Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: ghiền »»
nđg. Như Nghiện. Ghiền rượu.
nd. Bàn thời xưa dùng để sách vở bút nghiên trên đó.
nd. Vũng nước ở gần nhà ở, có thể để nuôi cá, trồng rau hay giặt rửa. Chẳng tham ruộng cả ao liền. Tham về cái bút cái nghiên anh đồ (Cd).
hd. Ngành vật lý nghiên cứu về âm thanh.
hd. Môn học nghiên cứu về âm vị của ngôn ngữ.
hd. Viện sưu tập tài liệu, nghiên cứu các môn học thông thái.
hd. Môn học nghiên cứu về một ngôn ngữ qua các tài liệu viết từ trước. Nhà bác ngữ học về Hy Lạp, La mã.
nt. Trễ, dãn ra. Bai miệng. Dây thừng bị nghiến bai ra.
hd. Môn học nghiên cứu về nội dung, phương pháp thực hiện và sử dụng bản đồ.
nd. Mẫu sinh vật chế sẵn để nghiên cứu.
nt. 1. Xẹp xuống, chài bài ra. Ngồi bẹp xuống đất.
2. Thể tích nhỏ hẳn lại. Quả bóng bẹp vì xì hơi.
3. Chỉ tình trạng hết khả năng vận động. Làng bẹp: Chỉ những người nghiện á phiện.
nd. Chỉ người nghiện á phiện. Dân bẹp tai.
hd. Nguyên lý, lý do của bệnh. Nghiên cứu về bệnh lý.
hd. Sách nghiên cứu về phép dụng binh.
nd. Vật đâm, nghiền nhỏ mịn như bụi. Bột mì, bột nếp. Thuốc bột: thuốc tán. Công tử bột: Thanh niên nhà giàu chỉ biết ăn chơi.
nd. Bột hoặc thớ sợi thực vật đã nghiền nhuyễn tẩy trắng, dùng để sản xuất giấy.
nd. Người nghiện a phiến lâu năm.
nd. Bút và nghiên, chỉ việc học hành. Xếp bút nghiên theo việc đao cung (Đ. Th. Điểm).
pd. Giống cây có trái đem rang khô, nghiền thành bột dùng pha với sữa hoặc làm sô-cô-la. Uống ca cao.
nd. Nguyên nhân của bệnh, chứng bệnh, tình trạng hư hỏng, ví như bệnh tật. Thầy thuốc đã tìm ra căn bệnh. Nghiện ma túy là căn bệnh xã hội.
nđg. Phàn nàn, đay nghiến bằng lời lẽ khó chịu.
nđg. 1. Cắm cây con xuống chỗ đất khác cho cây tiếp tục sinh trưởng. Cấy lúa. Cấy rau.
2. Trồng lúa, làm ruộng. Ruộng cấy hai vụ. Cấy rẽ mấy công ruộng.
3. Nuôi vi sinh vật trong môi trường thích hợp để nghiên cứu. Cấy vi trùng lao.
4. Nuôi mô thực vật trong ống nhgiệm để tạo ra một cây mới. Phương pháp cấy mô.
nđg. Nhíu hai mày lại. Chau mày: nhăn mày. Máu ghen ai cũng chau mày nghiến răng (Ng. Du)
hd. Ngành vật lý học nghiên cứu sự tỏa chiết của ánh sáng.
hd. Viện nghiên cứu về chính trị.
nđg. Cấy vắc xin hay độc tố vi khuẩn vào da thịt, để phòng, chẩn đoán hay nghiên cứu bệnh. Chủng ngừa dại cho chó.
hd. Sử chuyên nghiên cứu về một nhân vật, một sự kiện, một thời kỳ hay một địa phương nhất định.
hdg. Chuyên tâm và chú ý một cách bền bỉ. Chuyên chú vào việc nghiên cứu khoa học.
hd. Tạp chí chuyên nghiên cứu về một lãnh vực chuyên môn. Chuyên san kinh tế.
hd. Môn học nghiên cứu cách cấu tạo của biển và lục địa qua các thời kỳ địa chất.
hd. Môn nghiên cứu nền văn học xưa.
hd. Môn học nghiên cứu cổ sinh vật. Nhà cổ sinh vật học.
hd. Môn học nghiên cứu các lối chữ xưa.
nd. 1. Dụng cụ để dựng các thức cần giã, xay, nghiền hay trộn lẫn. Cối giã. Cối xay. Cối trộn hồ.
2. Lượng đủ để cho vào cối môt lần để giã, xay, nghiền, trộn. Một cối gạo. Một cối bột. Một cối hồ.
3. Chỉ một đơn vị trong loại súng pháo. Một cối pháo. Súng cối. Đạn cối.
hd. Môn học nghiên cứu về côn trùng.
hd. Môn học nghiên cứu về sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể.
hd. Môn học nghiên cứu dân số các nước.
hdg. Môn học nghiên cứu những trạng thái di truyền và biến đổi của sinh vật. Nhà di truyền học.
hd. Môn học nghiên cứu về bệnh dịch.
hd. 1. Mặt, mặt ngoài. Diện tiếp xúc giữa hai vật.
2. Phạm vi bao gồm những người, vật hay nhân tố có một số đặc tính chung. Ở trong diện được khen thưởng.Nghiên cứu ngôn ngữ trên diện đồng đại. Thu hẹp diện ruộng bị hạn hán.
nđg. Dò từng khi từng chút và khó khăn. Dò dẫm trong cuộc nghiên cứu.
hd. Điều đã biết trước, đã được thừa nhận để dựa vào đó lập luận, nghiên cứu, tìm tòi. Bài toán thiếu dữ kiện. Dựa vào các dữ kiện thống kê.
hd. Bộ môn dược học chuyên nghiên cứu về các đặc tính của thuốc.
hd. Cũng gọi là: hải học. Môn nghiên cứu về hình thể và cách sinh hoạt của sinh vật hoặc thực vật dưới biển.
hd. Chỉ màu hồng thường dùng trong việc nghiên cứu tế bào.
nd. 1. Công trình xây dựng trên nền cao, không có mái, thường để kỷ niệm. Đài liệt sĩ. Đài kỷ niệm.
2. Vị trí thường ở trên cao, có trang bị những khí cụ chuyên môn để thực hiện các công tác quan sát, nghiên cứu. Đài khí tượng. Đài quan sát.
3. Đài phát thanh (nói tắt). Nghe đài. Hát trên đài.
4. Máy thu thanh. Mở đài nghe tin.
nd. Cơ quan làm công tác nghiên cứu và quan sát khí tượng ở một vùng.
nd. Cơ quan có trang bị khí cụ để quan sát và nghiên cứu các thiên thể.
hd. Khoa học nghiên cứu nội dung và quá trình phát triển của đạo đức.
nđg. Nói đi nói lại làm cho người ta khổ sở. Đay nghiến dâu con suốt ngày.
hd. Đề tài, tiêu đề, thường dùng chỉ từng phần lớn trong một bài viết, một công trình nghiên cứu.
hd. Đối tượng để nghiên cứu, miêu tả phân tích trong tác phẩm khoa học hay văn học nghệ thuật. Viết đề tài lịch sử. Đề tài của luận án. Lấy đề tài trong cuộc sống thường ngày.
nIđg. 1. Di chuyển bằng hoạt động của hai chân. Bé đi chưa vững. Cho ngựa đi thong thả.
2. Di chuyển đến nơi khác do một nhu cầu hay một hành động gì. Đi chợ. Đi học. Đi biển. Đi bộ đội.
3. Rời bỏ cõi đời, chết. Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.
4. Di chuyển trên một mặt bằng. Xe đi chậm rì. Thuyền đi ngược gió. Thời gian đi rất nhanh.
5. Biểu thị hành đông làm cho một tình trạng không còn nữa hay giảm sút. Cắt đi vài đoạn trong bài. Anh ấy chết đi, ai cũng thương tiếc. Tình hình xấu đi. Cơn đau có dịu đi ít nhiều. Tiếng nhạc nhỏ đi.
6. Hoạt động theo một thể cách nào đó hay một phương hướng nào đó. Đi vài đường kiếm. Đi ngược lại nguyện vọng chung. Nghiên cứu đi sâu vào vấn đề.
7. Đưa đến một kết quả hay một sự chuyển biến. Hội nghị đi đến nhất trí. Làm như thế không đi đến đâu. Đi vào con đường tội lỗi. Công việc đi vào nề nếp.
8. Đem tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ. Đi một câu đối nhân dịp mừng thọ.Đi điếu.
9. Mang vào chân tay để che giữ. Chân đi dép. Đi găng tay.
10. Phù hợp nhau. Màu vàng đi rất tốt với màu đỏ. Hai việc ấy không đi với nhau.
11. Đi tiêu (nói tắt). Chột bụng đi chảy.
IIp. Biểu thị một mệnh lệnh hay một sự thúc giục. Im đi! Chúng ta đi chơi đi.
IIItr. Biểu thị ý nhấn mạnh về một tính chất bất thường, một mức độ cao, một kết quả tính toán hay một giả thiết. Ai lại đi nói thế, Thích quá đi chứ! Cộng các chi phí, tất cả là đi một triệu đồng. Cứ cho là như thế đi, cũng vẫn tốt.
hd. Môn học nghiên cứu về hiện tượng động đất.
hd. Môn học nghiên cứu về thành phần cấu tạo, nguồn gốc và sự phát triển của Trái Đất.
hd. Môn nghiên cứu về hình thể, dân cư, kinh tế của một phần hay toàn bộ trái đất.
hd. Khoa học nghiên cứu thành phần và những biến đổi hóa học của vỏ Trái Đất.
hd. Toàn bộ hay một phần bề mặt của Trái Đất với tình hình phân bố các yếu tố tự nhiên, kinh tế dân cư trên đó. Địa lý học: Khoa học nghiên cứu về địa lý. Địa lý kinh tế: nghiên cứu về các khả năng khai thác tài nguyên và sự phân bố về kinh tế. Địa lý nhân văn: nghiên cứu về dân cư. Địa lý tự nhiên: nghiên cứu về các yếu tố tự nhiên tác động trên mặt đất. Địa lý hình thể: nghiên cứu về hình dáng mặt đất.
hd. Môn học nghiên cứu các tầng đất tạo thành trái đất.
hd. Hệ các khoa học vật lý nghiên cứu những tính chất vật lý của Trái Đất và các quá trình vật lý trong thạch quyển, khí quyển, thủy quyển của Trái Đất trong tác dụng qua lại giữa chúng.
hd. Môn học nghiên cứu hiện tượng điện chuyển động.
hd. Phần hóa học nghiên cứu các hiện tượng hóa học liên quan đến điện.
hd. Môn học nghiên cứu những hiện tượng điện trong cơ thể sống.
hd. Môn học nghiên cứu từ tính của dòng điện và tác dụng của nó.
hd. Môn học nghiên cứu các hiện tượng về điện tử và phương pháp chế tạo các dụng cụ điện tử.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật tổng quát của các quá trình thu nhận, lưu trữ, truyền đi, xử lý và sử dụng tin. Điều khiển học kinh tế. Điều khiển học kỹ thuật.
nd. Người dạy học chữ Nho hay theo học chữ Nho để thi cử thời trước. Ông đồ. Chẳng tham ruộng cả ao liền, Tham về cái bút cái nghiên anh đồ (cd).
hd.1. Hiện tượng người, vật được nhằm vào trong suy nghĩ và hành động. Đối tượng nghiên cứu. Đối tượng phục vụ.
2. Người đang tìm hiểu để kết nạp vào tổ chức, để kết thân. Cô ấy chưa có đối tượng.
hd. Môn học nghiên cứu quan hệ giữa động lực máy móc và các chuyển động của nó gây ra.
hd. Khoa học nghiên cứu phân loại và cách sống của động vật.
hIđg. Mổ xẻ thân thể để chữa bệnh hay để nghiên cứu. Nhà giải phẫu.
IId. Cấu tạo của cơ thể. Đặc điểm giải phẫu sinh lý.
hd. Môn nghiên cứu về cấu tạo và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể sinh vật. Bệnh lý giải phẫu học.
hd. Ngành toán học nghiên cứu các hàm số, giới hạn, phép vi phân, tích phân v.v...
hd.1. Thầy dạy cấp Trung và Đại học thời trước.
2. Chỉ chung những người dạy cấp đại học.
3. Chức vụ cao nhất của người giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở bậc đại học.
hd. Viện nghiên cứu và giảng dạy về các sinh vật, các hiện tượng ở biển.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật vận động của nước ở biển và đại dương.
hd. Ngành học nghiên cứu về học thuật Trung Quốc thời xưa, chủ yếu về các văn bản xưa chữ Hán.
hd. Học thuyết của triết học duy tâm, nghiên cứu những hiện tượng của ý thức con người, coi ý thức là “thuần túy”, tách rời hoạt động thực tiễn và môi trường xã hội.
hd. Ngành toán học nghiên cứu tính chất, quan hệ và phép biến đổi của các hình.
nd. Ngành hình học nghiên cứu các đối tượng hình học bằng công cụ của đại số dựa trên phương pháp tọa độ.
nd. Bộ môn hình học nghiên cứu phương pháp biểu diễn các hình không gian trên mặt phẳng và giải các bài toán không gian trên mặt phẳng nhờ các phép biểu diễn đã kể.
nd. Bộ môn hình học nghiên cứu tính chất của các hình trong không gian.
nd. Bộ môn hình học nghiên cứu tính chất các hình nằm trong cùng một mặt phẳng.
hd. Ngành triết học chuyên nghiên cứu những vật cụ thể có hình dạng, trái với Hình nhi thượng.
hd. Khoa học nghiên cứ về hình dạng bên ngoài của sinh vật, bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về cấu tạo từ và những biến đổi hình thức của từ trong câu.
hd. Ngành hóa học nghiên cứu các chất để bào chế thuốc,
hd. Khoa học nghiên cứu về cấu tạo, tính chất và sự biến hóa của các chất.
nd. Ngành hóa học nghiên cứu các nguyên tố hóa học và những hợp chất do chúng tạo thành, trừ các hợp chất của Các-bon (không kể số đơn giản nhất).
nd. Ngành hóa học vận dụng các quy luật và phương pháp vật lý để nghiên cứu các hiện tượng hóa học.
hd. Ngành hóa học nghiên cứu thành phần các chất trong cơ thể sống và các quá trình hóa học xảy ra trong đó.
nđg.1. Theo lời thầy hoặc sách dạy mà mở mang kiến thức. Học nghề. Học văn hóa. Học thầy không tày học bạn.
2. Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ. Học bài. Học thuộc lòng.
3. Bắt chước. Chưa học làm xã đã học ăn bớt (tng).
4. Nói lại cho người khác biết. Chuyện ấy anh không cần phải học lại với ai hết.
hd. Người nghiên cứu có tri thức khoa học sâu rộng.
hd. Cấp bậc của người nghiên cứu giảng dạy ở bậc đại học. Học hàm giáo sư.
hd. Hội nghiên cứu về một ngành nào.
hd. Tác phong học tập, nghiên cứu.
hd. Tri thức khoa học do học tập, nghiên cứu mà có. Trình độ học thuật. Quan điểm học thuật.
hd. Chỉ một số trường tương đương trường đại học hay cơ quan nghiên cứu khoa học tương đương viện. Học viện quân sự.
hd. Môn học nghiên cứu cách cấu tạo và tính chất của máu.
np. Tiếng hai vật cứng chạm sít vào nhau. Nghiến răng kèn kẹt.
hdg. Xem xét chứng cớ, tài liệu khi nghiên cứu một vấn đề lịch sử, văn hóa.
hd. Môn học nghiên cứu lịch sử của xã hội qua những di tích vật chất của đời sống và hoạt động của con người thời cổ.
hdg. Tìm hiểu bằng cách nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu. Khảo cứu về văn học hiện đại.
hdg. Nghiên cứu, đối chiếu những chỗ khác nhau trong các văn bản khác nhau của cùng một tác phẩm. Khảo di các bản dịch Chinh Phụ Ngâm.
hd. Khoa học nghiên cứu chuyển động của chất khí hay của các vật trong chất khí.
hd. Môn học nghiên cứu các loại khí hậu. Nhà khí hậu học.
hd. Khoa học nghiên cứu về khí tượng ở từng vùng để tiên đoán về thời tiết.
nd. Khoa học nghiên cứu về ảnh hưởng của thời tiết đối với cây trồng, gia súc để phục vụ nông nghiệp.
nd. Khoa học nghiên cứu về các quy luật của chiến tranh, về phương pháp chuẩn bị và tiến hành chiến tranh.
nd. Chỉ chung các khoa học nghiên cứu những quy luật của thế giới vật chất như toán học, vật lý học, hóa học, sinh vật học v.v...
nd. Khoa học nghiên cứu việc ứng dụng những thành tựu của khoa học cơ bản vào thực tiễn.
nd. Tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người, như chính trị học, sử học, văn học, kinh tế học, luật học, ngôn ngữ học v.v...
hd. Công trình nghiên cứu của sinh viên sau một khóa học. Khóa luận tốt nghiệp.
nd. Bộ môn y học nghiên cứu và chữa trị chủ yếu bằng phẫu thuật.
nd. Bộ môn y học nghiên cứu và chữa trị chủ yếu bằng thuốc.
hd. Môn học nghiên cứu về hình thái quy luật phân bố và lịch sử hình thành khoáng sản.
hd. 1. Khoa học nghiên cứu về khoáng vật.
2. Thuyết giải thích sự biến đổi của những khối khoáng vật do động tác hóa học.
nđg. 1. Cuốn thành vòng tròn. Khoanh cuộn chỉ. Con rắn nằm khoanh một chỗ.
2. Vạch giới hạn. Khoanh vùng chuyên canh rau. Khoanh vấn đề lại để nghiên cứu.
hd. Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và tính chất của kim loại và hợp kim.
hd. Bộ phận của khoáng sàng học nghiên cứu quy luật phân bố các mỏ quặng trong không gian và thời gian.
hd. Ngành khoa học nghiên cứu cấu trúc bên trong của kim loại và hợp kim.
hd. Khoa học nghiên cứu về sản xuất, về các quy luật chi phối quan hệ sản xuất, quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi của cải vật chất trong các chế độ xã hội.
hd. Khoa học nghiên cứu về tính chất của các ký hiệu và các hệ thống ký hiệu.
nd. Những người nghiện thuốc phiện. Dân làng bẹp.
hId. 1. Quá trình phát sinh, phát triển của một sự kiện, sự vật. Lịch sử Việt Nam. Lịch sử tiếng Việt. Lịch sử nghề gốm.
2. Khoa học nghiên cứu về quá trình phát triển của xã hội loài người nói chung hay của một quốc gia, một dân tộc.
IIt. Thuộc về lịch sử, có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử. Nhân vật lịch sử. Sứ mạng lịch sử.
hd. Khoa học nghiên cứu về loại hình nhằm giúp cho việc phân tích và phân loại phức tạp.
nd. Khoa học nghiên cứu các hình thức của ý nghĩ và hình thức tổ hợp ý nghĩ, trừu tượng hóa khỏi nội dung cụ thể của phán đoán, suy lý, khái niệm.
nd. Lô-gích hình thức vận dụng các phương pháp toán học nghiên cứu các suy diễn và chứng minh toán học.
pId.1. Khoa học nghiên cứu các quy luật và hình thức của tư duy, nghiên cứu sự suy luận đúng đắn.
2. Trật tự chặt chẽ, tất yếu giữa các hiện tượng. Lô gích của cuộc sống.
IIt.1. Hợp với quy lụât lô-gích. Một kết luận lô-gích.
2. Giữa các hiện tượng có mối quan hệ chặt chẽ, hợp lô-gích. Sự việc diễn ra rất lô-gích.
hd. 1. Bài nghiên cứu, bàn luận về một vấn đề. Luận văn chính trị.
2. Như Khóa luận. Luận văn tốt nghiệp đại học.
hd. Người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
hd. Môn học nghiên cứu về pháp luật.
hdg. Nghiên cứu khái quát về những điểm chính. Lược khảo về văn học Việt Nam.
hd. Ngành toán học nghiên cứu mối quan hệ giữa các cạnh và các góc trong tam giác.
hIt. Trôi nổi, rày đây mai đó. Kiếp sống lưu linh.
IId. Người uống rượu nhiều, nghiện rượu.
nd. Ngành toán học nghiên cứu các tính chất của tập hợp và các phép toán về tập hợp.
nd. Ngành của điều khiển học, nghiên cứu các quy luật tổng quát của phép truyền tin.
nd. Ngành toán học nghiên cứu về các quy luật của ngẫu nhiên.
hd. Chất làm cho ngây ngất, đờ đẫn, dùng quen thì nghiện. Buôn ma túy. Nghiện ma túy.
nd. Vẻ mặt và nước da xấu đi vì bệnh hoạn hay nghiện ngập.
hd. 1. Vật cùng hình dáng nhưng làm thu nhỏ lại nhiều, mô phỏng cấu tạo và hoạt động của vật khác để trình bày, nghiên cứu. Mô hình máy bay. Mô hình nhà ở kiểu mới.
2. Khuôn mẫu có sẵn theo đó tạo ra những cái tương tự. Một mô hình hợp tác xã tiên tiến.
3. Hình thức diễn đạt theo đặc trưng, khuôn mẫu nhất định, trong một ngôn ngữ. Mô hình câu đơn.
nđg. Tạo ra mô hình để trên mô hình đó nghiên cứu một đối tượng nào.
hd. Khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh cái đẹp trong nghệ thuật.
hId. Nghệ thuật nghiên cứu quy luật và phương pháp thể hiện cái đẹp bằng đường nét, màu sắc, hình khối.
IIt. Đẹp, hợp với thẩm mỹ. Cách trình bày rất mỹ thuật.
nd. Ngành mỹ thuật ứng dụng, nghiên cứu mặt thẩm mỹ của sản phẩm công nghiệp.
nt. Nghiện rượu rất nặng, thường hay say sưa ăn nói càn bậy.
hp. Chỉ ăn hay đọc rất nhanh và mải miết. Ăn ngấu nghiến một lúc mấy củ khoai. Đọc ngấu nghiến quyển truyện trong một ngày.
hd. 1. Vụ án chưa biết thủ phạm, chưa rõ manh mối.
2. Vấn đề nghiên cứu chưa kết luận được vì chưa đủ cơ sở.
ht. Nghi ngờ vì chưa rõ. Vấn đề nghiên cứu còn nhiều chỗ nghi nan.
hdg. Kiểm nghiệm để nhận hàng hay tiếp nhận một công trình. Nghiệm thu đề tài nghiên cứu.
nđg. Làm cho nát vụn ra bằng cách ép và chà xát. Nghiền thức ăn gia súc. Máy nghiền đá.
nđg. 1. Cọ xát rất mạnh phát ra thành tiếng. Nghiến răng kèn kẹt. Dây võng nghiến kẽo kẹt.
2. Làm cho đứt hay giập nát. Bị máy nghiến đứt chân.
nđg. Ham thích đến thành thói quen, khó bỏ được. Nghiện thuốc phiện, nghiện ma túy.
nd. Nghiên và bút để viết chữ hán; chỉ việc học thời xưa. Theo đòi nghiên bút.
hdg. Xem xét tìm hiểu để nắm vững vấn đề, giải quyết vấn đề hay rút ra những hiểu biết mới. Nghiên cứu tình hình. Nghiên cứu khoa học.
nđg. Nghiên cứu về tính chất có thể thực hiện được. Nghiên cứu khả thi về một dự án công nghiệp.
hd. Người đang được đào tạo trên bậc đại học để trở thành người nghiên cứu khoa học có học vị.
hd. Người làm công tác nghiên cứu có trình độ, nghiên cứu độc lập.
nđg. Suy nghĩ lâu và kỹ để tìm hiểu thấu đáo. Nghiền ngẫm từng câu từng chữ của bài văn cổ. Nghiền ngẫm đề tài nghiên cứu.
nđg. Nghiện nói chung. Tưởng rằng hút chơi không nghiện ngập.
np. Như Ngấu nghiến. Ăn nghiến ngấu. Đọc nghiến ngấu.
nđg. 1. Cắn sít hai hàm răng và đưa qua đưa lại.
2. Chịu đựng. Nghiến răng chịu đòn.
nđg. Như Nghiên ngó.
nđg. Nghiên đầu nhìn. Đứng bên cửa nghiêng ngó một lúc rồi đi.
hd. Khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về ngữ âm. Phòng ngữ âm học thực nghiệm.
hd. 1. Phần vật chất của ngôn ngữ, tức phần nghe được, đọc được, để biểu hiện nội dung trừu tượng.
2. Tư liệu ngôn ngữ được dùng trong việc nghiên cứu về ngôn ngữ. Phân tích ngữ liệu.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về ngữ nghĩa.
nd. 1. Tổ chức quản lý công việc chung của một nước, đứng đầu là chính phủ. Bộ máy nhà nước.
2. Phạm vi cả nước, quốc gia. Ngân hàng nhà nước. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước.
nd. 1. Nhà làm nơi tổ chức sinh hoạt văn hóa cho đông đảo quần chúng. Nhà văn hóa thanh niên.
2. Người làm văn hóa có hiểu biết uyên thâm và công trình nghiên cứu có giá trị.
hd. Viện nghiên cứu âm nhạc và đào tạo người làm công tác âm nhạc.
nđg. 1. Nghiền nát giữa hai hàm răng. Miệng bỏm bẻm nhai trầu.
2. Lặp lại nhiều lần ở cửa miệng. Bài nhai mãi không thuộc. Nhai đi nhai lại luận điệu cũ rích.
hd. Bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh về mắt; khoa mắt.
nđg. 1. Cắn và nghiến đi nghiến lại nhè nhẹ. Chó nhay giẻ rách. Bé nhay vú mẹ.
2. Cứa đi cứa lại nhiều lần cho đứt. Dao cùn nhay mãi không đứt.
3. Day. Đưa tay lên nhay mắt.
hd. Môn học nghiên cứu về các giống người.
hd. Khoa học thống kê nghiên cứu về thành phần, sự phân bổ, mật độ, sự phát triển dân cư trên một địa bàn.
hd. Môn học nghiên cứu về nguồn gốc và sự tiến hóa của loài người.
hd. Bộ phận của triết học chuyên nghiên cứu về nguồn gốc, hình thức, phương pháp và giá trị của nhận thức về thế giới khách quan.
hd. Bộ môn y học nghiên cứu phòng và chữa bệnh cho trẻ em. Bác sĩ nhi khoa.
hd. Ngành vật lý nghiên cứu quan hệ giữa nhiệt năng và các dạng năng lượng khác.
nd. Bộ môn hóa học nghiên cứu về nhiệt.
hd. Bộ môn vật lý học nghiên cứu về nhiệt.
dt. Môn học nghiên cứu về sản xuất nông nghiệp. Kỹ sư nông học.
hd. Khoa học nghiên cứu cách phân chia sinh vật.
hdg. Chia, tách ra để giảng giải, nghiên cứu. Phân tích nước thành hy drô và ô xy. Phân tích một tác phẩm văn học.
hd. Chi nhánh của một viện nghiên cứu khoa học.
hdg. Mổ một vùng cơ thể tách riêng ra từng chi tiết để nghiên cứu giải phẫu.
nd. Bộ môn toán học nghiên cứu các hàm số bằng đạo hàm và vi phân.
nd. Học hàm của người nghiên cứu khoa học, giảng dạy ở bậc đại học, dưới giáo sư.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về các phong cách.
hd. Khoa học nghiên cứu các chức năng đặc biệt phát triển của sinh vật để bắt chước áp dụng trong kỹ thuật.
hd. Ngành xã hội học nghiên cứu về phong tục.
hd. Môn nghiên cứu sự phát triển cơ thể sinh vật từ trứng đến sinh nở. Nhà phôi sinh học.
hd. Bộ môn y học chuyên nghiên cứu phòng và chữa những bệnh của bộ máy sinh dục nữ.
hd. Một mặt xét riêng ra của vấn đề, sự việc. Nghiên cứu trên phương diện lý thuyết. Xét về phương diện cá nhân.
hd. Học thuyết về phương pháp nhận thức khoa học ; tổng thể những phương pháp nghiên cứu trong một khoa học.
hd. Ngành vật lý học nghiên cứu đặc tính của ánh sáng và tương tác của ánh sáng với vật chất.
nId. Nói chung về sách, tài liệu học tập nghiên cứu. Vùi đầu trong sách vở.
IIt. Quá lệ thuộc vào sách vở. Kiến thức sách vở.
hd. Môn học nghiên cứu sự sinh hoạt và tác dụng của cơ thể các sinh vật. Nhà sinh lý học.
hd. Môn nghiên cứu về quan hệ của sinh vật đối với nơi sinh vật ấy sống.
hd. Ngành toán học chuyên nghiên cứu tính chất của các số và các phép tính về các số.
hd. Nhà nghiên cứu và biên soạn lịch sử, nhà sử học.
hd. Môn nghiên cứu về lịch sử.
hId. Công việc có tính chất lặt vặt, không liên quan với nhau, không có tính cách chuyên môn. Làm công tác sự vụ ở phòng hành chánh.
IIt. Cách làm việc chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không suy nghĩ, nghiên cứu. Làm việc một cách sự vụ.
Iđg. Nghiền cho nhỏ, vụn ra. Tán thuốc.
IId. Thuốc bột đông y.
hd. Khoa học nghiên cứu các hiện tượng tâm lý của con người với những quy luật và cơ chế của nó.
hIđg.1. Nhiều người từ nhiều nơi tập trung lại để làm việc gì. Quần chúng tập hợp để làm mít-tinh.
2. Lấy từ nhiều nơi gộp chung lại. Tập hợp tài liệu để nghiên cứu.
IId. Cái bao gồm nhiều cá thể có chung những đặc điểm nhất định. Tập hợp các học sinh nữ của trường. Tập hợp các số tự nhiên.
nId. Thói quen xấu, có hại, tương đối phổ biếm trong xã hội. Tệ nghiện rượu. Tệ quan liêu.
IIt&p. Xấu, thiếu đạo đức. Một người chồng rất tệ. Xử tệ với nhau.
IIIp. Quá lắm. Vui tệ. Cô bé hôm nay đẹp tệ. Học dở tệ.
hd. Môn học nghiên cứu về các loại đá.
hd. Môn học nghiên cứu các điều thuộc về thần linh, tôn giáo. Nhà thần học.
nđg.1. Chuyên chú, miệt mài với một công việc. Theo đòi nghiên bút.
2. Cố bắt chước. Theo đòi chúng bạn.
dt. Môn học nghiên cứu về vị trí, chuyển động và sự cấu tạo các thiên thể.
hd. Môn học nghiên cứu về thổ nhưỡng.
hd. Ngành toán học nghiên cứu về thống kê.
nd. Môn học nghiên cứu về thông tin.
hd. Môn học nghiên cứu về cây cối.
. Môn học nghiên cứu chuyển động của các chất lỏng, khi bị sức khác tác động.
hd. Môn khoa học nghiên cứu những ngành quy lụât cân bằng và chuyển động của các chất lỏng.
dt. Môn học nghiên cứu những điều kiện thăng bằng của các chất lỏng đứng yên và áp suất của chúng lên thành của các vật chứa.
hd. Môn học nghiên cứu về nước trong thiên nhiên.
hd. Người được cử đi làm việc ở cơ quan nghiên cứu các trường đại học để trau giồi thêm về nghiệp vụ chuyên môn. Cử thực tập sinh ra nước ngoài.
hd. Môn học nghiên cứu cách cấu tạo, phát triển và phân loại của thực vật.
nt.1. Dễ dàng, thuận lợi cho công việc. Đun than tiện hơn đun củi. Ở gần thư viện, tiện cho việc nghiên cứu.
2. Hợp lẽ thông thường. Nói ở đây không tiện.
3. Có hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm một việc gì. Tiện đây xin góp một vài ý kiến.
hdg.1. Ở gần, ở cạnh nhau. Vùng tiếp cận của thành phố.
2. Đến gần, có sự tiếp xúc. Thanh niên cần tiếp cận với thực tế.
3. Đến gần, sát cạnh. Bí mật tiếp cận trận địa địch.
4. Từng bước tìm hiểu một đối tượng nghiên cứu. Cách tiếp cận vấn đề.
hd. Mẫu vật còn bảo tồn nguyên dạng để nghiên cứu. Sưu tầm tiêu bản thực vật.
hd. Một số ít người được cử ra để nghiên cứu, theo dõi một vấn đề. Tiểu ban soạn thảo các nghị quyết của hội nghị.
hd.1. Bài báo ngắn chuyên bàn về một vấn đề văn học, chính trị, xã hội v.v...
2. Bài viết có tính chất bước đầu tập nghiên cứu. Hướng dẫn sinh viên viết tiểu luận.
hd. Bộ phận của cơ học nghiên cứu sự cân bằng của các lực.
dt. Môn học nghiên cứu các tinh thể và trạng thái kết tinh của vật chất.
hd. Khoa học nghiên cứu các quan hệ về số lượng và hình dáng.
hđg. Nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Đoàn trắc địa.
np. Tả tiếng hai vật cứng nghiến mạnh vào nhau. Nghiến răng trèo trẹo.
hd. Môn học nghiên cứu và tìm hiểu nguyên lý vạn vật và sự nhận thức thế giới.
nIđg. Làm cho chỗ hở hay lỗ thông bị bịt kín lại hay bị tắc đi. Trít chõ đổ xôi. Kim tiêm bị trít lại.
IIt. Chỉ mắt nhắm nghiền lại. Cười trít cả mắt.
nd. Trống nhỏ, tang dài và múp đầu, giữa mặt da có miết cơm nghiền để định âm, lấy tay vỗ.
hd. Người giúp đỡ người khác trong lĩnh vực chuyên môn. Trợ lý nghiên cứu khoa học.
hId.1. Ở chính giữa. Khu trung tâm.
2. Nơi tập trung các hoạt động thuộc một lĩnh vực. Thủ đô là trung tâm chính trị, văn hóa của cả nước.
3. Cơ quan tập trung, phối hợp những hoạt động nghiên cứu, dịch vụ trong một lĩnh vực. Trung tâm nghiên cứu bệnh ung thư.
IIt. Quan trọng nhất. Nhiệm vụ trung tâm. Công tác trung tâm.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu những thuộc tính biểu cảm của các phương tiện ngôn ngữ để làm cho lời văn hay hơn, đẹp hơn.
hd.1. Cách ăn ở, cư xử biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách.
2. Những điều yêu cầu ở một cá nhân để được công nhận ở một vị trí, một chức năng xã hội. Kiểm tra tư cách đại biểu. Có đủ tư cách thay mặt giám đốc vì có giấy ủy nhiệm.
3. Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu kỹ thuật biên soạn các loại từ điển.
hd. Bốn điều ham mê làm hư hỏng con người: uống rượu, chơi gái, đánh bạc, ghiền thuốc phiện.
hd.1. Chất liệu. Tư liệu sản xuất.
2. Tài liệu dùng trong việc nghiên cứu. Xử lý tư liệu.
hd. Môn học nghiên cứu về từ nguyên.
hd. Khoa học quan sát, nghiên cứu về các sinh vật và các vật thể trong tự nhiên.
hd. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu về từ vựng.
hd. Môn học nghiên cứu nguồn gốc và tính chính xác của các văn bản cũ.
hd. Điều cần xem xét, nghiên cứu, giải quyết. Nêu vấn đề. Giải quyết vấn đề đời sống.
hd. Ngành khoa học vận dụng phương pháp toán học và các phương pháp khoa học khác nghiên cứu các vấn đề về sắp xếp, tổ chức.
nd. Ngành vật lý hiện đại, nghiên cứu các hạt nhân nguyên tử, các hạt cấu tạo nên hạt nhân, các phản ứng hạt nhân v.v...
hd. Khoa học nghiên cứu về cấu trúc và các dạng chuyển động của vật chất.
nd. Ngành vật lý học nghiên cứu cấu tạo của khí quyển, tính chất và những quá trình xảy ra trong khí quyển.
nd. Ngành vật lý học nghiên cứu tính chất vật lý của các vật tùy thuộc vào cấu tạo của chúng, vào lực tương tác giữa các phân tử.
hd. Ngành điện tử học nghiên cứu việc chế tạo những thiết bị điện tử vì tiểu hình hóa có độ tin cậy cao và có tính chất kinh tế.
hd. Khoa học nghiên cứu về vi sinh vật.
nd.1. Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học.
2. Chỉ một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng.
3. Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.
nd. Đơn vị công tác thuộc các bộ hay cơ quan ngang bộ có chức năng giúp lãnh đạo nghiên cứu và quản lý việc thi hành chế độ, chính sách. Vụ kế hoạch.
nd. Khu vực rừng thiên nhiên do nhà nước trực tiếp quản lý để bảo vệ nguyên vẹn cho mọi người đến tham quan và nghiên cứu.
hd. Khoa học nghiên cứu về quá trình và quy luật phát triển của các hiện tượng trong đời sống xã hội.
nđg. Dùng cối hoặc máy mà nghiền cho sạch vỏ hoặc cho tan thành bột. Xay lúa. Xay bột. Xay tiêu.
nd. Nghiện ma túy.
hdg.1. Làm cho chịu những tác động vật lý, hóa học nhất định để có sự biến đổi đúng mục đích. Xử lý hạt giống bằng thuốc trừ sâu.
2. Áp dụng những thao tác nhất định để đưa một vật vào nghiên cứu, sử dụng. Tư liệu mới thu thập, chưa kịp xử lý.
3. Xem xét và giải quyết một vụ phạm lỗi về mặt tổ chức. Xử lý nghiêm minh vụ vi phạm kỷ luật.
hd. Khoa học nghiên cứu bệnh lý, cách phòng và chữa bệnh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập