Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: an bang »»
hđg. Trị nước cho yên. Có tài an bang tế thế.
nd. Áo đan bằng sợi chỉ lớn
nd. Áo may hay đan bằng len.
nđg.1. Ăn bằng cách trộn gỏi.
2. Thắng một cách dễ dàng. Đội A thắng đội B như ăn gỏi.
nđg. Nấu thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và khuấy cho đến khi sền sệt. Bác trứng. Bác mắm.
nđg. Bán bằng cách để cho những người mua lần lượt trả giá, ai trả cao nhất thì bán.
nd. Bản ghi bài hát, bài đàn bằng ký hiệu âm nhạc.
hd. Cuộc nổi loạn bằng vũ khí.
nId.x Chũm choẹ 1. Làm cho mất, san bằng. Bạt mất mô đất.
IIđg. Trôi nổi đến nơi khác. Chiếc bè bị sóng đánh bạt đi.
nIt. 1. Ngang đồng với: Yêu nhau thì lại bằng mười phụ nhau (Ng. Du).
2. Phẳng, không gồ ghề: Đất bằng bỗng rắc chông hai (Ôn. Nh. Hầu).
3. Về thơ chỉ những từ không dấu và dấu huyền. Thơ luật trắc vần bằng.
IIl. Ví như, nếu. Bằng nay chịu tiếng vương thần (Ng. Du).
IIIgi. 1. Chỉ quyết tâm thực hiện. Làm bằng hết. Thực hiện bằng được.
2.Chỉ sự liên hệ về chất liệu phương tiện. Bằng cao su. Đi bằng tàu.
nđg. Đoán thời vận bằng cách bấm trên đốt ngón tay, theo mê tín.
nd. Túi đựng đồ vật đan bằng cói hay lác, có quai xách. Bị gạo. Bị ăn mày.
nId. Một thứ bồ lớn, thường đan bằng tre.
IIđg. Đánh. Bịch cho hắn mấy cái.
IIIp. Rơi nặng thành tiếng. Rớt bịch một cái. Đánh bịch một cái.
nd. Động vật thuộc loài nhai lại, hình thù lớn gần bằng trâu, dùng để ăn thịt, lấy sữa hay kéo xe. Sợ như bò thấy nhà táng (tng). Bò mộng:Bò tơ đã thiến; Bò nghé: bò con.; Bò rừng: bò hoang ở rừng; Bò tót: loại bò rừng rất dữ; Bò u: bò có cục u ở trên lưng.
nd. Đồ để chứa đựng đan bằng tre nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng Nam mô, bụng một bồ dao găm (t.ng).
nđg. Làm nhục, làm mất thể diện người thân bằng hành vi xấu của mình. Cũng nói Bôi tro trát trấu.
nId. 1. Lồng chụp đan bằng tre nứa để nhốt gà vịt: Bu gà, bu vịt.
2. Mẹ: Chớ có khuyên xằng, chết bỏ bu (T. T. Xương).
IIđg. Bay chung quanh. Kiến đậu, ruồi bu. Tụ lại, vây quanh: Thiên hạ bu lại xem.
đt. Bù qua trừ lại cho cân bằng.
nd. Tấm đan bằng gai, cói hoặc bằng vải, treo lên ở thuyền để hứng gió cho thuyền đi. Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa (Ng. Du). Buồm cánh én: buồm hình cánh én treo trước mũi thuyền. Buồm câu: buồm nhỏ nhất ở sau lái. Buồm diều: buồm hình thang nhỏ thường gọi là buồm vuông, treo trên đầu cột buồm chính ở giữa thuyền và trên buồm hạc. Buồm hạc: buồm vuông treo ở dưới buồm diều, ngay cột buồm chính. Buồm hoàng: buồm vuông treo ở dưới buồm hạc và ngay cột buồm chính. Buồm lan, buồm loan: buồm vuông lớn ở dưới buồm hoàng, giăng ngay ở cột chính và sát boong thuyền. Buồm phụng: Như buồm hạc. Buồm thước: buồm vuông treo gần trên đầu cột buồm sau lái. Buồm ưng: buồm chéo lớn ở sau lái.
nđg. Buôn bán bằng cách đứng giữa trao tay hàng kiếm lời, không phải bỏ vốn ra.
hd&đg. Cuộc tranh luận bằng lời văn viết đăng lên báo chí.
nd. Vỉ đan bằng mây hoặc bằng tre dùng để ví khoai, đậu.
hđg. Cai quản bằng bộ máy hành chánh. Nền cai trị của thực dân.
nId. Dụng cụ gồm một cán dài đính vào thanh ngang ngắn bằng gỗ hoặc bằng sắt có răng dùng để gom rác rến hoặc làm cho xốp đất. Răng như răng cào.
IIđg. 1. Gom lại với cái cào: Cào rác, Cào cỏ.
2. Lấy đầu móng tay hay vật nhọn mà ấn lui ấn tới trên một vật gì. Cào cho da chảy máu. Đói như cào: rất đói.
nt. Đồng đều, không lệch, không chênh bên này hoặc chênh bên kia. Thu chi cân bằng.
nd. 1. Quả thận.
2. Lưng: Xưa kia kén lấy con dòng, Bây giờ ấm cật no lòng thì thôi (c.d).
3. Lớp vỏ cứng chắc của tre, mây. Rổ đan bằng cật tre.
dt. Món ăn bằng cá hoặc tôm giã bấy thường bọc quanh một khúc mía mà nướng. Chạo tôm, chạo cá.
nIđg. Xào, rán. Chiên cá. Cơm chiên.
IId. Con cừu. Chăn chiên: chăn bằng lông cừu. Chiên ghẻ: người có tư cách xấu xa trong một đoàn thể.
nId. 1. Ván cơi đóng đầu mũi hoặc sau lái ghe. Choác ghe.
2. Đồ để hốt phân, hốt rơm rạ: Hốt phân bằng choác.
IIt. Thăng bằng. Cân choác.
nt. Không cân bằng, không vững, vì không chỗ dựa. Bàn kê chông chênh.
nt. Không thứ lớp, không cân bằng.
hdg. Viện dẫn chứng cớ. Việc ấy được chứng dẫn bằng nhiều tài liệu cụ thể.
nId. Vòng kim khí, để khóa tay hay chân người bị bắt, người tù. IIđg. Khóa tay hay chân bằng còng. Còng tay giải đi.
nd. Tấm đan bằng tre, bằng nứa dùng để làm phên hoặc che đậy vật gì. Phên bằng cót.
hd. Môn học nghiên cứu về sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể.
nd. Cửa đan bằng tre, chỉ nhà nghèo. Cửa sài vừa ngỏ then hoa (Ng. Du).
hIđg. 1. Rung rinh, đưa qua đưa lại. Cành lá dao động.
2. Xê xích, thay đổi trong một giới hạn nào đó, ngả nghiêng, không ổn định. Kích thước của sản phẩm dao động khoảng 5 mi-li-mét. Dao động trước khó khăn.
IId. Quá trình trong thời gian gần bằng nhau lặp lại sau thời gian gần bằng nhau. Dao động điện.
nđg. Dò lần bằng cách hỏi thăm: dò hỏi người quen.
nd. Chỉ chung đồ đan bằng tre, như đăng, đó, để bắt cá.
nd. 1. Giỏ nhỏ bằng tre đan, để đựng cá, cóc nhái. Bắt nhái bỏ đệp.
2. Đồ đan bằng tre để đựng các thứ dự trữ. Có nồi cơm nếp, có đệp bánh chưng... (cd).
nIt. 1. Có số lượng, kích thước thành phần bằng nhau. Bông lúa to, hạt đều và chắc. Hai đội hòa hai đều.
2. Có tốc độ, nhịp độ cường độ không thay đổi. Máy chạy đều. Quay thật đều tay. Giọng kể đều đều.
IIp. Biểu thị sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái, tính chất của nhiều đối tượng. Đến nhà mấy lần anh đều đi vắng. Tìm ở đâu cũng đều không thấy.
hd. 1. Phương thức truyền chữ viết, văn bản bằng tín hiệu điện. Liên lạc bằng điện báo.
2. Văn bản hay nội dung được truyền đi bằng tín hiệu điện. Nhận điện báo.
nd. Đồ đan bằng tre, nứa, hình ống, để đón bắt cá, tôm, tép. Tham đó bỏ đăng.
nd. Đòn đánh vào tinh thần bằng lời đe dọa.
nđg.1. Ngã nằm ngay xuống. Bão làm đổ cây cối. Tường đổ. Con trâu bị đổ trong vụ rét.
2. Không còn đứng vững, không tồn tại được nữa. Nội các đổ. Bị lật đổ.
3. Làm cho vật được chứa đựng ra khỏi vật đựng. Làm đổ mực. Đổ thóc vào bồ.
4. Tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hay chất nhão vào khuôn. Đổ móng xây tường. Đổ bánh đúc.
5. Thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài. Mồ hôi đổ như tắm. Đổ máu.
6. Dồn nhiều về một chỗ. Sông đổ ra biển. Thác đổ.
7. Quy cho người khác để giấu trách nhiệm của mình. Đổ tội. Đổ cho hoàn cảnh.
8. Chuyển đột ngột sang trạng thái khác. Trời đổ tối. Đổ đốn.
9. Trở về một phía từ một điểm làm mốc. Các tỉnh từ Phan Thiết đổ vào.
10. Phát ra tiếng, nói về chuông trống. Chuông đổ. Đã đổ lung tung tiếng trống thành (Th. T. Thị).
hd. Trọng lượng dùng để cân bằng với một trọng lượng khác.
nd. Đồ đan bằng tre để chụp xuống nước mà bắt cá.
nđg. Kiếm ăn bằng cách chứa điếm, chứa cờ bạc.
pd. Đồ đựng thức ăn bằng nhôm để mang đi, có nhiều ngăn. Cũng nói Cà mèn.
nt. Có mùi hơi khó chịu, như của vài món ăn bằng thịt mỡ. Mỡ bò mùi gây gây.
nd. Thuyền đan bằng nan tre.
nId. 1. Lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt hải sản ở tầng đáy hay gần đáy biển. Kéo giã. Đánh giã.
2. Thuyền dùng để kéo giã đánh cá. Chiếc giã ba buồm.
IIđg. Đánh bắt hải sản bằng giã. Đi giã. Nghề giã.
nIđg. Lấy chân mà nện xuống. Giậm gót giày.
IId. Đồ đan bằng tre hình tròn lấy chân nhận xuống ruộng nước vừa đi vừa giậm, khi nào có cá thì chân cảm biết. Đánh giậm.
nId. Đồ đan bằng tre, mặt có lỗ nhỏ, trẹt, đê làm cho gạo giã sạch cám.
IIđg. Dùng giần mà lọc lấy gạo sạch cám. Giần gạo.
nd. Đồ đan bằng tre có quai để xách. Giỏ nhà ai, quai nhà nấy (tng).
nd.1. Khoảng thời gian bằng 1/24 của một ngày một đêm (24 giờ); theo âm lịch là 12 giờ: sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.
2. Lúc. Đã đến giờ lên đường. Tin giờ chót: tin cuối cùng.
nId. Đồ đan bằng tre để xúc tôm cá chỗ nước cạn. Chồng cái giủi, vợ cái oi.IIđg. 1. Dùng giủi mà xúc tôm cá.
2. Đưa đẩy, dẫn dắt. Ma giủi vào bụi.
nd. Món ăn bằng cá, tôm, thịt trộn với rau thơm sống và giấm.
nđg.1. Nối liền với nhau hai bộ phận kim loại bằng sự nóng chảy. Hàn thau, hàn nồi. Hàn điện: hàn bằng điện. Hàn xì: hàn bằng đèn xì.
2. Làm cho lành. Hàn con đê vỡ. Hàn vết thương lòng.
nđg. Hàn bằng khí đá cháy.
nd. Việc buôn bán bằng cách làm trung gian để hưởng lợi mà khỏi bỏ vốn ra. Buôn hàng xách.
nd. Thể ca trù kết hợp cả ngâm, hát và nói, bài hát nói thường 11 câu, từng cặp vần trắc và vần bằng liên tiếp, mỗi câu mấy chữ cũng được, ngoại trừ câu chót chỉ sáu chữ. Có thể thêm ở trước hay sau bài một hay hai cặp thơ lục bát, gọi là mưỡu đầu hay mưỡu hậu.
hd. Vật thực, hàng hóa thực (chứ không phải tiền bạc). Mua bán bằng hiện vật. Trao đổi hiện vật.
hd. Súng thời xưa, bắn bằng cách châm ngòi. Một tay thì cắp hỏa mai, Một tay cắp giáo quan sai xuống thuyền (cd).
nd. Hòm lớn có chân, dài gần bằng gian nhà (các gia đình ở nông thôn Bắc Bộ trước đây thường dùng).
nIđg. 1. Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy hay vải vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Nhà in. Máy in.
2. Khắc, ăn sâu vào tâm trí. Cảnh ấy đã in vào trí nhớ tôi.
IIt. Giống. Cái này in như cái kia.
ad. In do máy in quay, được thực hiện bởi một trục lăn bằng cao su chạy qua những chữ trên một bảng kẽm hoặc nhôm rồi in mực lên giấy, có thể in những xuất bản phẩm nhiều màu với số lượng lớn.
nd. Vải dày màu vàng đất. Áo quần bằng ka-ki. Màu ka-ki.
nđg. Làm cho chất tan trong dung dịch trở thành không tan bằng phản ứng hóa học trong lòng chất lỏng ấy.
hd. Môn học về sự cân bằng của các chất khí trong trạng thái tĩnh.
nđg. Làm thức ăn bằng cách đun chín nhừ với nước sánh béo, vừa chua vừa ngọt. Ăn cơm với sườn khìa.
nd. Vật đan bằng mây, hình tròn dùng đỡ mũi tên, mũi giáo trong chiến cuộc thời xưa.
ht. Chuyển vận bằng máy bay. Cuộc tiếp tế không vận.
nd. Đồ dùng đan bằng tre để xúc và chuyển đất đá.
hd. Đoạn dây xoắn bằng đồng gắn vào đàn hay trống để tăng sức công hưởng.
nđg. 1. Làm cho nhẵn bằng cách phủ đều và xoa mịn bằng một lớp mỏng vật liệu. Nền nhà láng xi-măng. Đường láng nhựa.
2. Chỉ nước phủ đều lên khắp bề mặt một lớp mỏng. Nước láng đều mặt ruộng.
nd. Đồ đựng thức ăn bằng sành sứ, miệng rộng, có nắp đậy. Liễn cơm.
nd. Tấm mỏng đan bằng tre, nứa, dùng để che chắn. Tấm liếp che cửa.
hdg. Suy luận bằng cách so sánh.
nd. Dụng cụ nhử bắt cá, đan bằng tre, có hom, để mồi bên trong rồi đặt dưới đáy nước.
nd.1. Quả lăn bằnggang rất nặng dùng để nén chặt đất đá trên mặt nền để mặt bằng phẳng.
2. Xe có bánh lăn to rất nặng để nén chặt đá trên mặt đường. Lái xe lu. Xe lu lăn đường.
nId. 1. Đồ đan bằng các loại sợi dùng để ngăn chắn, hoặc vây bắt chim cá. Đan lưới. Lưới bóng chuyền. Thả lưới bắt cá.
2. Hệ thống gồm nhiều tuyến giao nhau. Lưới điện.
3. Hệ thống canh phòng, vây bắt. Sa lưới mật thám. Rơi vào lưới phục kích.
IIđg. Đánh cá bằng lưới. Chồng chài, vợ lưới, con câu (c.d).
hd. Khả năng của con người nhận thức và xét đóan bằng suy luận. Hành động theo lý trí.
nd. Máy cắt gọt kim loại để gia công các lỗ có sẵn bằng dụng cụ cắt quay tròn.
hd. Số viết dưới gạch ngang của phân số, chỉ đơn vị được chia ra bao nhiêu phần bằng nhau. Trong phân số 2/5, 5 là mẫu số.
nc. Đồ dùng đan bằng tre nứa hình tròn, đã gãy vành, chỉ còn phần dưới. Cái mê rổ. Lành làm thúng, lủng làm mê (tng).
nđg.1. Cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mẹ sang miệng con. Mớm cơm cho con. Chim mớm mồi.
2. Gợi cho những ý, những lời để cứ thế mà nói. Mớm lời cho bạn phát biểu.
nd.1. Đồ đan bằng tre, giống như thúng nhưng nhỏ hơn. Mủng gạo. Cắp mủng đi chợ.
2. Thuyền thúng.
nd. Mực đen đóng thành thỏi, mài vào nước để viết chữ Hán bằng bút lông.
nt.1. Có cảm giác cơ thể mất cân bằng, hơi khó chịu. Người nao đi.
2. Bị xao động trong tình cảm. Tiếng trẻ khóc làm nao lòng người.
3. Tinh thần, ý chí bắt đầu dao động, thiếu vững vàng trước khó khăn. Gian khổ không nao.
hd. Ấn bằng ngọc của vua thời xưa.
nd. Nhà che chắn bằng kính để trồng cây trong ấy.
nId. Đồ đan bằng tre để xúc bắt tôm cá.
IIđg. Dùng nhủi đẩy dưới nước, dưới bùn, để bắt tôm cá. Đi nhủi tôm ở đầm.
nd. 1. Đồ đan bằng tre hoặc bằng mây như cái rổ dùng để trẻ con nằm mà ru. Thuở nằm nôi.
2. Nơi phát sinh ra. Việt Bắc là cái nôi của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
nđg. Cạp miệng, vành đồ đan bằng tre nứa. Nức lại cái rổ.
nđg.1. Tách ra thành các phần riêng biệt. Phân làm hai phần bằng nhau. Con sông phân ranh giới giữa hai tỉnh.
2. Cấp cho để sử dụng. Được phân nhà mới.
3. Phân công (nói tắt). Được phân về phòng hành chánh.
4. Phân biệt. Chưa phân thắng bại.5. Tỏ bày. Xin được phân phải trái.
hd. Đường chia một góc ra hai phần bằng nhau. Đường phân giác.
nd. Phần bằng một đơn vị chia đều cho một trăm. (Ký hiệu %). Tăng năng suất 20 phần trăm. Một trăm phần trăm (toàn bộ).
nd. Đồ đan bằng tre, nứa để ngăn, che. Lau che rèm nát, trúc gài phên thưa (Ng. Du).
nd. Món ăn bằng bánh tráng ướt thái nhỏ nấu với thịt bò.
nđg.1. Lấy sợi, dải mỏng, tấm mỏng bao quanh vật gì nhiều vòng. Tay quấn băng. Quấn chăn vào người.
2. Lúc nào cũng ở bên cạnh. Mẹ con quấn lấy nhau.
ht. Cân bằng, ngang nhau. Thế và lực hai bên quân bình nhau.
nd. Nhóm thực vật có thân, rễ lá nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử.
nd. Đồ đan bằng tre hay làm bằng nhôm, có nhiều lỗ nhỏ thoát nước dùng để vo gạo.
nđg. Ngăn cản bằng sự đe dọa.
nd. Đồ đan bằng mây tre... để lót nồi niêu.
nd. Bộ rễ cây gồm một cụm những rễ to gần bằng nhau, ở một số cây như lúa, tre v.v...
nd. Đồ đan bằng tre, bằng mây để nhốt thú vật. Cho lợn vào rọ.
nd.1. Đồ đan bằng tre hay làm bằng nhựa tròn và sâu lòng, có nhiều lỗ nhỏ để đựng. Rổ rau.
2. Vòng sắt tròn có mắc lưới, gắn vào một bảng, dùng làm đích để ném bóng vào trong môn thể thao. Bóng rổ. Ném bóng vào rổ.
nd. Đồ đan bằng tre nứa trát sơn ở ngoài để đựng dầu. Chị em sắm sải, buôn dầu.
nđg.1. Ban, làm cho bằng. San bằng mọi trở lực.
2. Chia sớt cho đều. San hai phần bằng nhau.San bao gạo ra hai túi.
nt. Gần gần bằng nhau, suýt soát nhau. Sàn sàn tuổi nhau. Trình độ sàn sàn nhau.
nId. 1. Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng cạn, có lỗ nhỏ và thưa, để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm.
2. Bộ phận hình tấm có lỗ hay hình lưới trong máy để tách các vật rời ra thành loại theo kích thước.
IIđg. Sử dụng cái sàng hay máy sàng. Sàng gạo. Sàng than. Sàng đá dăm.
nd. Đồ đan bằng tre, nứa, lòng cạn, mắt thưa, nhỏ hơn cái nia, dùng để phơi, sấy. Dùng sịa sấy cau.
dt. Thuyền nhỏ đan bằng nan, tre. Đi sõng
pd. 1. Áo kiểu Âu, cổ đứng hay cỏ bẻ, tay dài hay tay ngắn.
2. Cặp đơn giản bằng giấy cứng để đựng giấy tờ, hồ sơ.
nt. Gần bằng, xấp xỉ. Tuổi suýt soát nhau. Suýt soát bảy mươi tuổi.
nId. Dụng cụ thô sơ đan bằng tre, để xúc bắt tôm cá. Đánh te.
IIđg. Xúc bắt tôm cá bằng te. Đi te tôm.
nd.1. Khoảng thời gian bằng một phần mười hai của năm dương lịch, gồm ba mươi hay ba mươi mốt ngày (trừ tháng hai có 28 hay 29 ngày) hay của năm âm lịch, gồm ba mươi hay hai mươi chín ngày.
2. Khoảng thời gian 30 hay trên dưới 30 ngày. Sau vài tháng. Nghỉ phép một tháng.
nđg. Thi ra trường, vào trường hay để nhận bằng cấp học vị. Thể lệ thi cử.
hdg. Hoàn toàn bằng lòng. Chưa thỏa mãn với kết quả đạt được. Thỏa mãn nhu cầu về nhà ở.
hd.1. Công nghệ làm bằng tay. Thợ thủ công.
2. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay. Giờ thủ công.
nđg. Đẩy chất khí hay chất lỏng qua ống dẫn bắng ức ép. Thụt ống bể. Thụt rửa ruột.
hd. Môn khoa học nghiên cứu những ngành quy lụât cân bằng và chuyển động của các chất lỏng.
nd. Thuyền nhỏ đan bằng nan tre.
hdg. Tăng thêm tư bản bằng cách tích lũy giá trị thặng dư, biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
hdg. Làm cho mình có một địa vị trong xã hội. Tiến thân bằng con đường khoa cử.
hd. Bộ phận của cơ học nghiên cứu sự cân bằng của các lực.
nd. Đồ đan bằng tre rộng miệng, nông lòng, thường dùng khiêng đất, lớn hơn cái ki.
nId. Đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài để san bằng hay dồn thúc lại thành đống. Cũng gọi Bàn trang.
IIđg. San đều bằng cái trang. Trang thóc.
nt. Chỉ các âm tiết có các thanh sắc, nặng, hỏi, ngã. Vần trắc, vần bằng.
nt. Trắng lắm, nổi bật lên. Đầu quấn băng trắng toát.
nd. Nhạc khí gõ hình ống, thân bằng gỗ hay kim loại có một hay hai mặt bịt da. Trống giong cờ mở.Tiếng trống điểm canh.
nd. Đồ đan bằng tre, hình ống hai đầu có hom, để bắt lươn.
hdg. Chở lực lượng hành quân bằng trực thăng. Hành quân trực thăng vận.
hdg.1. Lặp đi lặp lại đều đặn sau những khoảng thời gian bằng nhau. Thủy triều lên xuống một cách tuần hoàn.
2. Chỉ máu chuyển động từ tim đi khắp cơ thể rồi lại trở về tim. Bộ máy tuần hoàn.
nd. Bộ phần của tư bản bất biến (nhà xưởng, máy móc, thiết bị) trở về tay nhà tư bản bằng cách trích khấu hao.
hd. Ấn bằng ngọc của vua. Đóng tỷ.
nđg.1. Đưa vật cầm trong tay từ trên xuống rất nhanh, để làm bắn đi chất lỏng đang bám vào. Vẩy mực. Vẩy rổ rau sống cho ráo nước.
2. Bắn súng ngắn bằng động tác rất nhanh. Vẩy luôn mấy phát vào mục tiêu.
nd.1. Vật hình tấm có nhiều lỗ nhỏ đan bằng tre, để lót trong nồi, vại. Vỉ lót chõ xôi.
2. Vỉ buồm (nói tắt).
3. Tấm nhỏ bằng giấy để gài hay gắn một số lượng nhất định vật nhỏ. Vỉ thuốc. Vỉ cúc bấm.
nd. Đồ đan bằng nan, có cán dài, để đập ruồi.
nđg.1. Làm cho tròn bằng cách đặt vào giữa hai lòng bàn tay mà xoa theo vòng tròn. Vo thuốc viên.
2. Làm cho sạch gạo, đỗ, bằng cách xát kỹ trong nước. Vo gạo thổi cơm.
3. Xắn bằng cách cuộn tròn lên. Quần vo đến gối.
nd. Đồ đan bằng tre, nứa trát sơn ở ngoài để đựng dầu, mật, v.v... Xải dầu. Cũng nói Sải.
nt. Gần bằng nhau. Tuổi hai người xấp xỉ nhau. Sản lượng xấp xỉ năm ngoái.
nId. 1. Món ăn bằng gạo nếp đồ chín. Thổi xôi.
2. Cơm nếp.
IIđg. Nấu xôi. Xôi một nồi xôi đậu.
np&t.1. Tí nữa, chút nữa. Xuýt bị bắt. Xuýt té. Xuýt tuổi nhau: gần bằng tuổi nhau. Cũng nói Suýt.
nđg. Soạn thảo, hiệu đính và in văn bản bằng các thiết bị điện tử.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập