Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: găm »»
nđg. 1. Làm cho mắc dính vào bằng một vật nhỏ dài có một đầu nhọn. Găm tờ giấy lên vách. Găm miệng túi lại.
2. Giữ rịt lấy. Găm tài liệu không cho ai mượn.

nd. Đồ để chứa đựng đan bằng tre nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng Nam mô, bụng một bồ dao găm (t.ng).
nd. Thú gặm nhấm, sống dưới hang đất tự đào, ăn rễ cây và củ.
nd. Bức vẽ. Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ (Ô. Nh. Hầu).
nd. Đường tưởng tượng từ đỉnh đầu ngắm của súng đến mục tiêu.
dt. Cúi mặt xuống vì thẹn hay vì giận. Mặt cứ gằm xuống.
nđg. Cắn mòn từng chút. Chó gặm xương. Bò gặm cỏ.
nđg. Như Gằm gằm.
nđg. Xem xét với dự tính về hôn nhân. Ông ấy gắm ghé cô ấy cho con trai.
nđg. Gặm để hủy hoại dần. Nỗi tuyệt vọng gặm nhắm tinh thần anh ta.
nđg.x.Gặm nhấm.
nđg. Như Gắm ghé. Khách công hầu gấp ghé mong sao (Ô. Nh. Hầu).
nt. Khó làm, khó giải quyết. Việc này có vẻ khó gặm đấy.
nd.1. Đồ dùng làm bằng kim loại nhỏ như cây tăm, một đầu nhọn dùng để khâu may. v.v... Ngọc lành còn đợi giá cao, Kim vàng cũ đợi lụa đào mới may (cd).
2. Vật nhỏ, dài có một đầu nhọn, giống như cây kim. Kim đồng hồ. Kim tiêm. Kim găm (kim ghim).
đg. 1. Giắt, nhét, để vào mình. Lận tiền vào lưng quần. Lận dao găm trong áo.
nđg. Sờ, nắn nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay. Bé ngắm nghía, mân mê con búp bê.
hd.1. Đích để nhằm vào. Mục tiêu ngắm bắn.
2. Cái mình hướng để đi tới trong hành động, trong nhiệm vụ. Đi chệch mục tiêu đã định.
nđg. Đe dọa, hăm. Mẹ đánh một trăm không bằng cha ngăm một tiếng (tng).
nđg. 1. Nhìn kỹ và có ý thích. Ngắm tranh.
2. Nhìn kỹ để hướng mục tiêu. Ngắm bắn.
nđg. Ngắm đi ngắm lại một cách thích thú. Ngắm nghía bức tranh.
nđg. Ngắm mình trong gương và trau chuốt cho thêm đẹp. Ngắm vuốt suốt ngày.
hdg. Ngắm xem phong cảnh. Thanh thản như người đi ngoạn cảnh.
nđg.x.Ngắm nghía.
nd. Động vật thuộc loại gặm nhắm, thân có nhiều lông hình que tròn, nhọn.
hd. Phong cảnh thiên nhiên. Ngắm phong cảnh.
nđg.1. Rung và chuyển động qua lại nhẹ. Giữ cho súng không rung động khi ngắm bắn.
2. Làm cho cảm động. Cảnh thương tâm rung động lòng người.
nđg. Ngắm đi ngắm lại một cách thích thú. Đứng trước gương săm soi mái tóc.
nđg.1. Chiếu ánh sáng vào. Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc (Đ. Th. Điểm). Soi cá: rọi đèn xuống nước tìm cá mà bắt.
2. Trông vào gương, vào mặt bóng mà ngắm hình dung mình. Soi gương.
3. Nhìn rõ hơn bằng dụng cụ quang học. Soi kính lúp. Soi kính hiển vi.
4. Xem mà bắt chước. Làm gương cho khách hồng quần thử soi (Ng. Du).
nd. Cá nhỏ có màu sắc thường nuôi trong chậu nhỏ để ngắm hay cho đá (chọi) nhau.
nđg. Ngắm cái đẹp để thưởng thức. Thưởng hoa. Thưởng trăng.
hđg. Ngắm xem để thưởng thức cái đẹp. Thưởng ngoạn cảnh đẹp.
hdg. Ngắm cảnh mà cảm hứng, nảy ra tứ thơ, lời thơ. Tức cảnh một bài thơ.
hdg. Ngắm cảnh mà xúc cảm, muốn làm thơ.
hdg. Đến ngắm cảnh đẹp. Vãn cảnh chùa Hương.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập