng kêu to liên tiếp của gà, ngỗng và một số loại chim lớn. Tiếng gà vịt quang quác.
2. Nói to, làm người nghe khó chịu. Quang quác cái mồm, không ai chịu nổi.
nt. Trẻ tuổi nhưng có vóc dáng như người lớn. Lớn tồng ngồng rồi mà còn ham chơi.
nd. Gông làm bằng hai tấm gỗ ghép với nhau, có khoét lỗ để đút cổ tội nhân vào, ngày xưa. Đóng trăng.
nd. Cùm. Gông đóng tróng mang.
nđg. Trông đợi có vẻ sốt ruột. Trông ngóng mẹ về. Trông ngóng từng giây từng phút.
nđg.1. Di chuyển từ trên cao xuống bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần. Bám dây thừng tụt xuống giếng.
2. Rời khỏi một vị trí để di chuyển xuống một vị trí thấp hơn. Gọng kính tụt xuống tận mũi. Em bé tụt quần ra.
3. Giảm xuống, hạ xuống về mức độ, số lượng v.v... Nhiệt độ tụt xuống dưới không.
4. Rời khỏi vị trí để lùi lại phía sau. Nhà xây tụt sâu trong ngõ.
nd. Dụng cụ bắt cá, tôm, gồm một lưới bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. Vó tôm.
nd. Như Gông xiềng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập