Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: êm thắm »»
nt. Xong xuôi, ổn thỏa. Công việc đã được sắp xếp êm thắm.
nt.1. Hơi nong nóng dễ chịu. Hơi lòng cũng ấm như xuân ấm (H. M. Tử).
2. Hơi sốt. Ấm đầu.
3. Làm cho ấm, gây cảm giác dễ chịu. Áo ấm. Màu sắc trong tranh rất ấm.
4. Ổn thỏa, êm thắm. Sao cho trong ấm ngoài êm, như thuyền có bến như chim có bầy (Cd).
5. Trầm và êm ái. Giọng ấm.
nd. 1. Tiếng gọi chị hoặc em gái cha. Cô họ, cô ruột.
2. Tiếng gọi chung các cô gái hay đàn bà trẻ tuổi: Ba cô đội gạo lên chùa, Một cô yếm thắm bỏ bùa cho sư (c.d).
3. Từ dùng để gọi cô giáo và cô giáo tự xưng với học trò.
4. Từ dùng để gọi người đàn bà đáng tuổi cô của mình hay gọi cô gái đã lớn với ý coi trọng hay phụ nữ mình có ý xem như em của mình.
nt. Êm thắm, tốt đẹp. Mọi việc đều êm đẹp.
ht. Thích sự hòa hợp êm thắm. Giữ mối hòa hiếu giữa hai nước.
ht. Êm thắm, thỏa thuận. Dàn xếp ổn thỏa.
nIt.1. Lưu loát. Văn trôi chảy.
2. Tiến tới một cách êm thắm. Công việc trôi chảy lắm.
IIp. Một cách dễ dàng. Trả lời trôi chảy. Đọc chưa trôi chảy lắm.
nIt.1. Có bề mặt nhẵn, không gồ ghề, lồi lõm. Mặt bàn trơn tru.
2. Êm thấm, không vướng mắc. Công việc trơn tru.
IIp. Lưu loát không vấp váp. Trả lời rất trơn tru.
nd.1. Đồ mặc cho ngực của đàn bà, con gái ngày xưa. Yếm thắm.
2. Phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật. Yếm cua.
3. Phần da trễ xuống thành tấm mỏng trước ngực bò.
4. Tạp dề.
5. Yếm dãi (nói tắt).
nt. Êm thấm và ổn định. Thu xếp việc nhà cho yên ổn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập