Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đồng la »»
hd. Thanh la.
pd. Chất nhầy, tan trong nước, gặp hơi nóng thì đông lại, thường có trong tròng trắng trứng, trong sữa, trong huyết tương.
ns.1. Hai với một: Ba thu đọng lại, một ngày dài ghê (Ng. Du). Ba chân bốn cẳng: mau lẹ. Ba chìm, bảy nổi: lên xuống không thường. Bảy nổi ba chìm với nước non (H. X. Hương). Ba chớp ba nhoáng: vô ý, không cẩn thận. Ba cọc ba đồng: ít oi nhất định, không có thêm bổng ngoại. Tiền lương ba cọc ba đồng. Ba lừa bảy lọc: chọn kỹ lưỡng.
2. Thứ ba: Anh Ba, anh Tư.
nd. Nước đông lại vì lạnh, chỉ thời tiết rất lạnh. Trời băng giá.
nt. Máu đóng lại. Máu bầm.
nd. 1. Khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu. Bề cao.
2. Một trong các khía cạnh của một vật một việc. Bốn bề đồng lặng ngắt. Bề dày, bề sâu. Việc khó trăm bề.
nd. Bụi mịn đen do khói đóng lâu ngày thành mảng thành lớp trên nóc bếp, vách bếp.
nd. Bùn lõng đóng thành một lớp mỏng trên mặt; bùn do nước lụt đọng lại.
nd. Người đứng trung gian nhận việc giữa chủ thầu và những người lao động làm thuê.
nd. Hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ phong kiến, trong đó tính chất cơ bản của nền kinh tế là sản xuất hàng hóa, các tư liệu sản xuất do giai cấp tư sản chiếm hữu và dùng làm phương tiện để bóc lột lao động làm thuê.
nd. Người dân lao động lam lũ trong xã hội cũ, theo cách gọi của tầng lớp thống trị
nd. Món ăn làm bằng sữa đậu nành pha đường cho đông lại. Cũng gọi Tào phở.
nIđg. 1. Di chuyển bằng hoạt động của hai chân. Bé đi chưa vững. Cho ngựa đi thong thả.
2. Di chuyển đến nơi khác do một nhu cầu hay một hành động gì. Đi chợ. Đi học. Đi biển. Đi bộ đội.
3. Rời bỏ cõi đời, chết. Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.
4. Di chuyển trên một mặt bằng. Xe đi chậm rì. Thuyền đi ngược gió. Thời gian đi rất nhanh.
5. Biểu thị hành đông làm cho một tình trạng không còn nữa hay giảm sút. Cắt đi vài đoạn trong bài. Anh ấy chết đi, ai cũng thương tiếc. Tình hình xấu đi. Cơn đau có dịu đi ít nhiều. Tiếng nhạc nhỏ đi.
6. Hoạt động theo một thể cách nào đó hay một phương hướng nào đó. Đi vài đường kiếm. Đi ngược lại nguyện vọng chung. Nghiên cứu đi sâu vào vấn đề.
7. Đưa đến một kết quả hay một sự chuyển biến. Hội nghị đi đến nhất trí. Làm như thế không đi đến đâu. Đi vào con đường tội lỗi. Công việc đi vào nề nếp.
8. Đem tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ. Đi một câu đối nhân dịp mừng thọ.Đi điếu.
9. Mang vào chân tay để che giữ. Chân đi dép. Đi găng tay.
10. Phù hợp nhau. Màu vàng đi rất tốt với màu đỏ. Hai việc ấy không đi với nhau.
11. Đi tiêu (nói tắt). Chột bụng đi chảy.
IIp. Biểu thị một mệnh lệnh hay một sự thúc giục. Im đi! Chúng ta đi chơi đi.
IIItr. Biểu thị ý nhấn mạnh về một tính chất bất thường, một mức độ cao, một kết quả tính toán hay một giả thiết. Ai lại đi nói thế, Thích quá đi chứ! Cộng các chi phí, tất cả là đi một triệu đồng. Cứ cho là như thế đi, cũng vẫn tốt.
hd. Tạm trú. Ở nơi đình trú đông lân bây giờ (Ng. H. Hồ).
nđg. Đặc, rắn lại. Tuyết đông. Mỡ đông. Thịt đông: thịt để lạnh cho đông lại.
hdg.1. Tiến hành những việc làm quan hệ chặt chẽ với nhau để đạt một mục đích nhất định. Hoạt động văn nghệ. Hoạt động ngoại giao. Thích hoạt động, không chịu ngồi yên.
2. Hoạt động cách mạng (nói tắt). Thoát ly gia đình để hoạt động.
3. Thực hiện một chức năng nhất định trong một chỉnh thể. Máy móc hoạt động bình thường. Họat động của thần kinh cao cấp.
4. Tạo ra môt tác dụng nào đó. Vi khuẩn hoạt động làm chua thức ăn. Theo dõi hoạt động của cơn bão.
nđg. Máu đọng lại, không lưu thông được.
pd.1. Chất béo nổi trên bề mặt của sữa để làm bơ.
2. Thức ăn làm bằng sữa trứng, đường, v.v... trộn lẫn đánh cho đặc sánh lại, có thể để cho đông lạnh. Kem trứng. Kem cốc. Kem que.
3. Chất nhờn có dược liệu để làm sạch da, sạch răng. Kem dưỡng da. Kem đánh răng.
4. Chất nhờn có màu dùng để thuộc da hay đánh bóng các đồ vật.
nd. Kem ăn đông lạnh thành thỏi, thành cục, có que để cầm.
nđg.1. Làm di chuyển bằng tác động của lực qua môt điểm nối. Trâu kéo cày.
2. Cùng di chuyển theo một hướng. Bà con kéo đến thăm hỏi. Mây kéo đầy trời.
3. Tụ họp thành nhóm, bè đảng. Kéo bè kéo cánh.
4. Làm cho hoạt động hay di chuyển đến vị trí cần thiết bằng cách kéo. Kéo bễ thổi lò. Kéo vó. Kéo cờ trắng xin hàng.
5. Làm cho phát ra tiếng nhạc hay tiếng báo hiệu bằng động tác kéo hay giống như kéo. Kéo đàn nhị. Kéo chuông nhà thờ. Kéo còi báo động.
6. Làm thành vật hình dây, hình sợi. Kéo sợi. Kéo nhẫn vàng.
7. Trải ra trên không gian hay thời gian, liên tục. Vết thương kéo da non. Pháo sáng kéo thành một vệt dài. Kéo dài cuộc họp.
8. Tác đông làm cho lên cao hay hạ thấp. Kéo năng suất lên. Kéo giá món hàng xuống.
9. Bù vào chỗ thiếu sót, yếu kém. Lấy cần cù kéo khả năng. May ra còn kéo được vốn.
nt. 1. Nói về cơm hoặc cháo cháy có mùi nồng. Cơm sôi cả lửa thì khê (t.ng).
2. Chỉ giọng nói bị rè và lạc hẳn do cổ họng bị khô, vướng. Giọng nói khê quá.
3. Chỉ tiền bạc, vốn liếng bị đọng lại, không sinh lợi được. Tiền khê vốn đọng.
hdg. 1. Hiện tượng các chất chuyển động lan ra do không đồng đều về nhiệt độ hay mật độ.
2. Chỉ ánh sáng tỏa ra mọi phương.
nđg. Làm công việc cho người khác để lấy tiền công. Người lao động làm thuê.
nđg. Hành động lấn áp để đạt ý đồ. Càng nhịn nó càng làm tới.
nt. 1. Lạnh khiến thấy buồn. Đêm đông lạnh lẽo.
2. Gây cảm giác lạnh do thiếu hơi ấm của con người. Căn phòng lạnh lẽo vì vắng chủ lâu ngày.
3. Thiếu tình cảm trong cách đối xử. Thái độ lạnh lẽo.
nIt. Có số lượng được coi là cao, nhiều. Lắm việc. Lắm tiền nhiều của.IIp. Đến mức độ được cho là cao. Người đông lắm. Thuốc đắng lắm.
nđg. 1. Chìm đọng lại dưới đáy. Đánh phèn cho nước lắng cặn.
2. Trở lại trạng thái tĩnh, không còn sôi nổi, mạnh mẽ nữa. Phong trào đấu tranh tạm lắng.
nđg. 1. Lắng dần xuống và đọng lại. Cửa sông lắng đọng nhiều phù sa.
2. Được giữ lại trong chiều sâu tình cảm. Câu hát lắng đọng vào lòng người.
nđg. Xúm lại đông làm ồn, mất trật tự. Lâu nhâu như sâu gặp thịt thúi (t.ng).
nth. Chỉ trường hợp một người đang giận mà người khác lại có những lời nói kích động làm cho sự tức giận càng tăng thêm.
hd. Hơi nước bốc lên trời đọng lại thành từng đám. Trời kéo mây sắp mưa.
nId. 1. Dấu vết để lại thành đường do chất lỏng đã rút, đã cạn. Nước lụt rút đi còn in ngấn trên tường.
2. Nếp gấp trên da người mập. Cổ tay bụ có ngấn.
IIđg. In, đọng lại thành ngấn. Trán ngấn sâu những nếp nhăn. Mắt còn ngấn lệ.
nd. 1. Nội dung diễn đạt của ngôn ngữ, của một ký hiệu. Nghĩa của từ. Nghĩa của câu.
2. Cái nội dung làm nên giá trị. Lao động làm cho cuộc sống có nghĩa.
hdg. Ngừng đọng lại. Cuộc buôn bán ngưng trệ.
nd. Người có trang bị bộ đồ bơi hình chân nhái và máy lặn, có thể hoạt động lâu dưới nước.
hd. Biến thế điện đặc biệt, tự động làm cho hiệu điện thế ở đầu ra không thay đổi.
nd. Quan điểm cho rằng lao động làm ra của cải vật chất, tinh thần và sáng tạo ra con người.
nd.1. Tập giấy đóng lại thành vở, thành sách. Quyển vở. Quyển tiểu thuyết.
2. Bài viết để thi ngày xưa đóng thành tập. Nộp quyển.
nđg.1. Tách ra hai bên để có một khoảng trống ỏ giữa. Rẽ ngôi. Rẽ đám đông lách vào.
2. Đi ngoặt sang hướng khác. Rẽ tay phải. Rẽ vào ngõ.
3. Tách ra một phần thu hoạch để nộp cho chủ của tư liệu sản xuất. Cấy rẽ ruộng của địa chủ. Nuôi rẽ bò. Làm rẽ.
nd. Giấy có in chữ đóng lại thành tập. Đọc sách. Nói có sách, mách có chứng (tng).
nd.1. Hơi nước ngưng tụ lại thành hạt rất nhỏ, lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất hay đọng lại trên lá cây ngọn cỏ. Sáng sớm sương dày đặc. Những giọt sương long lanh trên tàu lá.
2. Chỉ tóc màu trắng như màn sương. Da mồi tóc sương. Tóc đã điểm sương.
nd. Món ăn làm bằng sữa đậu nành chế cho đông lại, pha nước đường. Cũng gọi Tào hủ.
hd. Công việc lao động lặt vặt. Nhân viên tạp vụ.
nd. 1. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật cho rằng mỗi hiện tượng đều là kết quả của một nguyên nhân nhất định, nguyên nhân sinh ra kết quả và kết quả tác động lại nguyên nhân.
2. Quan niệm của Phật giáo cho rằng nhân ở kiếp này sẽ tạo ra quả ở kiếp sau.
nđg. Tỉnh dậy. Tiếng động làm em bé thức giấc.
nd. Cái được dùng làm chuẩn để xác định giá trị của những cái có tính chất trừu tượng. Năng suất lao động là thước đo trình độ phát triển của một nền kinh tế.
nd. Món ăn làm bằng tiết sống trộn với gan, sụn luộc chín thái nhỏ và gia vị để cho đông lại. Đánh tiết canh vịt.
nđg.1. Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng, khỏi tiếp xúc, khỏi va vào hay chịu tác động trực tiếp không hay. Tránh sang bên đường cho xe đi. Ông ta tránh hắn. Vào quán tránh mưa. Tránh đòn.
2. Chủ động làm cho điều không hay không xảy ra với mình. Tránh lãng phí. Thất bại không tránh khỏi.3. Tự giữ không làm điều gì. Phê bình, tránh đả kích.
ht.1. Chỉ nước bị đọng lâu ngày, không thoát ra được. Nước ao tù hãm.
2. Trong hoàn cảnh tù túng, không lối thoát. Cuộc sống tù hãm.
hId. 1. Giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
2. Người chiếm hữu tư bản: Nhà tư bản.
IIt. Tư bản chủ nghĩa (nói tắt). Các nước tư bản.
hId. Người thuộc giai cấp chiếm hữu - các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và tàm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê. Nhà tư sản.
IIt. Thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản. Lối sống tư sản.
nd. Người cai quản một số người lao động làm thuê cho chủ thời trước.
nđg.1. Đùn lên thành lớp dày đặc. Cột khói ùn lên.
2. Dồn, đọng lại thành khối lớn. Công việc cuối năm ùn lên.
3. Đùn, đẩy cho người khác. Ùn việc cho nhau.
nd.1. Tập giấy đóng lại, có bìa bọc ngoài. Vở học sinh.
2. Từng đơn vị tác phẩm sân khấu. Vở chèo. Vở kịch.
nd.1. Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại. Vũng nước trên mặt đường.
2. Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được. Vũng Tàu. Vũng Cam Ranh.
nđg.1. Tác động làm nảy sinh một sự kiện một cách tự nhiên. Trời xui đất khiến chứ nào ai muốn vậy.
2. Dùng lời lẽ tác động khiến người khác làm việc đáng lẽ không nên làm. Đừng có xui dại!
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập