Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đời sống »»
nd.1. Toàn bộ hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt thời gian sống. Đời sống cây lúa.
2. Toàn bộ những hoạt động và sự kiện trong một lĩnh vực nào đó của con người trong xã hội. Đời sống riêng. Đời sống tinh thần. Đời sống văn hóa.
3. Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt của con người trong xã hội. Đời sống nhiều khó khăn. Những vấn đề đời sống.
4. Lối sống của xã hội hay một hạng người trong xã hội. Đời sống xa hoa của vua chúa. Đời sống lam lũ của công nhân. Đời sống mới.
nd. Bài dạy trong sách vở hoặc trong đời sống để cho mình vận dụng. Nhận một bài học hay.
nt. Khó nhọc vất vả về sức khỏa cũng như về tiền bạc. Đời sống chật vật của nông dân nghèo.
nđg. Giúp đỡ, cung cấp để bảo đảm đời sống. Tiền chu cấp hằng tháng.
nd. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cuối thế kỷ XVIII nửa đầu thế kỷ XIX ở các nước phương Tây, chủ trương phản ánh những cảm xúc ước mơ và đời sống riêng của nghệ sĩ, hoặc thể hiện những nhân vật, những cảnh đời lý tưởng hư cấu theo chủ quan của nghệ sĩ.
nd. Quan niệm triết học coi con người chủ yếu chỉ là một thực thể sinh vật học, giải thích các hiện tượng của đời sống xã hội bằng những thuộc tính và nhu cầu của từng con người riêng lẻ, chứ không dựa trên các quy luật lịch sử của sự phát triển xã hội.
hd. Công việc và đạo đức của một người trong đời sống xã hội.
ht. 1. Hành chính dân sự trái với quân chính.
2. Hành chính liên quan đến đời sống của dân.
hd. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân. Cải thiện dân sinh.
ht. Chỉ dân sống nay đây mai đó và chuyên về nghề nuôi mục súc: Đời sống du mục.
nt. Quá số cần thiết về đời sống vật chất. Tiền bạc dư dả. Cuộc sống dư dả.
nđg. 1. In lên báo chí. Đăng một loạt bài về đời sống nông thôn.
2. Ghi tên đi lính. Đã mãn hạn lại đăng nữa.
hd. Điện dùng trong sản xuất và đời sống. Công nghiệp điện khí.
hdg. Làm cho điện được dùng rộng rãi trong sản xuất và đời sống. Điện khí hóa nông thôn.
hd. Nơi dân cư đông đúc, trung tâm thương nghiệp, công nghiệp, thành phố hoặc thị trấn. Đời sống đô thị.
ht. Một mình, lẻ loi. Đời sống đơn độc. Chỉ áp dụng đơn độc một biện pháp kỹ thuật.
nId. Chất ngọt lấy ở mía, ở củ cải, thốt nốt v.v... Đường cát. Đường táng. Đường phèn.
IIt.1. Có vị ngọt, nói về trái cây. Cam đường. Bưởi đường.
2. Lối đi. Mưa đêm gió lạnh bên ngoài. Đường lên quan ải có dài không anh? (cd).
3. Lối dẫn từ chỗ này qua chỗ kia như một con đường. Đường đạn. Đường cày.
4. Miền, vùng. Đường ngược. Chuyện đường rừng.
5. Cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hay dẫn ra ngoài những chất nhất định. Đường hô hấp. Đường ruột.
6. Cách tiến hành hoạt động để đạt mục đích. Liệu đường làm ăn. Tìm đường tẩu thoát.
7. Mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người. Muộn màng về đường tình duyên. Long đong trên đường sự nghiệp.
nđg. 1. Dùng chất dẻo làm cho dính hai vật cứng. Gắn hai mảnh bát vỡ.
2. Cài, đính. Gắn huy chương.
3. Quan hệ chặt chẽ với nhau. Văn nghệ gắn với đời sống.
nIt. Có quan hệ gần nhau về công việc, họ hàng. Người cộng tác gần gũi. Quan hệ họ hàng gần gũi.
IIđg. Sống bên nhau, thường xuyên tiếp xúc để hiểu rõ đời sống tâm tư, tình cảm. Ít có dịp gần gũi vợ con. Tác phong gần gũi quần chúng.
nd. Giá trị những tư liệu cần thiết để người công nhân duy trì đời sống, lao động bình thường và nuôi được gia đình.
nđg. Hòa mình vào một sự kiện gì cho thích hợp. Hòa nhịp với đời sống nhân dân.
nt. Có tương đối đầy đủ về đời sống vật chất. Con nhà khá giả.
hd. Môn học nghiên cứu lịch sử của xã hội qua những di tích vật chất của đời sống và hoạt động của con người thời cổ.
nt. Có nhiều trở ngại hay thiếu thốn. Đời sống còn nhiều khó khăn.
np. Khó có thể, ý hoài nghi gần như phủ định. Làm ăn như thế, thật khó lòng cải thiện đời sống.
nd. Tình trạng mất thăng bằng do sức sản xuất quá lớn và sức tiêu thụ quá thấp, làm tăng nạn thất nghiệp và bần cùng hóa đời sống nhân dân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
hd. Tính chất kịch, phản ánh một cách tập trung nhất những mâu thuẫn, xung đột đang diễn ra trong đời sống. Vở kịch thiếu kịch tính.
hd. 1. Chỉ chung các phương thức để phục vụ sản xuất và đời sống trong xã hội. Trang bị kỹ thuật. Phát triển kỹ thuật.
2. Phương thức hoạt động trong một hoạt đọng ngành nghề. Kỹ thuật quân sự. Kỹ thuật cấy trồng. Kỹ thuật bóng đá.
hId. 1. Hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm vật chất hay tinh thần, cần thiết cho đời sống con người trong xã hội. Lao động chân tay. Lao động trí óc. Trả lương theo lao động. Tiết kiệm lao động.
2. Người làm lao động chân tay. Nhà có hai lao động chính.
IIđg. 1. Làm việc lao động. Lao động quên mình. Lười lao động.
2. Làm việc lao động chân tay. Trong mấy tháng nghi hè học sinh tham gia lao động.
nt. Tinh nhanh và khôn khéo trong cách ứng phó với các tình huống trong đời sống hằng ngày. Dở trò láu vặt.
hdg.1. Loại bỏ, diệt trừ cái xấu. Loại trừ chiến tranh khỏi đời sống của loài người.
2. Gạt riêng ra, không kể đến. Không loại trừ khả năng xấu có thể xảy ra.
nt. 1. Cảm thấy dễ chịu về đời sống vật chất. Tuy vẫn còn nghèo những làm ăn mát mặt.
2. Hài lòng, hãnh diện trước người khác. Con ngoan học giỏi, cha mẹ mát mặt với mọi người.
nt. Đắt đỏ. Đời sống mắt mỏ. Cũng viết Mắc mỏ.
np. Chỉ sự đồng thời của hai hành động bổ sung cho nhau. Một mặt phảt triển sản xuất, một mặt cải thiện đời sống.
nd.1. Lớp đất đá để đỡ móng nhà, cũng chỉ bề mặt của nó ở trong nhà. Lát nền đá hoa.
2. Lớp đất đá ở bên dưới (đường, ruộng, sông v.v...). Ruộng bị trôi hết màu, chỉ còn trơ lại nền.
3. Cái được trải ra trên một diện tích rộng và làm nổi lên những gì ở trên đó. Vải nền trắng hoa xanh.
4. Những lĩnh vực xây dựng trong hoạt động con người làm cơ sở cho đời sống xã hội. Nền kinh tế phát triển. Nền văn hóa lâu đời. Nền hòa bình lâu dài.
nd. Cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác. Phát triển kinh tế để làm nền móng cho đời sống.
nt. 1. Thiếu những phương tiện cần thiết nhất cho đời sống vật chất. Con nhà nghèo. Cuộc sống rất nghèo.
2. Có rất ít những cái tối thiểu cần thiết. Đất xấu, nghèo đạm. Bài văn nghèo ý.
nt. 1. Nghèo và thiếu thốn mọi thứ. Tình cảnh nghèo nàn.
2. Thiếu những gì cần thiết để làm nên nội dung có ý nghĩa. Đời sống bên trong nghèo nàn. Tác phẩm nghèo nàn về nội dung.
nt. Nghèo hay khó khăn đến mức khó tìm thấy lối thoát. Đời sống nghèo ngặt.
hd. Xu hướng văn học nghệ thuật chủ trương nghệ thuật phải gắn liền với đời sống xã hội, phải phục vụ con người.
hd. 1. Những điều kiện bên ngoài đối với đời sống sinh vật. Khí hậu là điều kiện ngoại cảnh quan trọng đối với cây trồng.
2. Điều kiện khách quan nói chung.
nd. Ngôn ngữ của toàn dân, có hệ thống chuẩn thống nhất, được sử dụng trong mọi lĩnh vực đời sống văn hóa, chính trị, xã hội.
nđg. Tự nhủ, tự cam kết sẽ làm đúng điều mình coi là thiêng liêng cao cả. Nguyện suốt đời sống trung thực.
hd. 1. Tổng hợp nhiều yếu tố tạo thành một đơn vị trong chuỗi lời nói. “Đời sống xã hội”, “anh ấy tốt” là những ngữ đoạn.
2. Tổ hợp làm thành một đơn vị ngữ pháp và bản thân đơn vị này là thành tố của một đơn vị ngữ pháp ở bậc cao hơn. Câu “Tác phẩm này chưa mấy phổ biến” là một đơn vị ngữ pháp gồm ngữ đoạn danh từ “Tác phẩm này” và ngữ đoạn tính từ “chưa mấy phổ biến”.
hd. Vật phẩm cần yếu cho đời sống. Gạo, vải là những nhu yếu phẩm.
nđg. Giúp đỡ nhau về những thứ tối cận cho đời sống khi hoạn nạn.
np. Dùng phối hợp với nói chung để nhấn mạnh một số điều về một bộ phận của cái chung đã nói. Đời sống của nhân dân nói chung, của công nhân nói riêng. Huyện nói riêng, tỉnh nói chung năm nay được mùa.
hd.. Nói chung thôn làng, nơi làm ruộng. Đời sống ở nông thôn và thành thị còn chênh lệch nhau khá nhiều.
hdg.1. Chiếu hắt ánh sáng trở lại. Mặt nước phản chiếu ánh trăng.
2. Phản ánh. Tác phẩm phản chiếu đời sống của nông dân thời trước.
hd.1. Thể chế pháp luật về một ngành nào. Pháp chế thương mại.
2. Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được pháp luật đảm bảo.
ht.1. Có dáng vẻ, cử chỉ lịch sự, trang nhã. Con người phong lưu.
2. Có đời sống khá giả, dễ chịu. Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd).
hd. Những điều kiện khí hậu của một vùng đối với đời sống con người. Chưa quen phong thổ.
ht. Quan hệ mật thiết. Những vấn đề quan thiết đến đời sống nhân dân.
hd. Những vấn đề thuộc về sự củng cố phát triển nhà nước và nâng cao đời sống nhân dân.
ht.1. Đầy sự sống với nhiều vẻ, nhiều dáng khác nhau. Cảnh vật rất sinh động.
2. Gợi ra những hình ảnh hợp với hiện thực của đời sống. Cách kể chuyện sinh động.
hId. Các hoạt động thuộc về đời sống hằng ngày của một người hay một cộng đồng. Sinh hoạt gia đình. Giá sinh hoạt.
IIđg. 1. Sống cuộc sống riêng hằng ngày. Tác phong sinh hoạt.
2. Tiến hành những hoạt động tập thể. Lớp đang sinh hoạt văn nghệ.
hd. Tiền chi tiêu cho đời sống hằng ngày do nhà nước cấp theo tiêu chuẩn. Cấp sinh hoạt phí cho cán bộ.
nđg.1. Tồn tại ở hình thái có trao đổi với môi trường, sinh đẻ, lớn lên và chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm.
2. Ở thường xuyên tại một nơi. Sống ở nông thôn. Cá sống dưới nước.
3. Duy trì sự sống bằng một phương tiện. Sống bằng nghề nông. Kiếm sống.
4. Sống trong một hoàn cảnh, tình trạng nào. Sống độc thân. Sống những ngày hạnh phúc.
5. Cư xử, ăn ở với đời. Sống thủy chung. Sống tử tế với mọi người.
6. Tồn tại với con người. Sự nghiệp sống mãi với non sông, dân tộc.
IIt.1. Ở trạng thái còn sống. Bắt sống tên giặc. Tế sống.
2. Sinh động, như trong thực tế đời sống. Vở kịch rất sống. Bức tranh trông rất sống.
nt. Vui vẻ, thích thú, thỏa mãn với điều mình có. Đời sống sung sướng. Nở nụ cười sung sướng.
ht. Đầy đủ về mặt vật chất. Đời sống sung túc.
hdg. Đi sâu vào, hòa mình trong đời sống thực tế. Nhà văn thâm nhập đời sống.
hd.1. Tổng thể những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người. Nhận thức và cải tạo thế giới.
2. Trái đất, nơi sinh sống của loài người. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế giới lên án.
3. Xã hội, cộng đồng người có một đặc trưng chung nhất định. Thế giới phương Tây. Thế giới tư bản.
4. Khu vực, lĩnh vực của đời sống có một số đặc trưng nhất định. Thế giới động vật. Thế giới âm thanh.
hd. Tài có thực, có thể đem ra thực hành trong đời sống. Người có thực tài.
nt. Chỉ quan hệ mua bán, trao đổi sòng phẳng, dứt khoát, không dây dưa, chậm trễ.
nđg. Dùng để thỏa mãn các nhu cầu của sản xuất và đời sống. Tiêu dùng cho sản xuất. Hàng tiêu dùng.
hd.1. Toàn bộ hoạt động nội tâm của con người, như ý nghĩ, tinh cảm. Đời sống tinh thần phong phú.
2. Bản lĩnh, ý thức trách nhiệm trong công việc. Giữ vững tinh thần chiến đấu. Có tinh thần đoàn kết.
3. Điều cốt yếu nhất, sâu sắc nhất toát ra từ một nội dung. Theo tinh thần của nghị quyết.
hIđg. 1. Làm cho thành một chỉnh thể có cấu tạo và chức năng nhất định. Tổ chức một đoàn du lịch.
2. Làm cho có trật tự, nền nếp. Tổ chức đời sống gia đình.
3. Làm những gì cần thiết để tiến hành tốt một hoạt động. Tổ chức hội nghị. Cán bộ tổ chức của xí nghiệp.
4. Đưa vào, kết nạp vào một tổ chức. Được tổ chức vào Đoàn Thanh niên.
5. Tổ chức lễ cưới. Hai anh chị dự định sẽ tổ chức vào cuối năm.
IId.1. Tập hợp người được tổ chức nhằm một mục đích chung. Tổ chức công đoàn.
2. Tổ chức chính trị - xã hội chặt chẽ. Theo sự phân công của tổ chức.
nd.1. Đời sống rất thọ. Chúc cụ sống trăm tuổi.
2. Chết vì già. Sau này khi mẹ trăm tuổi.
nd. Truyện ghi lại đời sống và sự nghiệp của một người nổi tiếng trong lịch sử, trong xã hội.
nt. Quá thiếu thốn về đời sống vật chất. Đỡ đần nhau trong lúc túng thiếu.
hdg. Tự sức mình giải quyết những khó khăn về đời sống, về kinh tế. Khắc phục khó khăn, tự lực cánh sinh.
nt.1. Chỉ hoa lá, cây cối mới cắt, còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô. Rau tươi. Hoa tươi. Củi còn tươi không cháy.
2. Chỉ cá, tôm, thịt chưa ươn, chưa bị biến chất. Cá tươi. Miếng thịt còn rất tươi.
3. Còn rất mới, chưa ráo nước, chưa khô. Chữ viết còn tươi nét mực. Công sự mới đắp còn tươi đất.
4. Đẹp, sáng, có biểu hiện vui vẻ, phấn khởi. Tươi màu ngói đỏ. Mặt tươi như hoa.
5. Chỉ đời sống vật chất khá hơn bình thường, vui vẻ hơn. Đời sống ngày một tươi hơn.
hd.1. Tổng thể giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra. Kho tàng văn hóa dân tộc.
2. Những hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu đời sống tinh thần. Công tác văn hóa.
3. Tri thức, kiến thức. Học văn hóa. Trình độ văn hóa.
4. Biểu hiện văn minh trong các sinh hoạt xã hội. Sống có văn hóa.
5. Nền văn hóa của một thời kỳ lịch sử. Văn hóa gốm màu. Văn hóa Đông Sơn.
hd. Sản phẩm phục vụ đời sống văn hóa. Cửa hàng văn hóa phẩm.
hd. Nghệ thuật dùng ngôn ngữ để thể hiện đời sống và xã hội. Tác phẩm văn học
hd. Điều cần xem xét, nghiên cứu, giải quyết. Nêu vấn đề. Giải quyết vấn đề đời sống.
nIđg. Bị ngắc ngứ, vấp phải, bị chạm. Nói một thôi, không vấp váp. Chưa có kinh nghiệm, tránh sao khỏi vấp váp.
IId. Trở ngại, thất bại vấp phải. Những vấp váp trong đời sống.
nId. Hiện thực khách quan, tồn tại ở ngoài ý thức con người. Sự vận động của vật chất.
IIt. Thuộc về ăn ở, đi lại, các nhu cầu của thể xác con người. Đời sống vật chất.
hd. Khoa học nghiên cứu về quá trình và quy luật phát triển của các hiện tượng trong đời sống xã hội.
hd. Xe và ngựa; chỉ đời sóng xa hoa. Mặc xa mã thị thành không dám biết (N. C. Trứ).
dt. Khởi đầu đời sống riêng từ địa vị nào. Xuất thân từ gia đình nông dân. Nhà văn đã xuất thân từ một kỹ sư.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập