Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: ghềnh »»
nt. Chỉ hình tạo nên bằng một số đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng. Đa giác ghềnh.
nd. 1. Bộ phận hình tròn nằm dưới xe để xe di chuyển. Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh (Ng. Du).
2. Bộ phận như bánh xe để truyền chuyển động trong một guồng máy.
hd. Biên cảnh. Nghênh ngang một cõi biên thùy (Ng. Du).
ndthgt. Dương vật. Thuận buồm xuôi gió, chén chú chén anh, lên thác xuống ghềnh, buồi anh dái chú (c.d).
nđg. Do cảm nói trại. Lên ghềnh xuống thác thương con trẻ. Vượt biển trèo non, cám phận già ( Ph. Th. Giản).
nt. Không vững, gập ghềnh. Cái ghế cấp kênh. Cũng nói Cập kênh.
nđg. Tỏ ý hoan nghênh, đón mừng. Chào đón ngày lễ lớn.
nđg. Nghênh bằng mỏ, chỉ hai con gà sắp đá nhau. Gà đang chong mỏ.
nd.1. Tiếng kêu khi hôn, khi nút. Hôn chụt một cái.
2. Vũng nhỏ dựa ghềnh mà ghe thuyền ở miền Trung có thể núp gió. Chụt Nha Trang.
nt. Ngông nghênh, hỗn láo. Ăn nói cốc láo.
nd. Điệu bộ bên ngoài: Nghênh ngang dáng cậu, nói cười giọng quan (Nh. Đ. Mai). Dáng đi: điệu bộ đi.
nd.1. Phần trên hết của thân thể động vật, biểu tượng của suy nghĩ nhận thức của con người. Chải đầu. Mái đầu xanh. Cứng đầu. Đau đầu.
2. Phần trên hết, trước hết. Đầu ghềnh. Đầu tháng. Hàng ghế đầu. Dẫn đầu.
3. Từng đơn vị một. Tên kể đầu, rau kể mớ (tng). Sản lượng theo đầu người.
4. Điểm tận cùng ở hai phía trên chiều dài của một vật. Nắm một đầu dây. Trở đầu đũa.
5. Ả đào. Cô đầu.
nđg. Thai bị động đến có thể làm sẩy thai hay bị đẻ non. Đi đường gập ghềnh sợ động thai.
nđg. Ngẫm, nghĩ nhiều. Chim kêu ghềnh đá, gẫm thân thêm buồn (cd).
nt. Không bằng phẳng, chỗ lồi, chỗ lõm. Đường núi gập ghềnh.
nd. Vũng sâu có đá lởm chởm và nước xoáy mạnh. Lên thác xuống ghềnh.
hdg. Đón một cách vui mừng. Hoan nghênh đoàn đại biểu. Cũng nói Hoan nghinh.
nt&p. Gồ ghề, gập ghềnh. Đường khấp khểnh. Đi khấp khểnh: đi bước thấp bước cao.
nt. Quanh co trên một đoạn dài. Đường lên núi khúc khuỷu gập ghềnh.
nt. Tai không nghe rõ nghễnh ngãng. Tai hơi lảng.
nt&p. Xấc láo, nghênh ngang. Nói năng lấc khấc.
nt&p. Lơ lửng, gập ghềnh, không vững. Cầu bắc lất lửng. Đường đi lất lửng.
nt. Nhiều vật bò sát ở một chỗ. Sâu bò lểnh nghểnh. Rắn lểnh nghểnh đầy đường.
nt. Như Lểnh nghểnh. Cua bò lỉnh nghỉnh.
nt. Nghễnh ngãng. Mắt lòa, tai ngãng.
nđg.x.Nghểnh.
nđg. Đưa cao đầu lên về hướng cần chú ý. Nghênh mặt nhìn trời, Nghênh tai nghe ngóng.
nđg. Vểnh cao lên. Nghểnh cổ. Nghểnh mặt.
hdg. Đón đánh mặt đối mặt. Dàn đội hình để nghênh chiến.
nt. 1. Choán chỗ, bất chấp trật tự, bất chấp quy định, gây trở ngại cho việc đi lại. Đồ đạc để nghênh ngang giữa lối đi.
2. Muốn làm gì thì làm không sợ gì ai. Nghênh ngang như ở chỗ không người.
nt. Hơi điếc, nặng tai. Cụ già nghễnh ngãng.
nt. Vênh váo, kiêu căng. Bộ mặt nghênh ngáo.
hdg. Đón tiếp trọng thể. Nghênh tiếp vị nguyên thủ quốc gia.
nđg.x.Nghênh.
hdg.x.Nghênh chiến.
hdg.x.Nghênh hôn.
hdg.x.Nghênh tiếp.
hdg.x.Nghênh xuân.
nt. 1. Nghênh ngang tự đắc.
2. Cao quá mức. Vóc dáng ngông nghênh.
nt. Ngông nghênh, không coi ai ra gì. Ăn nói nhâng nháo.
nd. Chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao chắn ngang. Lên thác xuống ghềnh. Dòng thác người.
hd.1. Tượng được tôn thờ như vị thần.
2. Người được tôn thờ, hoan nghênh như một vị thần. Thần tượng của dân tộc.
nd. Tác động tốt của một việc được dư luận hoan nghênh. Tác phẩm đã gây được tiếng vang.
hdg. Đưa cái cũ đi rước cái mới về. Tiếng pháo tống cựu nghênh tân.
hdg.1. Cùng hô to lên những tiếng chúc tụng vua chúa. Tung hô vạn tuế.
2. Cùng hô to những lời chào mừng và biểu thị sự hoan nghênh nhiệt liệt. Dân chúng hai bên đường tung hô đoàn quân giải phóng.
nđg. Hất, nghểnh lên. Vếch mặt. Trâu vếch sừng.
nIt. Cong lên một bên. Ván vênh một đầu. Nắn lại vành xe đạp bị vênh.
IIđg. 1. Nghểnh, đưa lên. Vênh mặt lên cãi.
2. Tỏ vẻ kiêu ngạo, hợm hĩnh. Mới làm được một chút đã vênh.
nđg. Nghểnh, đưa lên. Vểnh tai lên nghe.
nd. Võng và giá để khiêng; chỉ phương tiện đi đường của quan lại hay người quyền quý thời xưa. Võng giá nghênh ngang.
nđg. Đập hai bàn tay mạnh vào nhau, tán thưởng. Vỗ tay hoan nghênh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập