Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đụng đầu »»
nđg. Chạm phải, gặp phải. Đụng đầu với nhiều khó khăn.
nd. Tập thể lãnh đạo một trường học, đứng đầu là hiệu trưởng.
nIt. 1. To, lớn: Ao sâu nước cả, khôn chài cá (Yên Đổ). Bể cả: biển lớn, biển khơi.
2. Lớn, đứng đầu, trọng hơn cả: Làm quan có mả, kẻ cả có dòng (t.ng). Thợ cả: người thợ đứng đầu trong đám.
3. Gồm hết, tóm hết: Vơ đũa cả nắm, Đã buồn cả ruột, lại dơ cả đời (Ng. Du).
IIp. Ở mức độ cao nhất, vừa nhiều vừa mạnh. Cả tin. Cả ăn cả tiêu.
nd. Người đứng đầu coi một tổng.
hd. Người đứng đầu sở cảnh sát.
nđg. Đứng đầu chỉ huy. Cầm đầu một bọn cướp, Người cầm đầu.
nd. 1. Người đứng đầu một sở, một hội do tiếng chánh giám đốc, chánh sở v.v... gọi tắt (cùng nghĩa với tiếng chính: cai trị, cai quản việc nước). Việc ấy do ông chánh quyết định.2. Biến thể của Chính trong một số từ Hán Việt. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bản chánh. Bưu chánh. Chánh ngạch.
nd. Vị thẩm phán đứng đầu trong phiên tòa. Ngồi ghế chánh án. Chánh án tòa án nhân dân.
hd. Người đứng đầu một ban giám khảo.
hd. Người đứng đầu sở mật thám thời Pháp thuộc.
nd. Người đứng đầu một sở thời Pháp thuộc.
hd. Người đứng đầu một sứ đoàn thời phong kiến.
hd. Người đứng đầu một tỉnh thuộc địa thời Pháp thuộc.
nd. Người đứng đầu một tòa án.
hd. Người đứng đầu chính quyền một tổng thời trước.
nd. Người đứng đầu một văn phòng.
hd. Người đứng đầu ban chỉ huy.
hd. Cơ quan cầm quyền cao nhất trong một nước: Một chính phủ gồm nhiều bộ và do một thủ tướng đứng đầu.
nd.1. Người đứng đầu, người cai quản mọi việc. Nhân dân làm chủ. Chủ báo: chủ một tờ báo.
2. Người nắm quyền sở hữu đối với một tài sản. Chủ khu vườn.
3. Người thuê trong quan hệ với người làm thuê. Cách đối xử của chủ với thợ.
4. Người tiếp khách trong quan hệ với khách. Chủ nhà tiễn khách ra về.
hd. Người đứng đầu ban chấm thi trong các khoa thi, trong các hội đồng thi.
hd. Người đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một số công việc, một số tổ chức. Chủ nhiệm ủy ban kế hoạch nhà nước. Chủ nhiệm hợp tác xã. Giáo viên chủ nhiệm.
hd. Đứng đầu, có trách nhiệm chính trong việc quản lý. Người chủ quản. Cơ quan chủ quản.
hdg. Đứng đầu trong việc đề ra, nêu lên một hành động. Chủ xướng phong trào di dân lập ấp.
hd. Thẩm phán đứng đầu thay công tố viện ở một số nước.
nd. 1. Tước đứng đầu trong năm tước: Công, hầu, bá, tử, nam.
2. Việc làm quan trọng vì nghĩa vụ, vì sự nghiệp chung, đáng được đền đáp. Thưởng người có công.
hd. 1. Viên chức người Pháp đứng đầu một tỉnh ở Bắc và Trung Kỳ thời Pháp thuộc.
2. Đại diện ngoại giao cấp thấp hơn đại sứ.
hd. Người đứng đầu một cục.
nd. Người đứng đầu một mường ở vùng dân tộc Mường thời trước.
nd. Người đứng đầu một cửa hàng quốc doanh.
nt. 1. Rắn, không gãy được: Ví dầu cây cứng rễ bền, Gió lay chẳng chuyển sấm rền nào rung (c.d).
2. Không mềm mại, không dịu dàng; không cử động được. Động tác còn cứng. Quai hàm cứng lại không nói được.
3. Không lưu loát. Văn cứng đờ.
4. Không để tác động bên ngoài làm xao động, lay chuyển. Lúa đã cứng cây. Có cứng mới đứng đầu gió. Thái độ quá cứng.
5. Có trình độ cao, vững vàng. Học lực rất cứng.
6. Hơi mặn quá yêu cầu của khẩu vị. Nước mắm cứng.
nIp. 1. Để hỏi về vị trí, mức độ sự kiện. Tại đâu? Hung dữ đến đâu? Việc ấy sẽ đi đến đâu?
2. Biểu thị ý phủ định. Tôi đâu có ngờ. Hơi đâu mà cãi với nó.
IItr. Đặt ở cuối câu để nhấn mạnh ý phủ định. Nó không đến đâu. Nói thế không đúng đâu.
nd. Vị trí, hoàn cảnh khó khăn. Có cứng mới đứng đầu gió.
hd. Người đứng đầu một bộ lạc hay một tổ chức vũ trang.
hd. Chế độ chính trị của một nước có hoàng đế đứng đầu.
nd. Tập hợp những người đứng đầu các sứ quán ở một nước.
hd. Chức quan đứng đầu bộ máy cai trị ở một quận thời Pháp thuộc.
hd. Trường đồn, người đứng đầu một đồn. Đồn trưởng công an.
nđg.1. Chạm vào. Đụng đầu vào cửa. Đụng giặc.
2. Lấy làm vợ chồng. Chị ấy đụng anh ấy đã hai năm.
3. Động đến. Câu hỏi đụng đến một vấn đề phức tạp.
nIđg.1. Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân trên mặt đất. Đứng lên, ngồi xuống.
2. Ở vào một vị trí có trách nhiệm. Đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
3. Vào trạng thái ngưng chuyển động. Đồng hồ đứng.
4. Tồn tại, không bị lật đổ. Quan điểm đó đứng vững được. Chính phủ thành lập sau đảo chánh chỉ đứng được mấy ngày.
5. Điều khiển máy móc ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy.
IIt. Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Tủ đứng. Vách núi thẳng đứng.
nt. Trên hết, trước hết. Đứng đầu lớp học.
hd. Người đứng đầu điều khiển một sở, một cơ quan.
hd. Tập thể lãnh đạo một trường học, đứng đầu là hiệu trưởng.
hd. Chức cao trong hàng chức sắc đạo Thiên Chúa, cao hơn linh mục, đứng đầu một địa phận.
hd. Vị đứng đầu giáo hội đạo Thiên chúa.
nd.1. Ký hiệu đứng đầu trong hàng mười can. Giáp, ất, bính, đinh, v.v...
2. Kỳ mười hai năm. Hơn nhau một giáp.
3. Một khu, xóm trong làng thời trước gồm mười gia đình. Giáp thượng, giáp hạ.
4. Áo bằng da, bằng sắt của chiến sĩ. Thương người áo giáp bấy lâu (Đ. Th. Điểm).
5. Đứng đầu hết. Giáp bảng.
hd. Người đứng đầu coi một giáp, ngày xưa là mười nhà. Cũng nói Trưởng giáp.
nd.1. Số tiếp theo số 1 trong dãy số tự nhiên. Hai quyển sách. Một trăm lẻ hai. Một vạn hai (hai nghìn chẵn). Hạng hai: hạng nhì.
2. Lớn tuổi hơn cả, đứng đầu trong hàng những người cùng thế hệ. Bác hai. Anh hai (Cũng gọi Bác cả, Anh cả).
nd. Cơ quan đứng đầu nhà nước.
hd. Người đứng đầu một hội (thường dùng về các hội ái hữu, hợp thiện).
hd. Chức quan đứng đầu một huyện thời xưa.
dt. Viên chức đứng đầu một làng ở Nam Bộ thời thuộc địa.
hd. Chức quan ngày xưa vua cử đi dẹp giặc và đứng đầu cai trị ở một vùng lớn. Kinh lược các tỉnh phía Nam.
hd. Chức đứng đầu việc giấy tờ ở phủ huyện thời xưa.
nđg. 1. Đứng đầu, cầm đầu. Làm đầu bọn phản loạn.
2. Uốn tóc, sửa sang đầu tóc cho phụ nữ. Làm đầu cho cô dâu.
hd. Chúa phong kiến ở châu Âu thời Trung Cổ đứng đầu một lãnh địa.
hd. Người đứng đầu coi việc hành chính trong làng, thời phong kiến và thực dân.
hd. Người đứng đầu một liên minh thời phong kiến.
nd. 1. Người đứng đầu một đơn vị sản xuất kinh doanh.
2. Người được tòa án cử cai quản tài sản của người chết không có di chúc để lại.
nd. 1. Tổ chức quản lý công việc chung của một nước, đứng đầu là chính phủ. Bộ máy nhà nước.
2. Phạm vi cả nước, quốc gia. Ngân hàng nhà nước. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước.
hId. Văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực như luật. Pháp lệnh về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
IIt. Có tính chất bắt buộc phải thực hiện. Chỉ tiêu pháp lệnh do nhà nước giao.
nd. Người đứng đầu cai trị một mường ở vùng dân tộc Thái thời trước.
hd. Chức quan đứng đầu tỉnh ở ngay kinh đô.
hd. Người đứng đầu quản lý một phân xưởng hay một xưởng trong nhà máy. Quản đốc phân xưởng cơ điện.
ht. Người đứng đầu về một môn gì, một công việc gì. Quán quân về bơi lội.
ht. Theo chế độ có vua đứng đầu nhà nước.
hd. Tổ chức quân sự theo từng khu vực chiến lược, đứng đầu là một bộ tư lệnh.
hd. Người đứng đầu một quận trước 1975.
hd. Người đứng đầu một nước.
hd. Văn bản do người đứng đầu nhà nước ban hành, quy định những điều quan trọng, có giá trị như một đạo luật.
hd. Văn bản do người đứng đầu nhà nước ký, quy định những vấn đề thuộc quyền lập pháp của quốc hội trong thời gian quốc hội không họp.
hd. Chức quan đứng đầu trong hàng ba chức lớn ở triều đình Trung Quốc ngày xưa.
hd. Người đứng đầu coi việc hành chính một tỉnh trong thời kỳ thuộc Pháp. Chánh tham biện.
hd. Viên chức đứng đầu cơ quan hành chính một đô thị ở một số nước. Thị trưởng Pa-ri.
hd. Người đứng đầu một thôn.
dt.1. Chức đứng đầu một tiểu bang ở một nước liên ban. Thống đốc tiểu bang Thụy Sĩ.
2. Chức quan Pháp đứng đầu thuộc địa Nam Kỳ thời Pháp thuộc.
hd. Người đứng đầu chính quyền ở bản làng dân tộc Mèo thời Pháp thuộc.
hd. Viên chức người Pháp đứng đầu một phần đất bảo hộ thời Pháp thuộc. Thống sứ Bắc Kỳ.
nd. Thợ thủ công giỏi tay nghề, đứng đầu một nhóm thợ cùng nghề.
hd. Thành phố đứng đầu một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
hd. Đứng đầu trong việc bày mưu kế. Kẻ thủ mưu vụ ám sát
hd. Người đứng đầu một đội bóng.
hd. Người đứng đầu nội các của một nước.
hd. Người đứng đầu hàng quan văn xưa như chức thủ tướng ngày nay. Cũng nói Tể tướng.
hd. Người có chức vị đứng đầu trong làng thời phong kiến.
dt. Chức quan về đời Đường ở Trung Quốc, đứng đầu một vùng lớn ở biên giới.
hd. Viên chức hành chính đứng đầu một tỉnh trong chính quyền Sài Gòn trước 1975.
hd. Người đứng đầu, chỉ huy một toán.
hd. Người đứng đầu ban bí thư trung ương hay ủy ban trung ương trong một số chính đảng.
hd. Người đứng đầu ban biên tập một tờ báo, tạp chí, đài phát thanh hay cơ quan thông tấn.
hd. Người đứng đầu một tổng cục.
hd. Chức vụ ngoại giao trên hàng lãnh sự, đứng đầu một lãnh sự quán.
hd.1. Chức quan đứng đầu một cơ quan biên soạn của nhà nước thời phong kiến. Tổng tài quốc sử quán.
2. Chức nắm quyền hành pháp trong lịch sử một số nước. Các tổng tài của đế quốc La Mã.
hd. Người đứng đầu cơ quan tổng tham mưu.
hd. Người đứng đầu lãnh đạo công tác thanh tra trong cả nước.
hd. Người đứng đầu nhà nước ở một số nước cộng hòa.
hd. Người đứng đầu ban thư ký phụ trách công việc chung của một tổ chức, một đoàn thể lớn.
hd. Chức quan đứng đầu cơ quan hành chính một địa hạt lớn dưới một số triều đại phong kiến. Tổng trấn Gia Định Thành thời Gia Long.
hd. Người đứng đầu một trạm. Trạm trưởng trạm khí tượng.
nd. 1. Người đứng đầu một phe giáp hay một phường hội thời phong kiến. Trùm phường mộc.
2. Người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo.
3. Người đứng đầu một nhóm, một tổ chức hành động xấu. Trùm buôn lậu.
nId. Người phụ trách chính, đứng đầu một đơn vị tổ chức. Trưởng tiểu ban văn nghệ
IIt. Người lớn nhất trong hàng anh. Anh trưởng. Chị dâu trưởng. Để lại phần gia tài cho con trai trưởng. III. Từ tố ghép trước (danh từ nôm) hay sau (danh từ Hán Việt) để chỉ người cấp trưởng. Trưởng phòng, trưởng ban, hội trưởng, kế toán trưởng.
nd. Người đứng đầu đoàn ngoại giao, là người giữ chức vụ lâu nhất ở nước sở tại trong số những người đứng đầu các sứ quán.
nd. Người đứng đầu điều khiển một phòng. Trưởng phòng kế toán.
nd. Người đứng đầu một thôn về mặt hành chánh.
nd. Người đứng đầu một nhóm học trò cùng học một thầy thời xưa.
nd. Người đứng đầu một ty, giám đốc sở. Trưởng ty giáo dục.
hd. Người đứng đầu một bộ lạc.
dt. Chức quan đứng đầu một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực dân.
hd.1. Tổ chức gồm một nhóm người được bầu hay cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng. Ủy ban dự thảo hiến pháp.
2. Cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Ủy ban kế hoạch nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân (nói tắt). Ủy ban tỉnh.
nd.1. Bộ phận chủ yếu của âm tiết trong tiếng Việt. “An”, “bạn”, “làn”, “tản” cùng có một vần “an”.
2. Hiện tượng lặp lại vần hoặc có vần nghe giống nhau giữa những âm tiết có vị trí nhất định trong câu (thường là câu thơ). Gieo vần. Thơ không vần.
3. Câu thơ. Mấy vần thơ chúc Tết.
4. Tổ hợp các con chữ phụ âm với con chữ nguyên âm, ghép lại với nhau để viết các âm tiết trong Việt ngữ. Ghép vần. Tập đánh vần.
5. Chữ cái đứng đầu một từ về mặt là căn cứ để xếp các từ trong một danh sách. Danh sách xếp theo vần. Vần T của quyển từ điển.
nd&lo. Chỉ người có danh vị, chức vị được tôn kính. Các vị đại biểu. Những vị đứng đầu các nước.
hd. Người đứng đầu một viện.
hd. Đứng đầu lãnh đạo một vụ.
nd. Nói chung người đứng đầu một nước thời phong kiến.
nId. 1. Mùa đứng đầu trong một năm. Mùa xuân trăm hoa đua nở.
2. Năm, để tính thời gian đã qua hay tuổi con người. Đã mấy xuân qua. Đã mười tám xuân.
IIt.1. Thuộc về tuổi trẻ. Đang xuân. Tuổi xuân.
2. Thuộc về tình yêu trai gái. Lòng xuân phơi phới. Tình xuân.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập