Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đông quân »»
hd. Chúa xuân. Chủ hoa đành đã đông quân đấy rồi (Ng. H.Tự).
hdg. Kêu gọi sự hòa thuận, bình an. Đóng quân làm chước chiêu an (Ng. Du).
nd. 1. Chỗ vua ở: Cung cấm.
2. Tòa nhà to làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hóa thể thao. Cung văn hóa. Cung thiếu niên.
3. Chặng đường giữa hai trạm nghỉ thời xưa, chặng đường trên một tuyến giao thông dài. Đi một ngày được hai cung đường. Mở thêm nhiều cung đường mới để quản lý giao thông.
4. Một trong năm âm của nhạc ngày xưa (cung, thương, giốc, chủy, vũ). Cung thương làu bậc ngũ âm (Ng. Du).
5. Khoảng cách giữa hai nốt nhạc hay tính cách của nhạc cổ truyền. Hát lạc nhịp sai cung. Cung Nam. Cung Bắc.
6. Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra, truy tố. Hỏi cung. Bị ép cung.
hd. Dinh và lũy nơi đóng quân thời xưa.
nd. Dinh (nơi đóng quân). Lập doanh trại.
nd.1. Thanh rắn chuyển động quanh một điểm, dùng một lực nhỏ để tạo lực lớn. Nguyên tắc đòn bẫy.
2. Tạo một tác động trong ngành hoạt động nào đó theo nguyên tắc đòn bẫy. Vai trò đòn bẫy của ngân hàng đối với sản xuất.
nđg.1. Khép kín lại. Lắm sãi, không ai đóng cửa chùa (tng). Giờ đóng cửa: giờ nghỉ làm việc.
2. Làm cho mọi hoạt động ngừng lại. Đóng máy lại. Đóng cửa hiệu.
3. Đánh vật nhọn cắm vào vật gì. Đóng đinh. Đóng cọc.
4. Định nơi ở, nơi dinh trại. Đóng quân làm chước chiêu an (Ng. Du).
5. Ghép thành một vật gì. Đóng giày. Đóng sách. Đóng tàu.
6. Cầm con dấu ép mạnh xuống. Đóng dấu, đóng triện.
7. Góp phần tiền của mình phải trả. Đóng hụi(họ). Đóng thuế.
8. Bám thành lớp. Sân đóng rêu. Đóng băng. Đóng khói.
9. Diễn một vai. Đóng vai Quan Công.
10. Mang, mặc vào. Đóng khố.
hdg. Đóng quân ở một nơi xa xôi, thời trước.
hdg. Đóng quân cố định tại một chỗ. Đồn trú vùng rừng núi.
nd. Hội đồng được bầu ra để quản lý, điều hành công việc của một tổ chức kinh doanh. Hội đồng quản trị của công ty.
hdg. Đưa một số đông người vào một hoạt động. Huy động quân đội. Huy động vốn.
nd. Khu vực không tiến hành hoạt động quân sự do hai bên thỏa thuận với nhau.
hdg. Chỉ việc đóng quân, đồn trú ở biên ải. Lĩnh lưu thú ở biên giới.
hdg.1. Bắt đầu vận động. Phát động quần chúng đấu tranh.
2. Như Khởi động. Máy đã phát động.
ht. Không có quân đóng, không có việc điều động quân sĩ. Khu phi quân sự.
ht. Rõ ràng, sáng tỏ. Hành động quang minh chính trực.
nđg.1. Xoay, chuyển động quanh một trục. Cánh quạt quay. Quay tơ.
2. Chuyển động đổi hướng hay để hướng về phía khác. Quay mặt đi. Quay cái quạt bàn sang phía khác.
3. Chuyển tiếp sang họat động khác. Quay lại nghề cũ. Quay vòng vốn nhanh. Bắt ruộng đất quay vòng nhiều lượt.
4. Nướng hay rán thịt chín vàng. Quay cả con ngỗng. Thịt lợn quay.
5. Quay phim (nói tắt). Bộ phim đang quay.
6. Hỏi vặn vẹo, bắt bẻ. Thí sinh đang bị quay.
nd. Thiên thể chuyển động quanh Mặt trời theo một quỹ đạo rất giẹp, có đuôi sáng hình giống cây chổi.
hdg. Thay thế để tiếp tục nhiệm vụ đóng quân phòng thủ.
hdg. Đóng quân để canh giữ.
hd. Tạm dừng lại đóng quân để nghỉ ngơi trước khi hành quân tiếp. Trú quân cạnh rừng.
hd.1. Chỗ được xác định cho người, vật. Không rời vị trí chiến đấu.
2. Nơi đóng quân được bố trí tương đối cố định. Một vị trí kiên cố.
3. Chỗ đứng, vai trò trong tổ chức. Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.
nđg.1. Ghép lại thành một chuỗi, một tuyến. Xâu chuỗi các sự kiện.
2.Từ người này liên hệ sang người khác xây dựng cơ sở vận động quần chúng tham gia cách mạng. Bắt rễ và xâu chuỗi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập