Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đơn giản »»
hIt. Không lôi thôi, khó khăn, không phức tạp. Phương pháp đơn giản.
IIđg. Làm cho trở thành đơn giản. Đơn giản tổ chức cho đỡ cồng kềnh.
nđg. Chỉ lối làm việc hay ăn nói đơn giản, thô kệch nhẹ về hình thức nặng về thực chất. Người nông dân quen lối chém to kho mặn.
nd. Trường phái hội họa đầu thế kỷ XX, chủ trương thể hiện các sự vật phân tích ra thành những khối hình học đơn giản.
nId.1. Hạn, độ vừa. Đơn giản chừng nào tốt chừng ấy. Hay quá chừng!2. Quãng đường hoặc khoảng thời gian xác định đại khái. Giữa chừng đường.Nửa chừng xuân.
IIp. Tình hình hay sự việc đại khái có thể xảy ra. Coi chừng! Chừng như trời sắp mưa.
nd. Bài tính cần thực hiện theo phép tính đơn giản. Con tính cộng, Con tính nhân.
hdg. 1. Phân giải những chất trong cơ thể thành chất đơn giản hơn, giải phóng năng lượng cần cho hoạt động.
2. Biến đổi ngữ âm đưa đến một trong hai âm giống nhau và tiếp xúc với nhau trở thành một âm khác.
ht. Đơn giản và sơ sài. Bữa ăn đơn sơ.
ht. Như Đơn giản.
ht. Đơn giản và tiện lợi.
ht. Đơn giản, vắn tắt.
ht. Có nội dung đơn giản, chỉ gồm những kiến thức cơ bản. Lịch sử giản yếu.
nd. Ngành hóa học nhgiên cứu các hợp chất của các-bon (trừ một số đơn giản nhất).
nd. Ngành hóa học nghiên cứu các nguyên tố hóa học và những hợp chất do chúng tạo thành, trừ các hợp chất của Các-bon (không kể số đơn giản nhất).
hd. Việc và người làm công lao động chân tay đơn giản như dọn dẹp, làm vệ sinh.
nt. 1. Khó chịu trong người, uể oải vì đã phải hao tốn nhiều sức lực. Làm lụng suốt ngày mệt quá.
2. Không được khỏe, ốm. Ông cụ mệt suốt tuần nay.
3. Không đơn giản, dễ dàng. Việc này còn phải bàn mệt đấy.
nt.1. Có trọng lượng nhỏ hơn bình thường. Nhẹ như bấc. Gánh mười cân thi nhẹ quá.
2. Có tỉ trọng nhỏ. Nhôm là một kim loại nhẹ.
3. Có cường độ, sức tác động yếu. Gió nhẹ. Bước nhẹ.
4. Không gây cảm giác nặng nề, thấy thoải mái. Thức ăn nhẹ, dễ tiêu. Lao động nhẹ. Phạt nhẹ.
5. Ở mức độ thấp, không gây hậu quả tai hại. Bệnh nhẹ. Lỗi nhẹ.
6. Gồm những thành phần đơn giản. Tổ chức gọn nhẹ. Liên hoan nhẹ.
7. Chỉ đất có pha cát, xốp, cày cuốc dễ dàng. Cho bò cày ruộng nhẹ.
8. Có tác động êm dịu, gây cảm giác dễ chịu. Mùi thơm nhẹ. Màu vàng nhẹ như màu hoàng yến.
9. Có cảm giác thanh thoát như vừa trút được gánh nặng. Thi xong, nhẹ cả người.
10. Tỏ ra ít chú ý, không coi trọng bằng cái khác. Nặng về lý, nhẹ về tình. Coi nhẹ.
nd. Nốt nhạc hình bầu dục đen, có đuôi đơn giản, có giá trị tương đối tùy theo nhịp.
nd. Nốt nhạc hình bầu dục, để trắng ở giữa có đuôi đơn giản, độ dài bằng hai nốt đen.
nđg.1. Vạch ra những nét chính để hình dung tổng thể. Phác ra cốt chuyện. Vẽ phác.
2. Có cử chỉ đơn giản để biểu thị một thái độ. Phác một cử chỉ phản đối. Trên môi phác một nụ cười.
hdg.1. Giải thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, lợi hại. Phân giải phải trái cho anh em thấy rõ.
2. Phân ra thành những chất khác, đơn giản hơn. Chất hữu cơ phân giải thành chất vô cơ.
nđg. Làm cho có hình thức đơn giản hơn. Rút gọn bản báo cáo. Rút gọn một phân số.
pd. 1. Áo kiểu Âu, cổ đứng hay cỏ bẻ, tay dài hay tay ngắn.
2. Cặp đơn giản bằng giấy cứng để đựng giấy tờ, hồ sơ.
np. Biểu thị điều sắp nêu ra mới là sự thật, khác với điều vừa nói. Tưởng đơn giản, thật ra rất phức tạp.Thật ra, đó chỉ là hai hình thức biểu hiện của một nội dung.
hd.1. Công nghệ làm bằng tay. Thợ thủ công.
2. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay. Giờ thủ công.
nd. Thực vật có cấu tạo đơn giản, chưa phân hóa thành thân, lá, rễ.
nđg. Ghép những tấm vật liệu đơn giản làm vách ngăn che kín. Căn buồng thưng ván kín.
hdg. Ghi nhanh theo kịp lời nói bằng hệ thống ký hiệu đơn giản. Ghi tốc ký bài phát biểu. Bản tốc ký.
hIđg. 1. Tổ hợp nhiều yếu tố riêng rẽ để làm thành một chỉnh thể. Tổng hợp các ý kiến phát biểu. Tổng hợp tình hình.
2. Điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản.
IIt.1. Được điều chế từ những chất đơn giản. Sợi tổng hợp.
2. Bao gồm nhiều thành phần quan hệ chặt chẽ. Sức mạnh tổng hợp của chiến tranh nhân dân.
3. Bao gồm nhiều loại, nhiều thứ. Cửa hàng bách hóa tổng hợp.
nIt.1. Rất nhẵn, khiến dễ bị trượt. Đường trơn.
2. Có bề mặt giữ nguyên trạng thái đơn giản. Vải trơn.
3. Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì. Lính trơn.
IIp.1. Lưu loát, trôi chảy. Đọc không trơn.
2. Nhẵn, hết nhẵn. Hết trơn. Sạch trơn.
nt.1. Đơn sơ, trống trải, vẻ tạm bợ. Nhà cửa tuềnh toàng.
2. Chỉ tính người dễ dãi, đơn giản đến thiếu cẩn thận. Tính nết tuềnh toàng, để đâu quên đấy.
np. Gọn, đơn giản, không có các phương tiện thường dùng. Lặn vo cũng được ba bốn phút. Hát vo một bài (không có đệm đàn).
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập