Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đồng thời »»
ht. Cùng xảy ra một lúc. Chuyển động đồng thời.
nd. 1. Chỗ quân đội đóng thời phong kiến.
2. Nhà lớn, nơi công chức cao cấp thời trước ở. Dinh thủ tướng. Dinh tổng đốc.
hd. Chỉ chung nơi quân lính đóng thời trước.
nt. Cùng như nhau. Vải đồng màu. Hai bên đồng sức. Đồng học. Đồng thời. Đồng chí. Đồng lòng.
nđg. Chọc, trêu cợt. Gió đông thôi đã cợt đào ghẹo mai (Ô. Nh. Hầu).
nd. Gió có hướng và tính chất khác nhau theo mùa, mùa đông thổi từ đất liền ra biển, mùa hè từ biển vào đất liền.
nd. Điệu hát dân gian êm ái để ru cho trẻ ngủ, đồng thời tỏ tình cảm, tâm sự một cách nhẹ nhàng. Cũng nói Hát ru con.
nd. Tổ hợp gồm nhiều máy, thực hiện đồng thời các công việc có tính liên hoàn. Máy liên hợp gặt đập.
np. Chỉ sự đồng thời của hai hành động bổ sung cho nhau. Một mặt phảt triển sản xuất, một mặt cải thiện đời sống.
np.1. Chỉ chủ thể của hành động chính, mình làm hoặc gây ra hành động. Tự mình làm ra. Tôi tự biết sức mình.
2. Chỉ bản thân chủ thể đồng thời cũng là khách thể, chính chủ ngữ cũng là bổ ngữ của động từ. Tự làm khổ mình. Nó tự mẫu thuẫn với nó. Tự phê bình.
nd. Ước số đồng thời của nhiều số. 3 là ước số chung của 6, 12, 30.
nđg. Chấp tay giơ lên hạ xuống đồng thời cúi đầu để tỏ lòng cung kính theo nghi lễ. Lễ bốn lạy hai vái.
pd. Thứ kèn đồng thổi tiếng lớn và ấm.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập