Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: gạch »»
nd. Khối đất nhuyễn đóng khung và nung chín, thường có màu đỏ nâu, dùng để xây, lát. Nhà gạch. Sân lát gạch. Màu gạch non: màu đỏ nhạt.
nd. 1. Con trai cùng cha mẹ hay cùng một cha hay một mẹ đẻ trước. Anh em như thể tay chân (tng).
2. Trong một họ, dù nội dù ngoại cùng một hàng, bề trên thì gọi là anh. Anh em con cô con cậu. Anh em thúc bá. Anh chồng. Anh họ. Anh nuôi. Anh rể. Anh ruột. Anh vợ.
3. Cách gọi người dưng, hơn tuổi, hay bạn bè gọi nhau. Anh em bốn bể là nhà. Người dưng khác họ cũng là anh em (cd).
4. Tiếng vợ gọi chồng hoặc chồng tự xưng với vợ. Anh về gánh gạch Bát Tràng, xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd).
5. Tiếng thân yêu của con gái gọi con trai hay con trai tự xưng với con gái. Anh nhớ tiếng, anh nhớ hình, anh nhớ ảnh, Anh nhớ em, anh nhớ lắm, em ơi ! (X. Diệu).
6. Tiếng gọi người lạ, không cho là quan trọng lắm. Anh thợ nề. Anh chàng. Anh nọ, anh kia v.v...
nd. Hồ xây bằng vôi gạch dùng để chứa nước hoặc nuôi cá, trồng cây cảnh.
nđg. 1. Để vật gì vào một chỗ. Dao vàng bỏ đãy kim nhung. Biết rằng quân tử có dùng ta chăng (cd).
2. Không dùng, không nhìn nhận nữa. Bỏ thì thương, vương thì tội (t.ng). Tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày (Ng. Du).
3. Loại ra, xóa, gạch. Bỏ hai câu đầu.
hd. Ngạch hành chánh lo việc giữ gìn trật tự trong xứ. Cảnh sát giao thông, Cảnh sát cứu cấp, Cảnh sát kinh tế.
nđg. Lấy đồ của người một cách phi pháp nhưng không dùng đến khí giới hoặc phá cửa, đào ngạch. Kẻ cắp, Lấy cắp.
nd. Vật bằng tre, bằng cây, bằng gạch hoặc bằng cốt sắt bắc từ bên này qua bên kia, ngang qua một con sông, dòng suối hay một chỗ đất trũng. Qua cầu than thở cùng cầu, Cầu bao nhiêu nhịp dạ em sầu bấy nhiêu (c.d). Cầu cạn: cầu bắc qua chỗ đất khô trũng. Cầu mống: cầu xây vòng cung như cái mống. Cầu nổi, Cầu phao: cầu đặt trên nhiều phao nổi. Cầu tàu: Nơi ghé tàu để lên xuống hàng hóa.
nđg. Áp mạnh bàn tay, bàn chân hay vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần, làm cho tróc hoặc nát ra. Chà đậu. Dùng bàn chải chà gạch để rửa nhà.
nd. 1. Người đứng đầu một sở, một hội do tiếng chánh giám đốc, chánh sở v.v... gọi tắt (cùng nghĩa với tiếng chính: cai trị, cai quản việc nước). Việc ấy do ông chánh quyết định.2. Biến thể của Chính trong một số từ Hán Việt. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bản chánh. Bưu chánh. Chánh ngạch.
nđg. Đưa qua đưa lại trong nước để rửa hay vì bị đưa đẩy. Anh về gánh gạch Bát tràng, Xây hồ bán nguyệt cho nàng chao chân (c.d). Thuyền chao nghiêng chao ngửa.
ht. Ngạch chính của công chức, ngạch thực thụ được hưởng tất cả quyền lợi đã chính thức qui định. Công chức chính ngạch.
nt. Chịu được sức nóng. gạch chịu nóng. Cũng nói Chịu nhiệt.
nđg. Sắp đè lên nhau. gạch ngói chồng chất đầy sân. Nợ nần chồng chất.
nd. Trụ dựng đứng bằng tre, gỗ hoặc bằng gạch xây: Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe (t.ng). Cột cờ: cột để treo cờ. Cột dây thép: cột giăng dây để truyền tin. Cột đèn: cột trồng theo lề đường để gắn đèn.
nđg. 1. Vùi, lấp lại: Dập đất, dập cát. Dập liễu vùi hoa: hành hạ người đàn bà.
2. Làm cho tắt: Dập lửa.
3. Xóa bỏ bằng cách gạch lên. Dập tên trong danh sách.
4. Làm đúng mẫu có sẵn. Dập theo công thức cũ.
5. Làm thành hình kim loại hay vật liệu dẻo bằng sức ép mạnh trên khuôn. Dập huy hiệu. Nồi nhôm dập.
6. Va mạnh, đập vào: Sóng dập mạn thuyền. Ngã dập đầu xuống nền nhà.
nd. Dấu nhạc hình gạch ngang đậm, chỉ sự yên lặng có thời gian tương ứng với các hình nốt nhạc.
nđg. 1. Làm cho vật rắn này chạm mạnh vào vật rắn khác. Dọi đồng xu xuống gạch.
2. Làm kín lại một chỗ mái bị hở, bị dột. Dọi nóc bếp.
nd. Đất gồm những hạt rất mịn, dính chặt nhau, không thấm nước, có thể dùng làm gạch, ngói, đồ gốm.
nd. 1. Chất màu vàng ở đầu tôm, mai các loại cua. Tôm có gạch. Cháo gạch cua.
2. Chất kết tủa màu nâu nhạt khi đun nước cua đồng giã để nấu canh.
nd. gạch tráng men có hình trang trí, để lát sàn nhà. Cũng gọi gạch bông.
nd. gạch hình vuông, mỏng, tráng men, thường để lát ở nơi có nước.
nd. Dấu gạch ngang, dài bằng hai dấu nổi, dùng để tách riêng ra thành phần chú thích thêm, để ghép thành tổ hợp hai hay nhiều tên riêng, hay đặt ở đầu dòng để viết phân biệt các lời đối thoại, các phần liệt kê. Cũng gọi gạch dài.
nd. Dấu gạch ngang ngắn, thường dùng để nối những thành tố đã được viết rời của một từ đa tiết, phiên âm tiếng nước ngoài.
hd. Hình vẽ bằng đường gạch để trình bày một sự vật, một hiện tượng. Giản đồ hỏa xa.
nd. Mức vốn đầu tư quy định biểu thị tầm cỡ của một công trình xây dựng. Công trình trên hạng ngạch.
nd.1. Viên tròn. Hòn bi.
2. Một cục, một khối. Hòn gạch. Hòn đá. Hòn đảo. Hòn cù lao.
3. Đơn vị núi hay đảo lẻ loi. Hòn đảo. ... Ba cây giụm lại nên hòn núi cao (cd).
nd.1. Vũng nước rộng và sâu. Hồ Tịnh Tâm.
2. Chỗ xây bằng gạch và xi-măng để chứa nước. Hồ nước. Hồ nuôi cá.
nt&p.1. Màu đỏ gạch. Tóc hung.
2. Dữ tợn; nhiều. Tính rất hung. Ăn gì mà hung vậy?
. Đất sét mịn, màu trắng hay vàng dùng trong nghề sản xuất đồ sứ, gạch chịu lửa, giấy. Cũng nói Kao-lanh.
nđg.1. Vạch, gạch thành hàng. Kẻ một đường dài.Thước kẻ: thước để gạch hàng.
2. Tạo nên những đường nét đẹp. Kẻ biển quảng cáo. Kẻ lông mày.
3. Nói xấu, bới, vạch cho người khác biết. Hay kẻ hay vạch chuyện của người.
hd. Quy định về giá trị tính bằng tiền tệ đối với hàng hóa xuất nhập khẩu của một nước hay một khu vực trong một thời gian nhất định. Kim ngạch xuất khẩu.
nđg. Xếp và gắn gạch hay ván gỗ thành một mặt phẳng. Nền lát gạch hoa. Ván lát sàn.
nđg. 1. Lăn nhiều vòng từ chỗ này sang chỗ khác. Đá lăn lóc viên gạch.
2. Để không đúng chỗ, không được quan tâm đến. Sách vở lăn lóc ở xó nhà.
3. Dấn sâu vào đến mức không thoát ra được. Lăn lóc trong cảnh ăn chơi trụy lạc.
nt. Tiếng dép kêu khi chân kéo đi. Tiếng guốc dép lẹp kẹp trên nền gạch.
nd.1. Dụng cụ, thiết bị để tạo nhiệt độ dùng để nung nóng, nấu chảy, nấu nướng hay sưởi ấm. Lò gạch. Lò đúc. Bếp lò. Lò lửa chiến tranh. Lò đào tạo cán bộ.
2. Nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh. Cả lò nhà nó.
nIđg. 1. Đặt thêm một miếng vào phía trong hay ở dưới một vật. Áo lót. Rế lót nồi. Lót tã cho trẻ.
2. Lát, trải. Lót đường. Lót gạch nền nhà.
3. Đệm vào giữa các âm một vài tiếng. Điệu hát có nhiều tiếng lót. Tên nữ thường lót tiếng thị.
4. Ém sẵn quân. Lót quân.
5. Đút lót. Tính bài lót đó luồn đây (Ng. Du). IId.1. Lần vải phía trong một số loại áo. Vải làm lót áo khoác.
2. Tã. May lót.
nd. 1. Đường máu chảy trong người.
2. Sự đập nhảy của đường máu trong người. Bắt mạch. Chẩn mạch.
3. Đường nước ngầm dưới đất. Mạch nước. Đào giếng đúng mạch.
4. Đường vữa giữa các viên gạch xây. Mạch vữa.
5. Đường tạo thành khi cưa. Lưỡi cưa bị mắc trong mạch.
6. Hệ thống ý được phát triển liên tục thành chuỗi, thành dòng. Mạch văn. Dứt mạch suy nghĩ.
7. Đường nối liên tiếp của khoáng chất. Mạch than. Mạch quặng.
8. Hệ thống các thiết bị điện được nối với nhau bằng những dây dẫn để dòng điện có thể đi qua. Đóng mạch điện. Ngắt mạch. 9. Một thôi dài. Ngủ một mạch đến sáng.
hd. Số viết dưới gạch ngang của phân số, chỉ đơn vị được chia ra bao nhiêu phần bằng nhau. Trong phân số 2/5, 5 là mẫu số.
nd. Chất tráng ở ngoài đồ sứ, đồ sành cho láng đẹp. gạch men. Nước men đẹp. Men răng.
pd. Hệ thống những tổ hợp chấm và gạch, âm hay tia lóe sáng ngắn và dài biểu thị các chữ cái, các chữ số dùng trong điện báo, trong các phương tiện truyền tin. Đánh moọc. Liên lạc bằng moọc.
nd. Thêm vào trước một tính từ hay một tập hợp có tác dụng tính từ, để chỉ thể cách, dáng vẻ của một hành động hay một trạng thái. Nói một cách ngắn gọn. Màu gạch đỏ một cách cổ kính. Trình bày một cách ai nghe cũng phải cảm động.
nd. Nhánh, chi. Ngách sông. Ngách ruột già.
nd. Tấm gỗ bắc ngang làm bậc cửa và để cắm cánh cửa vào. Ăn trộm đào ngạch.
nd. Hạng, thứ bậc đã định. Công chức chưa vào ngạch. Ngạch chuyên viên.
nd. Đường nhỏ hẹp, ngoắt ngoéo ở các xóm, phố phường. Thuộc hết ngõ ngách trong khu phố.
ht. Ngoài ngạch thường. Viên chức ngoại ngạch. Thuế ngoại ngạch.
nd. Như Ngách.
nd. Chỗ sâu kín, lắt léo, khó thấy. Hang sâu có nhiều ngóc ngách. Những ngóc ngách của vấn đề.
hd.1. Người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, phân biệt với thủ trưởng của cơ quan, tổ chức ấy. Nhân viên bán hàng. Nhân viên đại sứ quan.
2. Ngạch cán bộ thấp nhất, dưới cấp cán sự. Nhân viên đánh máy.
nđg.1. Bỏ vào lửa thật nóng. Nung vôi. Nung gạch. Nóng như nung.
2. Còn đang phát triển ngấm ngầm, chưa biểu hiện ra ngoài. Giai đoạn nung sởi.
nd. Mặt bằng tráng xi măng hay lát gạch, gỗ để làm mặt nền của một tầng nhà, tầng lầu. Lau sàn nhà. Nhà sàn: nhà cao cẳng.
nđg. Dữ dội đến muốn hộc cả máu ra. Chạy sặc gạch. Đánh sặc gạch.
nd.1. Khoảng đất trống làm phần phụ của nhà. Sân gạch.
2. Khoảng đất phẳng có kích thước và thiết bị nhất định, để chơi một số môn thể thao. Sân bóng đá. Sân quần vợt.
nđg.1. gạch thằng một nét từ trên xuống dưới, trong lối viết chữ Hán, chữ Nôm. Ngang bằng, sổ ngay.
2. gạch bỏ, xóa bỏ. Sổ tên đi.
nd. Phần có đắp đất hoặc lát gạch chung quanh nhà, dưới mái hiên. Bước lên thềm nhà.
nIt. Thuộc loại nhỏ. gạch tiểu.
IIh. Từ tố có nghĩa “nhỏ” để thêm vào trước các danh từ Hán Việt. Tiểu thương. Tiểu quy mô. Tiểu sản xuất.
np.1. Chỉ tiếng nhổ hay tiếng hắt nước mạnh. Nhổ toẹt xuống đất. Hắt toẹt bát nước.
2. Cách nói, cách làm không dè dặt, không nể nang. Nói toẹt ra. gạch toẹt đi.
nd. Tranh thể hiện bằng cách ghép các mảnh vật rắn có màu sắc như gạch men, đá, kim loại, v.v...
nd. Vôi bẩn pha lẫn với sạn, sỏi ở đáy hồ tôi vôi. Sản xuất gạch bằng trạt vôi.
nd. Bộ phận xây bằng gạch, đá, vữa để chống đỡ sàn gác và mái, hay để ngăn cách.
hIđg. Chỉ một sự cụ thể thích hợp để gợi ra một vật trừu tượng. Chim bồ câu trắng tượng trưng cho hòa bình.
IId. Sự vật cụ thể được dùng để gợi ra vật trừu tượng. Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ.
IIIt. Có tính chất để tượng trưng, có tính chất hình thức ước lệ. Một cử chỉ tượng trưng. Đặt tượng trưng mấy viên gạch vào chỗ sẽ xây nền.
hd. Nói chung các thức cần để tạo vật gì, ngư gỗ, ngói, gạch v.v... Vật liệu kiến trúc.
nId. Từng đơn vị vật làm bằng cùng một chất liệu hình khối giống nhau, thường là nhỏ và tròn. Viên thuốc. Viên đạn. Viên gạch.
IIđg. Vê thành từng viên tròn. Ngồi viên thuốc tể.
nđg. 1. gạch bỏ đi, làm cho sạch dấu vết trên bề mặt. Xóa bảng. Xóa vết chân trên bãi cát.
2. Làm cho mất hẳn đi. Xóa nợ. Xóa nạn mù chữ.
nd. Tình trạng kim ngạch xuất khẩu lớn hơn kim ngạch nhập khẩu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập