Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: động vật »»
hd. Nói chung sinh vật cử động được. Người là một đông vật thông minh.
nd. Dùng trong tên gọi một số động vật có vệt trắng ở hai bên má, hai bên đầu. Chim bạc má. Cá bạc má. Cây bạc má. Khướu bạc má.
nd.1. Dạ dày.
2. Động vật còn là thai trong bụng mẹ. Lợn bao tử.
hd.1. Bao chứa một nhóm tế bào nấm hình thành trong quá trình sinh sản của một động vật đơn bào.
2. Đơn bào của loại thực vật như rêu, nấm.
nd. Động vật thuộc loài nhai lại, hình thù lớn gần bằng trâu, dùng để ăn thịt, lấy sữa hay kéo xe. Sợ như bò thấy nhà táng (tng). Bò mộng:Bò tơ đã thiến; Bò nghé: bò con.; Bò rừng: bò hoang ở rừng; Bò tót: loại bò rừng rất dữ; Bò u: bò có cục u ở trên lưng.
nd. Động vật nhỏ hơn chuột, sinh sản rất mau, thường được dùng trong các thí nghiệm.
nd. Động vật chân đốt có hai càng to, bụng dài, có nọc độc, đốt rất đau.
nd. Loại động vật trườn mình sát đất mà đi tới như rắn mối, cắc kè, cá sấu v.v...
nd. Túi, bọc chứa chất nước trong cơ thể động vật. Chưa vỡ bọng cứt đã đòi bay bổng (t.ng).
nd. Động vật không xương sống ở nước biển, cơ thể gồm nhiều gai xương và mạng sợi mềm.
nd. Loài động vật ở dưới nước, thở bằng mang và bơi bằng vi: Mua cá phải xem mang (t.ng), Cá lớn nuốt cá bé. (t.ng). Cá chậu chim lồng: thân tù tội. Cá nước chim trời: tự do, thênh thang; không ai tìm được, bắt được.
nd. Động vật có vú sống ở biển, rất dễ huấn luyện.
nd. Động vật có vú ở biển, cỡ rất lớn, có loại dài hơn 30m, thân hình giống như cá, có vây ngực, vây đuôi.
nd. Chỉ loại động vật không xương sống, có chân phân đốt, cơ thể bọc trong vỏ cứng, như tôm, cua, nhện v.v...
nd Phần lồi của chất nguyên sinh, giúp các động vật đơn bào di chuyển hay bắt mồi.
nd. Chỉ chung các hợp chất của các-bon, tạo nên cơ thể của động vật và thực vật, phân biệt với chất vô cơ.
hd. 1. Ngành, nhánh: Họ có năm chi.
2. Ký hiệu chữ Hán để tính ngày, tháng, năm. Có 12 chi: Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
3. Chân hay tay của động vật có xương sống. Hai chi trước của ngựa.
4. Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ trên loài. Các loài trong cùng một chi.
hd. Chỉ loài người nói chung hay loài người cùng với các động vật theo quan niệm Phật giáo.
nId. Động vật giống ếch nhái, da xù xì. Cóc vái trời: làm một việc vô lối. IIp. Không, chẳng. Cấy thưa thừa thóc, cấy mau cóc ăn (t.ng). Ngó lại văn đàn, cóc có xu (T. Đà).
nId. 1. Người mà cha mẹ sinh ra. Còn cha gót đỏ như son, Một mai cha chết gót con như bùn (c.d). Con dại cái mang: con làm điều bậy thì cha mẹ phải gánh chịu. Con cả: con sinh ra đầu tiên. Con cưng: con được cha mẹ chiều chuộng. Con dâu: vợ của con trai mình. Con dòng: con sinh ở gia đình dòng dõi. Con đầu lòng: Như Con cả. Con đẻ: con ruột. Con đỏ: con mới đẻ. Con đỡ đầu: con của người khác mình nhận đỡ đầu. Con hoang: con đẻ ra lúc chưa có chồng chính thức. Con lộn: như Con ranh. Con mọn: con còn nhỏ. Con muộn: con sinh sau khi vợ chồng đã lấy nhau lâu. Con ngoại tình: con đẻ ra do sự chung chạ với người khác chớ không phải vợ chồng. Con nuông: như Con cưng.Con rạ: con đẻ sau đứa con đầu lòng. Con ranh: con đẻ ra thì chết. Con rể: chồng của con gái mình. Con riêng: con đẻ riêng ngoài cuộc hôn phối. Con rơi: con đẻ rồi bỏ rơi không nuôi. Con ruột: con tự mình đẻ ra. Con so: như con đầu lòng. Con thơ: con còn nhỏ. Con thứ: con đẻ ra sau con đầu. Con thừa tự: con nối nghiệp ông cha, con được tài sản cha mẹ để lại. Con trưởng: như Con cả. Con út: con sinh sau chót.
2. Thú vật do con thú mẹ đẻ ra: Sư tử có ba con.
IIlo.1. Tiếng gọi chung động vật: Con dê, con gà.
2. Tiếng gọi chung các vật bất động nhỏ mà ta làm cho động đậy được: Con quay, con đội.
3. Tiếng gọi chung các vật, các loài với ý gay gắt, mỉa mai, trách cứ: Con buôn. Con tạo.
4. Tiếng gọi chung đầy tớ gái hoặc đàn bà bị xem thường. Con sen. Con ở, Con mụ, Con đĩ.
IIIt. Nhỏ bé: Ly con, Bàn con, Xe con.
hd. Gọi chung động vật nhỏ, chân có khớp và nhiều đôi (thường là ba đôi: 6 chân) có cánh hoặc không cánh. Côn trùng có ích và Côn trùng phá hại.
nd. Cột xương sống, tức xương gồm nhiều đốt nằm dọc giữa lưng các loài động vật. Bị vẹo cột sống.
nd. Động vật sống trên cây, không có đuôi hoặc đuôi rất ngắn, kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn mình lại.
nd. 1. Lớp màng bọc ngoài cơ thể con người và một số động vật. Màu da. Nước da.
2. Da đã thuộc của một số động vật. Cặp da. Giày da.
3. Mặt ngoài của một số vật như quả, cây... Da bưởi sần sùi. Da bát.
nd. Phần to nhất của động vật nhai lại, chứa cỏ mới nuốt vào.
nd. Bộ phận sinh dục của đàn bà hay động vật có vú giống cái, chứa bào thai trong thời kỳ thai nghén.
nd. Phần cuối cùng của dạ dày động vật nhai lại, hình múi khế, là nơi tiêu hóa thức ăn.
nd. Phần nhỏ nhất của dạ dày động vật nhai lại, ở sau dạ cỏ, mặt trong có hình lỗ tổ ong.
nd. Chất lỏng nhờn, không hòa tan trong nước, nhẹ hơn nước, lấy từ các thực vật, động vật hay khoáng chất, dùng để ăn, chữa bệnh, thắp đèn, chạy máy... Dầu phộng (dầu lạc). Dầu cá. Dầu khuynh diệp. Dầu mỏ.
nd. 1. Bộ phận hình trụ có tính đàn hồi nằm dọc lưng một số động vật. 2. Ngành động vật có dây sống.
ht. Nói về loại cây không có lục diệp chất nên tự nuôi dưỡng với những chất hữu cơ. Nấm là loại thực vật dị dưỡng. Các động vật sống dị dưỡng.
hdg. Nuôi dưỡng. Phương thức dinh dưỡng của thực vật khác động vật.
ht. Có cơ thể gồm nhiều tế bào. Sinh vật đa bào. Động vật đa bào.
ht. Động vật chân đốt có thân dài gồm nhiều đốt, mỗi đốt mang một hoặc hai đôi chân.
hd. Động vật hình dạng giống con chuột, đuôi dài, có cái bọc lớn ở ngực để mang con. Cũng gọi là Chuột túi, Chồn đãy.
nd. 1. Tập hợp số người hay động vật cùng loài sinh sống gần nhau. Đàn trẻ. Nhà con đàn. Đàn ong. Vịt đàn. Sẩy đàn tan nghé.
2. Lớp người thuộc một thứ bậc nhất định. Thuộc lớp đàn anh. Bọn đàn em.
nd.1. Phần trên hết của thân thể động vật, biểu tượng của suy nghĩ nhận thức của con người. Chải đầu. Mái đầu xanh. Cứng đầu. Đau đầu.
2. Phần trên hết, trước hết. Đầu ghềnh. Đầu tháng. Hàng ghế đầu. Dẫn đầu.
3. Từng đơn vị một. Tên kể đầu, rau kể mớ (tng). Sản lượng theo đầu người.
4. Điểm tận cùng ở hai phía trên chiều dài của một vật. Nắm một đầu dây. Trở đầu đũa.
5. Ả đào. Cô đầu.
nt. Đẻ ra trứng, trái với đẻ ra con. Động vật đẻ trứng.
hd. Điện thế xuất hiện trong các tế bào, mô và cơ quan của động vật và thực vật, liên quan trực tiếp với các quá trình trao đổi và di chuyển chất.
nd. 1. Động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng sống ở biển. 2. Chất bột trắng chế từ vỏ điệp, dùng làm trắng mịn và óng ánh, dùng trong ngành giấy và khắc gỗ dân gian.
hdg. Chỉ động vật ở thời kỳ kích động sinh dục. Bò động dục.
hd. Động vật cùng một loại, thường chỉ con người với nhau. Thương yêu đồng loại.
nd. Động vật có cột sống, gồm cá, ếch, nhái, bò sát, chim và thú.
hd. Khoa học nghiên cứu phân loại và cách sống của động vật.
nd. Động vật không có cột sống như sâu bọ, trai ốc, giun sán v.v...
nd. Động vật đơn bào, gồm các loại amib, trùng roi, trùng sốt rét v.v...
nd. Động vật sống dưới nước và trên cạn, vừa lội vừa nhảy, bốn chân, da nhớt, sống ở ao hồ, thịt ăn được.
nd. Động vật giống như cua biển, vỏ trắng có hoa, càng dài.
nd. Động vật ở biển, có cuống và hai nấp vỏ, trông tựa hạt đậu nảy mầm.
hd. Động vật không xương sống có vỏ cứng ở ngoài cơ thể, như tôm, cua...
nd.1. Vật dùng để sản xuất những vật đồng loại trong trồng trọt chăn nuôi. Thóc giống. Lợn giống.
2. Cây trồng hay thú nuôi cùng loại có những đặc điểm giống nhau. Giống lúa mới. Giống cam Vinh. Giống ếch Cu-ba.
3. Các nhóm người lớn, phân biệt với nhau bởi một số di truyền như màu da, hình dạng v.v... Giống da vàng. Giống da trắng.
4. Hạng, loại người (hàm ý khinh khi). Giống nịnh bợ. Giống gian trá.
5. Chỉ giới tính của động vật. Giống đực. Giống cái.
nd.1. Lớp người trong xã hôi phân biệt theo đặc điểm rất chung về nghề nghiệp, địa vị xã hội v.v... Giới tiểu thương. Giới quân sự. Giới phụ nữ.
2. Đơn vị phân loại sinh học lớn nhất, trên ngành. Giới động vật. Các ngành của giới thực vật.
nd. Chỉ chung các loại trùn sống dưới đất (cũng gọi trùn) và ký sinh trong cơ thể người và các động vật (cũng gọi là lãi).
nd. Giun có hình giống sợi chỉ sống ký sinh trong cơ thể người và một số động vật.
nd. Ngành động vật không xương sống, thân hình giẹp, phân đốt, gồm các loại sán lá, sán dây v.v... Cũng gọi Giun giẹp.
nd. Ngành động vật không xương sống, thân dài và phân đốt bao gồm các loại rươi, giun đất, đỉa v.v...
nd. Giun sống ký sinh trong cơ thể người và một số động vật (nói chung).
nd. Ngành động vật không xương sống, thân hình ống không phân đốt, gồm các loại giun đũa, giun kim, giun móc v.v...
nd. Chỉ nhiều loại động vật thân mềm. 1. Hàu nhỏ sống từng đám trên mặt đá hay thân cây ngập nước ở ven biển.
2. Sâu thân dài không có vỏ bọc, đục thủng gỗ trong nước.
3. Sâu cánh cứng, sống trong củ khoai, làm khoai hỏng.
4. Sâu ăn phía dưới bàn chân người và một số động vật.
hd. Bậc dưới, hạng dưới. Ruộng hạ đẳng: ruộng hạng dưới, ruộng xấu. Loại động vật hạ đẳng.
hd. Động vật mình lớn, có sừng nhỏ trước trán, da rất dày, sống ở sông đầm châu Phi.
hd. Động vật gậm nhấm sống ở sông hồ Âu-châu và Bắc Mỹ, da rất quí. Cũng viết hải li.
hd. Động vật nhỏ ở biển thường gọi Bọt biển.
hd. Động vật cùng loại với san hô, nhưng thân mềm, có nhiều râu quanh miệng giống cánh hoa quỳ, sống bám trên các tảng đá ở biển hay vùng nước lợ.
hd. Loại động vật ở biển hình như con đỉa dùng làm thức ăn rất quí. Cũng gọi Đỉa biển.
hdg. 1. Người hay động vật được coi là biểu hiện cụ thể của thần linh hay một điều gì. Con rùa là hiện thân của thần biển. Hắn là hiện thân của tội ác.
2. Hiện thành thân của nhiều loại vật để giảng dạy cho chúng sinh theo Phật giáo. Phật hiện thân làm người hành khất.
hdn.đg. Di tích hóa đá của cổ sinh vật. Phát hiện một số hóa thạch động vật cổ.
ht. Chỉ động vật có giống đực giống cái, trống mái giao hợp với nhau mới sinh đẻ.
nd. 1. Phần đầu của đuôi nối liền với xương cụt của cơ thể động vật xương sống.
2. Dây chằng yên vào đuôi ngựa.
hd. 1. Bộ phận của cơ quan hô hấp động vật, hình ống, phía trên tiếp với thanh quản ở cổ họng, phía dưới phân thành hai phế quản đi vào hai lá phổi.
2. Ống dẫn không khí phân nhánh từ lỗ thở tới các mô trong cơ thể động vật có chân đốt ở cạn.
nd. Vệt màu khác nhau trên cơ thể động vật. Con chó vện có khoang trắng ở đuôi. Quạ khoang.
hd. Túi nhỏ chứa chất nước trong tế bào thực vật hay làm nhiệm vụ tiêu hóa, bài tiết ở động vật đơn bào.
nd. Động vật lưỡng thê, có đuôi, chuyên sống dưới nước.
hd. Động vật hình thù cổ quái, theo truyền thuyết thì mỗi lần có thần nhân ra đời là có kỳ lân xuất hiện trước; là một con vật linh trong long, lân, qui, phụng.
dt. Động vật nhỏ bám vào mình các sinh vật khác mà sống. Ký sinh trùng sốt rét (gây bệnh sốt rét).
nd. Phần của dạ dày động vật nhai lại có nhiều vách ngăn giống như những tờ giấy trong quyển sách.
nd. Động vật nhai lại, lưng có hai hoặc một bướu lớn, dùng để cưỡi hoặc chở đồ qua vùng sa mạc.
nd. Sợi chế biến từ lông một số động vật. Áo len. Chăn len. Cũng gọi Nỉ.
hd. Vi khuẩn hình cầu xếp thành chuỗi thường ký sinh ở da và niêm mạc của người, động vật.
nd.1. Đơn vị phận loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một giống. Loài động vật có vú.
2. Loại, thứ. Người ba đấng, của ba loài (t.ng). Loài đầu trộm đuôi cướp.
nd. 1. Phần phía sau của cơ thể người, phần trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng. Khom lưng. Quay lưng lại. Ngồi trên lưng ngựa.
2. Dải hay bao dài bằng vải buộc ngang lưng. Tiền lận lưng.
3. Cạp quần. Lưng quần.
4. Phần ghế để dựa lưng khi ngồi. Lưng ghế.
5. Bộ phận phía sau của một số vật. Lưng tủ. Nhà quay lưng ra hồ.
nd. Động vật thuộc loại chồn, lông như lông cáo có thể dùng làm bút vẽ.
hd. Động vật có xương sống sinh ra dưới nước nhưng sống vừa dưới nước vừa trên cạn. Ếch nhái là những động vật lưỡng thê.
nd. 1. Tấm cứng bảo vệ cơ thể ở một số đông vật. Mai rùa. Mai mực. Mai cua.
2. Mái khum trên thuyền, trên cảng. Mai thuyền.
nd. 1. Cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm...
2. Phần ở cổ rắng có thể phình to ra. Rắng bạnh mang.
nd. 1. Chất loãng, màu đỏ trong cơ thể người và động vật, có vai trò trọng yếu trong cuộc sống.
2. Sự sống của con người. Đổ máu ở chiến trường. Nợ máu phải trả bằng máu.
3. Ham thích, say mê quá mức. Máu cờ bạc. Máu tham. Có máu làm ăn.
nt. 1.Có vị của muối. Nước mặn. Kiêng ăn mặn.
2. Chỉ thức ăn có vị mặn trên mức bình thường. Canh mặn khó ăn. Đời cha ăn mặn, đời con khát nước.
3. Chỉ ăn uống có thịt cá, dùng thức ăn có nguồn gốc động vật, trái với ăn chay. Tiệc mặn. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng).
4. Tha thiết, đậm đà. Nghĩa mặn tình nồng.
nt. Chỉ động vật nhỏ mới sinh, mới nở. Chí (chấy) mén. Rận mén. Đĩa mén.
nd. 1. Phần rắn như sừng ở đầu ngón tay ngón chân. Vỏ quýt dày, móng tay nhọn (tng). Móng lợn.
2. Miếng sắt hình vòng cung gắn dưới móng của một số động vật nuôi để dùng sức kéo. Đóng móng ngựa.
nd.1. Mầm mới lú. Mống khoai.
2. Chỉ cá thể người hay động vật với số lượng ít ỏi, nói đến với ý coi khinh. Bọn cướp bị bắn chết, chỉ còn vài mống. Gà toi hết, chẳng còn một mống.
nt. Chỉ sự lao động vất vả ngoài đồng ruộng. Mẹ già một nắng hai sương (Nguyễn Bính).
nId.1. Chất béo ở cơ thể động vật hay chế biến từ thực vật. Thịt mỡ. Mỡ nước. Mỡ thực vật.
2. Mỡ máy (nói tắt), dầu nhờn thường dùng làm trơn ổ bi. Bôi mỡ vào vòng bi.
3. Thuốc mỡ (nói tắt). Bôi mỡ sun-pha-mít.
IIt. Chỉ da thịt, cây lá mượt mà, tươi tốt. Mầm cây non mỡ. Mái tóc xanh mỡ.
nd. Động vật ở biển, thân mềm, chân ở đầu có hình tua, có túi chứa chất lỏng màu đen như mực, có thể ăn tươi hay làm khô.
nd. Động vật giống hươu nhưng lớn hơn, có gạc lớn. Nai con. Nai tơ.
nd. 1. Cành nhỏ. Ngành cam.
2. Bộ phận lớn trong dòng họ. Ngành trưởng. Ngành thứ.
3. Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp. Ngành động vật có xương sống.
4. Hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương. Ngành giáo dục.
5. Lĩnh vực hoạt động chuyên môn, khoa học, văn hóa, kinh tế. Ngành toán. Ngành cơ khí.
nd. 1. Phần chìa ra để cử động ở đầu bàn tay, bàn chân của người và một số động vật. Bàn tay năm ngón, có ngón ngắn ngón dài (tng).
2. Tài nghệ, sở trường riêng. Ngón đàn. Ngón võ.
3. Mánh khóe, thủ đoạn. Giở ngón bịp bợm.
hd. Lời văn thơ đặt thành chuyện cổ ngụ một ý đạo đức răn đời, thường dùng động vật và đặc tính của chúng để ngụ ý nói về người. Thơ ngụ ngôn.
nId. 1. Động vật tiến hóa nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong lao động. Loài người. Đảm bảo quyền con người.
2. Cơ thể con người. Dáng người cao lớn. Lách người vào.
3. Con người trưởng thành có đầy đủ tư cách. Nuôi dạy con nên người.
4. Chỉ cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp. Người thợ. Gặp người quen. Người bệnh.
5. Người khác, người xa lạ. Đất khách quê người. Suy bụng ta ra bụng người (tng).
IIđ. Từ để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý tôn trọng đặc biệt. Chủ tịch Hồ Chí Minh và sự nghiệp của Người.
7. Từ để gọi người đối thoại với ý thân mật hay xem thường. Người ơi, người ở đừng về (cd). Tôi không nói chuyện với các người.
nd. Động vật xưa còn mang nhiều tính chất của vượn đã dần dần chuyển hóa thành người.
nId. Chỉ từng cá thể động vật còn rất nhỏ, thuộc thế hệ con. Mấy nhách chó con. Gà mẹ dẫn mười nhách con đi tìm mồi.
IIt. Còn rất nhỏ. Con chó nhách.
nd. Bé con hay động vật còn nhỏ. Thằng nhãi ấy thì chấp làm gì. Vài con thỏ nhãi không bõ công để săn.
nd. Động vật chân đốt, có bốn đôi chân, thường giăng tơ để bắt mồi.
nd. Động vật thuộc loại gặm nhắm, thân có nhiều lông hình que tròn, nhọn.
nIt. Nhầy, dính lầy nhầy. Độ nhớt của dầu.
IId. 1. Chất nhầy trên da một số động vật. Da lươn có nhớt.
2. Dầu nhờn; dầu nhớt (nói tắt). Xăng pha nhớt.
nt. Chỉ một số lớn động vật nhỏ tập trung. Muỗi vắt nhung nhúc.
ht.x.Thân mềm. Động vật nhuyễn thể.
nd. 1. Đơn vị phân loại sinh học, chỉ nhóm động vật (thường là động vật nuôi) cùng mọt loại, có những đặc tính di truyền chung. Nòi gà ri.
2. Giống nòi (nói tắt). Yêu nước thương nòi.
3. Giống có nhiều đặc tính di truyền nhất. Gà nòi. Chó săn nòi. Nhà nòi.
nd. Nước trong màng ối, tạo thành môi trường lỏng xung quanh phôi của người và một số động vật.
nd.1. Chất trắng mềm trong sọ động vật. Óc heo. Nhức óc.
2. Khả năng nhận thức, ý thức, tư tưởng của con người. Óc sáng tạo. Óc tổ chức. Óc địa vị.
hd.1. Nơi trải rơm rạ, cỏ, để nằm cho êm hoặc để đẻ. Ổ chim. Ổ gà. Ổ kiến.
2. Đàn động vật con sinh trong cùng một ổ. Gà cùng một ổ.
3. Nơi tụ tập của những người xấu, vật độc hại. Ổ buôn lậu. Ổ vi trùng.
4. Nơi bố trí tập trung lực klượng chiến đấu. Ổ chiến đấu. Lọt vào ổ phục kích.
5. Vật có hình tròn như cái ổ. Ổ bánh nướng. Ổ bánh mì.
6. Đùm bánh xe. Cũng gọi Vòng bi.
nd.1. Động vật thân mềm có vỏ cứng và xoắn, sống dưới nước hay trên cạn, thịt ăn được. Nhạt như nước ốc.
2. Tù và làm bằng vỏ ốc lớn thời xưa dùng để phát hiệu. Tiếng ốc xa đưa lẫn trống đồn (Bà H. Thanh Quan).
hIđg. Truyền ngược lại các sóng hay các tia sáng theo một phương khác do gặp một phân chia giữa hai môi trường. Gương phản xạ.
IId. Phản ứng theo quy luật của cơ thể động vật. Khi thức ăn vào miệng, tức khắc nước bọt tiết ra do phản xạ.
nd.1. Chất cặn bã do người hay động vật bài tiết ra theo đường ruột qua hậu môn. Phân bò. Xét nghiệm phân của bệnh nhân.
2. Chỉ chung các chất dùng để bón các loại cây trồng. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng).
nd. Cơ quan hô hấp hình túi của người và động vật bậc cao ở trên cạn. Lá phổi.
nd. Động vật thuộc loại bò sát, thân dài có vảy, thường miệng có nọc độc. Rắn độc (có nọc độc). Đánh rắn phải đánh giập đầu.
nd. Chỉ chung các động vật bò dưới đất, có nọc độc, có thể gây hại cho người.
nd. Côn trùng rất nhỏ thường ở trong quần áo người hay cơ thể một số động vật để hút máu.
nd. Động vật thân dài gồm nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi chân, có nọc độc. Bị rết cắn.
nd.1. Vật hình que, dài dùng để đánh. Roi mây. Roi gân bò. Quất cho mấy roi.
2. Bộ phận hình sợi của chất nguyên sinh, làm cơ năng chuyển động của động vật đơn bào.
nd.1. Động vật tưởng tượng được coi là linh thiêng.
2. Chỉ cơ thể hay đồ dùng của vua ngày xưa. Mình rồng. Ngai rồng. Sân rồng.
nd. Động vật thuộc loại có mai, bò chậm. Chậm như rùa.
nd. Động vật chân đốt ở biển, thân lớn có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con đực và con cái không rời nhau. Quấn quýt như đôi sam.
nd. Chỉ chung các loại giun sán trong bụng người và động vật.
nd.1. Tên gọi chung những thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng trên bầu trời ban đêm. Trời đầy sao. Sao Hôm. Mắt sáng như sao.
2. Hình tượng trưng cho ngôi sao, có nhiều cánh nhọn. Ngôi sao năm cánh.
3. Váng dầu mỡ có hình tròn nhỏ, lóng lánh trên mặt chất lỏng. Bát canh nổi đầy sao.
4. Chấm trắng trên bộ lông một số động vật. Hươu sao.
nd. Động vật chân đốt, cơ thể gồm ba phần, có một đôi râu, ba đôi chân, phần lớn có cánh. Cũng nói Côn trùng.
nd.1. Sán, giun sán.
2. Ốc sên (nói tắt). Chậm như sên.
3. Động vật ở cạn, dạng giun, tiết nhiều chất nhờn để tự bảo vệ, ăn thực vật và các chất mùn bã.
4. Vắt.
hd. Vật sống bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật, có sinh đẻ, lớn lên và chết.
nd.1. Chất lỏng màu trắng đục do tuyến vú của phụ nữ và động vật có vú tiết ra để nuôi con. Bú sữa mẹ. Vắt sữa bò.
2. Chất đặc màu trắng trong hạt ngũ cốc non. Lúa đang ngậm sữa.
nd. Động vật ruột khoang, sống ở biển, thân hình tán, có nhiều tua, thịt dạng keo trong suốt, chứa nhiều nước, ăn được.
ht. Nói về một loại động vật hay cuộn xây mình về phía trái.
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
hdg.1. Chỉ phụ nữ có thai sinh nở. Đến kỳ thai sinh.
2. Chỉ loài động vật đẻ con (phân biệt với loài đẻ trứng).
nId.1. Phần chính chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, mang hoa lá của thực vật, cơ thể con người. Thân lúa. Thân cây tre. Quần áo che thân. Thân già sức yếu.
2. Phần giữa và lớn hơn cả, nơi để chứa đựng hay mang nội dung chính. Thân tàu. Thân lò. Phần thân bài.
3. Bộ phận chính của quần áo. Áo tứ thân. Thân quần.
4. Cái riêng của mỗi người, cá nhân. Chỉ biết lo cho thân mình. Tủi thân. Hư thân.
IIp. Đích thân. Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh.
nd. Động vật không xương sống, cơ thể là khối thịt mềm ẩn trong vỏ cứng hay mai cứng. Trai, ốc, mực là những loại thân mềm.
hd. Nhiệt độ của cơ thể người và động vật. Đo thân nhiệt người bệnh.
hd.1. Tổng thể những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người. Nhận thức và cải tạo thế giới.
2. Trái đất, nơi sinh sống của loài người. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế giới lên án.
3. Xã hội, cộng đồng người có một đặc trưng chung nhất định. Thế giới phương Tây. Thế giới tư bản.
4. Khu vực, lĩnh vực của đời sống có một số đặc trưng nhất định. Thế giới động vật. Thế giới âm thanh.
nId.1. Phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật. Thịt heo, thịt chim. Thịt mỡ. Thịt nạc. Thịt quay.
2. Phần trong vỏ cây, vỏ quả. Gỗ thịt. Quả xoài dày thịt.
IIđg. Giết, làm thịt. Tên cướp vừa bị thịt. Bắt gà để thịt.
nd. 1. Khe hở ở sọ động vật còn non. Thóp của trẻ so sinh.
2. Nhược điểm của người khác. Biết thóp hắn non gan, nên càng dọa già.
nd. Động vật có xương sống bậc cao, có lông mao, nuôi con bằng sữa. Thú rừng. Mặt người dạ thú.
hd. Sống ở nước. Thực vật thủy sinh. Động vật thủy sinh.
pd. Học thuyết do Darwin sáng lập, về nguồn gốc của các giống loài động vật và thực vật qua chọn lọc tự nhiên, về sự phát triển lịch sử của thế giới sinh vật.
nd. Thuyết cho rằng hỗ trợ là tính có sẵn của động vật cùng loài, động vật tồn tại và tiến hóa được là nhờ biết hỗ trợ nhau.
nd.1. Chất nuôi sống người và động vật. Chế biến thức ăn. Nguồn thức ăn cho gia súc.
2. Các thứ dùng để ăn với cơm. Bữa cơm nhiều thức ăn.
ht. Bậc trên, hạng cao. Động vật thượng đẳng.
hd. Sợi ngắn mọc dày ở phía ngoài cơ thể đơn bào hay ở tế bào biểu thị của động vật bậc cao.
nd.1. Máu của một số động vật, dùng làm món ăn. Tiết lợn. Tiết vịt.
2. Máu của con người được xem là biểu trưng của sự tức giận. Điên tiết. Cáu tiết.
nd. Chất nước có mùi thơm, dễ bay hơi, lấy từ thực vật hay động vật để làm nước hoa hay làm thuốc. Tinh dầu bạc hà.
hd. Chất lỏng chứa tinh trùng do tuyến sinh dục ở đàn ông hay động vật đực tiết ra.
pd. Động vật, cây, vật hay hiện tượng tự nhiên mà tộc người nguyên thủy tin là có sự gần gũi máu mủ với mình và coi là biểu tượng thiêng liêng của tộc mình.
nd. Động vật thân giáp sống dưới nước, không có mai cứng, có nhiều chân bơi. Đắt như tôm tươi.
nd. Động vật cùng loài với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, sống ở sông hồ nước ngọt, thịt ăn được.
nd.1. Khối hình bầu dục hay hình cầu do một số động vật cái đẻ ra để nở thành con. Trứng chim. Trứng tằm.
2. Trứng gà hay trứng vịt (nói tắt). Mua một chục trứng. Món trứng rán.
3. Tế bào sinh dục cái. Buồng trứng.
nd. Động vật, cây, vật hoặc hiện tượng tự nhiên mà tộc người nguyên thủy cho là biểu tượng thiêng liêng của mình.
nd.1. Mảnh nhỏ và cứng úp lên nhau ngoài da một số động vật có xương sống. Đánh vẩy cá. Vẩy tê tê.
2. Vật nhỏ và mỏng có hình vẩy. Mụn tróc vẩy. Vẩy ngô. Cũng viết Vảy.
nd. Bọ sống ký sinh ngoài da, hút máu động vật có xương sống, như trâu, bò, chó v.v...
nd.1. Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả. Vỏ cây. Vỏ quả chuối.
2. Phần cứng bọc ngoài cơ thể một số động vật. Vỏ ốc. Vỏ sò.
3. Cái bọc ngoài làm thành bao đựng một số vật. Vỏ đạn. Vỏ kiếm.
4. Vỏ hay rễ của một số cây, để ăn trầu. Vỏ chay. Vỏ quạch.
5. Lốp xe.
dt. Động vật lớn vùng nhiệt đới, da dày, có vòi, có ngà. Rước voi về giày mồ (tng).
hd. Cơ quan cảm giác thường dạng sợi ở phần đầu của một số động vật như giun.
hdg.1. Làm cho chịu những tác động vật lý, hóa học nhất định để có sự biến đổi đúng mục đích. Xử lý hạt giống bằng thuốc trừ sâu.
2. Áp dụng những thao tác nhất định để đưa một vật vào nghiên cứu, sử dụng. Tư liệu mới thu thập, chưa kịp xử lý.
3. Xem xét và giải quyết một vụ phạm lỗi về mặt tổ chức. Xử lý nghiêm minh vụ vi phạm kỷ luật.
nIt. 1. Bộ phận cứng và chắc làm nòng cốt cho cơ thể người và động vật. Con người bằng xương bằng thịt.
2. Phần cứng làm sườn trong một số vật. Xương lá. Bộ xương quạt.
IIt. Gầy, tựa như nhìn thấy xương. Người cao, mặt xương.
nd. Xương gồm nhiều đốt nằm dọc lưng động vật có xương sống.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập