Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đồ dùng »»
nd. Vật con người làm ra để dùng trong sinh hoạt hằng ngày. Đồ dùng học sinh.
nd. Đồ dùng bằng đất hoặc bằng đồng hình dáng như cái nồi, thường dùng chứa nước, trộn rau hoặc để cau trầu, cũng gọi cái ô trầu.
nd. Đồ dùng chứa nước bằng sành, hình dáng như cái chậu miệng rộng và thường có chân.
nd. Đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, có vòi, để đựng nước uống hay đun nước, sắc thuốc.
pd. Túi to có hai quai, mang trên lưng, đựng quần áo và đồ dùng.
nd. 1. Đồ dùng thường bằng gỗ, có mặt phẳng và bốn chân, để bày đồ đạc, thức ăn hay làm việc. Bàn viết. Bàn ăn.
2. Đồ dùng như cái bàn, không có chân và nhỏ hơn. Bàn cờ. Bàn tính.
3. Nói chung cái gì nhỏ có mặt phẳng. Bàn toán. Bàn ủi. Bàn ép.
nd. Đồ dùng để chải, cọ, có kết lông cứng hoặc rễ tre v.v... trên một mặt phẳng. Bàn chải đánh răng. Bàn chải giặt.
nd. Đồ dùng có hai mặt phẳng bằng gỗ hoặc bằng thép để ép dầu, ép giấy, v.v... Bàn ép tự động.
nd. Đồ dùng có mặt phẳng bằng kim loại có thể làm nóng lên để ủi (là) quần áo. Bàn ủi điện.
nd. Đồ dùng của thợ nề để trát vôi vào tường. Thợ nề dùng bay, thợ giày dùng búa (tng).
nđg.1. Chập nhiều sợi lại kết thành dây, thành đồ dùng. Bện chổi.
2. Quấn chặt vào. Rơm bện vào bánh xe.
nd. đồ dùng để đựng rượu, cắm hoa v.v... bằng sứ, bằng sành hoặc bằng kim loại. Rót bình rượu ngọt, bưng mâm đào vàng (Nhị. Đ. Mai).
nd. Đồ dùng để viết: Bút sa gà chết (t.ng).
nd. Đồ dùng bằng gỗ hoặc bằng tre gồm hai cây dài, ở giữa mỗi cây có đóng một cái bậc đứng, người ta để hai chân lên hai bậc ấy, nhích cây mà đi.
pd. Đồ dùng bằng kim loại để đựng thức ăn mang đi.
pd. Đồ dùng đựng chất lỏng bằng nhựa hay kim loại, có miệng nhỏ, nấp đậy và tay xách. Can dầu mười lít.
nd. Đồ dùng để đựng giấy tờ, sách vở, có nhiều ngăn có thể mở ra xếp lại được. Xách cặp.
nId. 1. Tập hợp gồm hai cá thể cùng loại đi đôi với nhau. Cặp gà thiến. Cặp nhân tình.
2. Đồ dùng có hai thanh cây, thanh sắt kẹp lại với nhau (cũng gọi là cái gắp).
IIđg. 1. Dùng cặp mà kẹp lại.
2. Kẹp, mang, choàng ở trong tay: Cặp sách đi học.
3. Ghé sát: Tàu cặp bến. Cặp tàu: cặp theo tàu, đi theo người khác mà chơi. Anh đi chơi đâu cho tôi cặp tàu với.
nd. Đồ dùng để đựng thức ăn mang đi, gồm nhiều ngăn lồng vào nhau.
Id. 1. Loại rau lá nhỏ có mùi thơm, ăn được. Cần ăn cuống, muống ăn lá (t.ng).
2. Bộ phận của nhiều đồ dùng, hình thanh dài có thể nâng lên hạ xuống được. Cần câu, Điếu có cần. Rượu cần. Cần cẩu.
3. Bộ phận mang bàn phím, nối liền đầu có trục so dây với thùng của một số đàn.
IIt. Việc không có không được. Việc đó cần một trăm thợ, Quyển sách cần cho mọi người.
nd. 1. Đồ dùng để viết, vẽ. Cây bút lông. Cây bút chì. Cây bút máy.
2. Người viết văn. Một cây bút cừ khôi. Cũng nói Cây viết.
nId. 1. Thứ chụp đèn hình nón cụt.
2. Đồ dùng để xúc cá.
IIđg. Múc, xúc cá bằng rổ hoặc bằng chao. Bà giàu bà tát cá ao, Tôi con nhà khó, tôi chao cá mè (c.d).
nd. Đồ dùng bằng gan, cạn lòng, miệng rộng, có hai quai, để rang, xào thức ăn.
nId. Đồ dùng để uống nước, uống rượu, bát nhỏ để ăn cơm. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. Cơm ăn ba chén lưng lưng... (c.d).
IIđg. Ăn uống vui vẻ. Chén một bữa no say. Đánh chén với nhau.
nId. Đồ dùng, cán dài, mũi có một hay vài ba răng nhọn để đâm bắt cá. Cây chĩa.
IIđg. 1. Đâm bằng chĩa. Đi chĩa cá.
2. Hướng thẳng đầu mũi vào một mục tiêu. Nòng súng chĩa lên trời. Chĩa mũi nhọn đấu tranh vào...
nd. Đồ dùng để tháo lắp đai ốc, đinh ốc, đinh vít.
nd. Đồ dùng để tháo lắp vít.
nd. Đồ dùng ba chân để kê đĩa đựng trái cây trên bàn thờ.
nd. Đồ dùng để quét: Chổi lông. Chổi cau: chổi lá cau tước khô. Chổi lông gà: chổi bằng lông gà. Chổi quét sơn. Chổi sể (chổi xể): thường làm bằng cành cây chổi để quét rác.
nd. 1. Đồ dùng để uống rượu, uống nước.
2. Loại chim như con vịt, hay lặn xuống nước để bắt cá, cũng gọi là chim cồng cộc.
3. Loại cây có trái như trái ổi, một hột to, thường ngâm nước muối với đường mà ăn.
hd. Đồ dùng để lao động, để thực hiện một việc gì. Công cụ sản xuất. Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp. Sách công cụ.
nd. 1. Đồ dùng để nhốt thú, bốn mặt có song chắn. Cho lợn vào cũi. Tháo cũi sổ lồng.
2. Đồ dùng có song chắn bốn bên để xếp chén bát hay cất thức ăn. Cũi bát, Cũi chén.
nId. I. Đồ dùng để giữ chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì có những khoảng trống chỉ to bằng cổ chân. Tra chân vào cùm.
IIđg. Cho chân vào cùm để giam giữ. Bị cùm trong xà lim. Trời mưa suốt, bị cùm chân ở nhà.
nId. Đồ dùng bằng thép mũi nhọn để chọc thủng.
IIđg. Chọc cho thủng lỗ.
IIId. Đồ bằng gỗ như cái gậy ngắn, vừa để gõ vào vật phát ra thành tiếng. Trách ai tham trống bỏ dùi (c.d). Dùi cui: đòn gỗ cụt, tròn lớn để đánh đập. Dùi đục: dùi của thợ mộc đánh vào cái chàng, cái đục. Dùi trống: dùi đánh trống. Dùi vồ: dùi giống như cái vồ nhỏ.
hd. Đồ dùng để làm việc. Dụng cụ đo lường.
nd. 1. Bộ phận ở phía ngoài của một bông hoa gồm những cánh màu lục. Đài xanh, cánh trắng, nhị vàng chen (Lê. Th. Tôn).
2. Đồ dùng để bày vật thờ cúng, hình giống cái đài hoa.
3. Lần cúng bái hoặc cầu xin. Đã cúng ba đài hương.
4. Giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc cấm nến thường có hình giống đài hoa. Đài gương.
hd. Đồ dùng để biểu diễn của diễn viên hay để trang trí sân khấu.
nId. Đồ dùng để nện đất gồm một miếng gỗ lớn dày hoặc miếng sắt tra vào đầu cán.
IIđg. Dùng đầm mà nện. Đầm đất.
pId. Phụ nữ Tây phương. Bà đầm. Cô đầm lai. Áo đầm.
IIt. Chỉ đồ dùng dành cho phụ nữ. Xe đạp đầm. Ví đầm.
nd.1. Đồ dùng để soi sáng hay tỏa nhiệt. Thắp đèn, bật đèn điện. Đèn cồn. Đèn hàn.
2. Đèn điện tử hay đèn bán dẫn. Máy thu thanh năm đèn.
nd. 1. Đồ dùng, lòng cạn, miệng rông thường đựng thức ăn. Đèn chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn (Ng. Du). Cũng nói Dĩa.
2. Vật giống như cái đĩa. Đĩa hát. Ném đĩa: môn thể thao ném cái đĩa vành sắt.
nd.1. Đồ dùng để hút thuốc.
2. Thuốc lá cuốn thành thỏi nhỏ và dài để hút. Điếu thuốc rê. Điếu xì gà.
nd. Đồ dùng bằng đồng, miệng rộng, có ba chân, để đốt trầm hương.
nd. Đồ dùng trong một nghề.
nd. Đồ dùng để và cơm và gắp thức ăn, gồm một đôi que tròn và nhẵn. Chồng thấp mà lấy vợ cao, Như đôi đũa lệch so sao cho bằng (cd).
nđg.1. Nấu kim loại cho chảy rồi đổ vào khuôn làm thành đồ dùng. Đúc tượng, đúc chữ in.
2. Nấu cho cô đặc lại. Đúc hai nước thuốc làm một.
3. Tạo ra bằng cách chọn lọc và kết hợp những phần tinh túy. Kinh nghiệm của bao đời được đúc lại trong tục ngữ ca dao.
nd. Đồ dùng có lưỡi bén để khoét lỗ hay tạo những chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.
pd. Đồ dùng để kẻ góc vuông.
ad. Đơn vị đo dung tích của các nước Anh, Mỹ; ở Anh bằng 4,546, ở Mỹ bằng 3,7854 lít.
nId. Đồ dùng để quấn tơ, chỉ.
IIđg. Quấn chỉ vào gàng.
nd. 1. Đồ dùng hình chỏm cầu, có cán để múc nước. Dội một gáo nước. Gáo dừa: làm bằng sọ dừa.
2. Sọ dừa.
nd. Cây to cùng họ với cà phê, thân thẳng, lá rộng, gỗ màu ngà, nhẹ, thường dùng làm guốc và tiện các đồ dùng.
nd. Đồ dùng để gạt tàn thuốc lá.
nd. Đồ dùng làm bằng tre đan, để múc nước hay tát nước. Gàu múc nước. Gàu tát nước. Cũng nói Gầu.
nd. 1. Đồ dùng để ngồi. Ghế bành.
2. Địa vị, chức vụ trong guồng máy nhà nước. Mất ghế bộ trưởng. Chiếm đa số ghế ở Nghị viện.
nd. Đồ dùng làm bằng hai tấm gỗ dày ghép lại để trên hai cái mễ (chân ngựa) để ngồi hay nằm.
nd. Đồ dùng bằng gỗ để treo, gác hay đỡ vật gì. Giá để sách. Giá mắc áo. Giá gương.
nd.1. Đồ dùng để bắn tên đạn. Giàng tên, giàng ná.
2. Đòn dài để khiêng võng hoặc quan tài. Giàng võng. Giàng đồ.
hd. Đồ dùng dạy học.
nd. Đồ dùng che kín cả bàn chân để mang ở chân. Giày bố. Giày da. Giày cao gót.
nId. Đồ dùng bằng thép, có khía, có mụt lấm tấm nhỏ, dùng để mài cho nhẵn, cho bóng.
IIđg. Dùng giũa mà mài mà cọ. Giũa móng tay.
. Đồ dùng đong lường, để múc đong chất lỏng trong vật đựng đáy sâu. Giuộc dầu. Cùng một giuộc: cùng một thứ, một loại.
nd. Đồ dùng làm bằng gỗ, bằng tre dùng để nằm, để ngồi. Giường bệnh: giường của người ốm. Giường lèo: giường có chạm trổ.
hd. Đồ dùng để ăn thức ăn nóng, gồm một nồi con mà ở giữa là một lò than nhỏ, nước trong nồi luôn được đun sôi để nhúng thức ăn. Cũng gọi Cù lao, Lẩu.
hd. Đồ dùng để dạy trong trường.
hd. Đồ dùng cần thiết cho việc học tập của học sinh như giấy, bút, phấn v.v...
nd. Đồ dùng để đựng. Hộp bánh. Hộp phấn. Đồ hộp: thực phẩm đóng hộp.
nd.1. Đồ dùng gồm hai thanh, hai mảnh cứng để kẹp đồ vật và giữ chặt lấy. Chiếc kẹp tóc. Kẹp chả nướng.
2. Thanh kim loại uốn cong có gờ hai bên cạnh để giữ nhiều viên đạn cùng được lắp vào súng một lần. Kẹp đạn súng trường.
dt. Đồ dùng hình tròn, vuông hoặc thuẫn để đựng chén, ly hoặc đồ vật nhỏ. Khay chè. Khay trầu.
hd. Đồ dùng bằng vải nhiều lớp để che miệng và mũi tránh bụi bặm và chất độc. Đeo khẩu trang.
hd. 1. Đồ dùng trong kỹ thuật. Khí cụ quang học.
2. Dụng cụ, công cụ để làm việc.
hd. 1. Đồ dùng về việc đánh giặc, vũ khí.
2. Phương tiện đắc lực. Báo chí là một khí giới tuyên truyền.
nd. 1. Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt hòm xiểng, nhà, xe... Lắp khóa vào cửa tủ. Chìa khóa.
2. Đồ dùng để giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi. Khóa thắt lưng. Dép tuột khóa.
3. Toàn bộ những quy tắc của mật mã. Thay đổi khóa mật mã.
4. Ký hiệu ở đầu khuông nhạc để chỉ tên nốt làm mốc. Khóa sol.
nd. Đồ dùng đan bằng tre để xúc và chuyển đất đá.
nd.1. Đồ dùng gồm một khoanh tròn bằng sắt có ba chân để bắc nồi lên nấu. Vững như kiềng ba chân.
2. Vòng đeo ở chân hoặc ở cổ. Kiềng vàng.
nId. Đồ dùng để khiêng người đi thời xưa. Kiệu hoa cất gió, đuốc hồng điểm sao (Ng. Du).
IIđg.1. Khênh đi bằng kiệu. Kiệu ông quan đi.
2. Công kênh. Kiệu con trên vai.
nd.1. Đồ dùng làm bằng kim loại nhỏ như cây tăm, một đầu nhọn dùng để khâu may. v.v... Ngọc lành còn đợi giá cao, Kim vàng cũ đợi lụa đào mới may (cd).
2. Vật nhỏ, dài có một đầu nhọn, giống như cây kim. Kim đồng hồ. Kim tiêm. Kim găm (kim ghim).
nd. Đồ dùng bằng kim loại có hai mỏ và càng để kẹp chặt. Dùng kìm nhổ đinh.
hd. Đồ dùng, khí cụ bằng kim loại. Dụng cụ kim khí. Cửa hàng kim khí.
nd.1. Thủy tinh hình tấm. Tủ kính. Cửa kính.
2. Đồ dùng đeo mắt để bảo vệ mắt hoặc để nhìn rõ hơn. Kính mát. Kính cận.
3. Dụng cụ quang học mà bộ phận chủ yếu là một thấu kính hay một hệ thống thấu kính. Ống kính máy chiếu. Kính hiển vi.
nđg.1. Có thái độ rất coi trọng đối với người trên. Thờ cha kính mẹ. Kính già yêu trẻ.
2. Tỏ thái độ coi trọng, có lễ độ đối với người khác, nhiều khi chỉ là hình thức xã giao. Kính chúc sức khỏe. Kính thưa các đại biểu. Kính chào. Kính thư.
3. Dâng biếu thức ăn, đồ dùng. Ai về tôi gửi buồng cau, Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy (cd).
nd. 1. Đồ dùng để đong lường. Một lào đậu.
2. Cái để đo giá trị. Họ quen lấy đồng tiền làm lào.
pd. Đơn vị đo dung tích bằng một đề-xi-mét khối. Một lít gạo. Chai lít.
nd.1. Dụng cụ, thiết bị để tạo nhiệt độ dùng để nung nóng, nấu chảy, nấu nướng hay sưởi ấm. Lò gạch. Lò đúc. Bếp lò. Lò lửa chiến tranh. Lò đào tạo cán bộ.
2. Nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh. Cả lò nhà nó.
nd. Nơi chế tạo đồ dùng bằng sắt thép, như dao, cuốc, liềm... theo phương pháp thủ công.
hpt. Chỉ đồ dùng sang và đắt tiền. Chiếc xe luých. Diện luých.
nd. Đồ dùng để cắm hương, đốt trầm. Lư hương. Lư đồng.
nd. Đồ làm bằng giấy giả đồ dùng thật để cúng người chết. Đốt đồ mã. Như hàng mã, chưa chi đã hỏng.
nd. 1. Đồ dùng may bằng vải thưa để trùm phủ, che chắn ruồi muỗi. Khi đi ngủ phải nhớ mắc màn.
2. Đồ dùng bằng vải để che chắn cho kín. Màn cửa sổ. Sân khấu vừa mở màn.
3. Lớp che khuất tầm nhìn trong thiên nhiên. Màn sương dày đặc. Màn đêm buông xuống.
4.Phần của vở kịch từ lúc mở màn đến lúc đóng màn. Màn chót của vở kịch.
nđg. Dùng kim chỉ kết các mảnh vải, lụa v.v... thành quần áo hay đồ dùng. Thợ may. Máy may.
nd. Đồ dùng để treo áo, mũ.
nd. 1. Đồ dùng để bày thức ăn dọn ra cùng với bát dĩa, thường có một mặt phẳng hình tròn. Mâm thau. Mâm cơm.
2. Tập hợp những người cùng ăn một mâm. Mỗi mâm sáu người.
3. Vật có hình giống chiếc mâm. Mâm của máy quay đĩa. Mâm pháo.
nd. Loại cây leo, mình đặc tròn dày như ngón tay, có đốt dài, dùng để làm dây buộc hay đan các đồ dùng trong nhà. Ghế mây.
nc. Đồ dùng đan bằng tre nứa hình tròn, đã gãy vành, chỉ còn phần dưới. Cái mê rổ. Lành làm thúng, lủng làm mê (tng).
nd. Đồ dùng để kê, đỡ. Mễ phản.
hd. Vật thu nhỏ tượng trưng cho đồ dùng hằng ngày, người xưa thường chôn theo người chết; cũng chỉ đồ mã đốt cho người chết.
nd.1. Đồ dùng đội trên đầu, úp chụp sát tóc. Đội mũ, đan mũ len.
2. bộ phận hình dáng giống cái mũ trên đầu một số vật. Mũ đinh. Mũ nấm.
3. Số mũ (nói tắt) a mũ 5 = a5.
nđg. Nói chung việc làm bếp. Đồ dùng nấu nướng.
nd. Đồ dùng để kê cho cao. Đặt nề. Kê nề.
dt. Đồ dùng để mài mực hay son (viết chữ Hán).
nd. 1. Mễ để kê ván.
2. Đồ dùng để nằm, gồm hai hay ba tấm ván dày kê trên hai cái mễ. Bộ ngựa gõ.
nd.1. Đồ dùng bằng kim loại, có hai phần kẹp khít lại với nhau để lấy vật nhỏ hoặc nhổ lông. Nhíp nhổ râu.
2. Nhiều phiến sắt chồng lên nhau có tính cách co giãn để dưới thùng xe cho êm.
pd. Kim loại màu trắng, nhẹ, óng ánh như bạc, dùng trong công nghiệp và làm đồ dùng. Nồi nhôm. Xoong nhôm.
nd.1. Chất dính như mủ ở trong quả, trong cây. Nhựa cao su. Nhựa thông. Nhựa thuốc lá.
2. Chất dẻo. Vải nhựa. Đồ dùng bằng nhựa.
nd.1. Đồ dùng có răng, để lấy đồ ăn.
2. Công cụ giống như cái nỉa để cào xúc đá, vôi.
nd. 1. Đồ dùng để đội đầu che mưa nắng, thường bằng lá và có hình tròn nhỏ dần lên đỉnh. Vành nón. Quai nón.
2. Mũ. Nón nỉ.
nd. 1. Đồ dùng bằng đất nung hay kim loại để đun nấu thức ăn. Nồi đất. Nồi đồng. Nồi cơm điện.
2. Bộ phận giống hình cái nồi để chứa bi trong ổ trục. Lấp nồi vào ổ trục xe đạp.
3. Đơn vị dân gian để đong chất hạt rời bằng khoảng 20 đấu, tức 20 lít. Một nồi thóc.
nd.1. Đồ dùng để che mưa nắng. Cũng nói Dù.
2. Kẻ cấp trên che chở cho người cấp dưới. Cậy có ô to.
nd. Đồ dùng để nhổ nước bọt, bã trầu ...
nd. Đồ dùng để đặt vào lỗ nhỏ mà rót vào cho dễ. Lấy phễu rót dầu vào chai. Cũng gọi Quặng.
pd. Dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện.
pd. Đồ dùng để pha và lọc cà phê. Cà phê phin.
nd. Đồ dùng để đong hạt rời, dung tích khoảng 30 lít. Một phương thóc.
nId. Đồ dùng để tạo thành luồng gió cho mát. Quạt giấy. Quạt nan. Quạt mo. Quạt bàn.
IIđg.1. Dùng các loại quạt tạo thành gió cho mát. Quạt cho mát. Quạt than cho đỏ. Quạt thóc cho sạch.
2. Bắn liền một loạt đạn dữ dội. Quạt một băng tiểu liên.
3. Phê bình mạnh mẽ, gắt gao. Bị quạt một trận tơi bời.
nd. Đồ dùng giống cái rọ nhỏ, bằng tre nứa để khớp mõm một số súc vật.
nd.1. Động vật tưởng tượng được coi là linh thiêng.
2. Chỉ cơ thể hay đồ dùng của vua ngày xưa. Mình rồng. Ngai rồng. Sân rồng.
nd. Hòm đựng đò dùng.
nd. Đồ dùng để nằm, bằng gỗ, mặt liền với chân, xung quanh có diềm. Sập gụ. Sập chân quỳ.
pd. Đồ dùng để đun nấu , có tay cầm hay quai. Cũng nói Xoong.
nd. Đồ dùng đan thưa, sâu lòng. Sọt cam. Cho vào sọt rác.
pd. Đồ dùng để uống nước thường bằng sứ, miệng rộng, có quai. Bộ ấm tách. Tách trà.
nt. Chỉ đồ dùng đã quá cũ. Bộ quần áo đã tàng. Chiếc xe đạp tàng.
hd. Hàng hóa lặt vặt, như những đồ dùng để trang điểm, dùng cho sinh hoạt cá nhân hằng ngày. Quầy tạp phẩm.
nId. Nơi bán đấu giá đồ vật bị tịch thu hay đồ cũ, thời trước. Nhà tầm tầm.Bán hàng tầm tầm.
IIt. Chỉ đồ dùng đã cũ. Đội chiếc mũ tầm tầm.
nd.1. Đơn vị đo khối lượng bằng 1000 kg trong hệ đo lường quốc tế.
2. Đơn vị đo dung tích tàu thuyền bằng 2,8317 mét khối.
3. Đơn vị đo lượng có thể chở của tàu thuyền, bằng 1,1327 mét khối.
nIđg.1. Làm cho mất đi các chất bám sâu, ăn sâu vào. Tẩy vết mực. Tẩy gỉ. Tẩy sạch vết nhơ.
2. Dùng thuốc tống ra khỏi ruột giun sán hay các chất độc. Tẩy giun. Tẩy ruột.
IId. Đồ dùng làm bằng cao su để tẩy trên giấy. Hòn tẩy. Bút chì có tẩy. Cũng nói Cục gôm.
nd. Đồ dùng để chứa đựng, loại lớn bằng sành, miệng tròn và rộng, bụng phình, đáy hơi thót. Thạp gạo. Cũng gọi Khạp.
hd. Khoảng vật màu đỏ dùng làm thuốc.
hd. Bảy thứ quý theo người xưa, như vàng bạc, san hô, hổ phách, xa cừ, mã não, trân châu, lưu ly, dùng làm trang sức hay khảm các đồ dùng.
nIđg. Mang, chở trên lưng súc vật hay bằng xe đạp. Dùng ngựa thồ hàng. Đoàn xe đạp thồ gạo.
IId. Đồ dùng để thồ. Nhắc cái thồ ra khỏi lưng ngựa.
nd.1. Vật dụng bằng cây, bằng thiếc hoặc kẽm dùng đựng đồ. Thùng dầu. Thùng nước. Thùng rượu.
2. Đơn vị cũ đo dung tích, bằng khoảng 20 lít. Một thùng thóc.
nd. Đồ dùng bằng kim loại hình ống, nhọn đầu, dùng xuyên vào bao hàng để lấy ra. Dùng thuốn lấy gạo trong bao ra xem.
nd. Đồ dùng có mũi nhọn để châm, để khều. Cái tiêm thuốc phiện.Ống tiêm: ống có mũi nhọn để tiêm thuốc vào da thịt.
hId. Những trang bị cần thiết để cho sinh hoạt hằng ngày được thuận tiện, thoải mái. Nhà đầy đủ tiện nghi.
IIt. Thích hợp và thuạn tiện cho sinh hoạt hằng ngày. Đồ dùng vừa đẹp vừa tiện nghi.
ht. Mới, tốt, chưa ai dùng tới. Đồ dùng tinh hảo.
nId. Đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài để san bằng hay dồn thúc lại thành đống. Cũng gọi Bàn trang.
IIđg. San đều bằng cái trang. Trang thóc.
nd.1. Bộ phân may liền vào áo hay quần, để đựng những vật nhỏ đem theo người. Thọc tay vào túi.
2. Đồ dùng bằng vải hay da thường có quai xách. Xách túi đi làm. Túi tham không đáy.
nd.1. Đồ dùng để xúc đất đá.
2. Môi. Cái vá múc canh.
nd.1. Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu.
2. Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. Thế chân vạc.
nd. Cây nhỡ, có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ dùng để nhuộm. Muốn đỏ nhuộm vang, muốn vàng nhuộm nghệ (tng).
hd. Đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút...
hd. Đồ dùng thường ngày. Mua sắm thức ăn, vật dụng.
nd. Đồ dùng thường bằng da, có nhiều ngăn để đựng tiền, giấy tờ và các thứ lặt vặt khác cần mang theo người. Mở ví lấy tiền. Ví sách tay.
nId. Đồ dùng bện bằng sợi hay làm bằng vải, hai đầu mắc cao lên, ở giữa chùng xuống để nằm, ngồi và có thể đưa qua đưa lại. Mắc võng. Nằm võng.
IIđg. Khiêng người đi bằng võng. Võng người ốm đi bệnh viện.
IIIt. Cong xuống, chùng xuống ở giữa. Rầm nhà võng xuống.
nId.1. Đồ dùng làm bằng tấm lưới hay vải khâu vào một cái vòng có cán, để bắt cá, tôm, bướm... Bắt cá bằng vợt.
2. Dụng cụ thể thao để đánh bóng bàn, cầu lông, quần vợt. Vợt bóng bàn.
IIđg. Bắt bằng vợt. Đi vợt cá.
nd. Đồ dùng để đựng hình giống cái bát. Đong mấy vùa gạo. Vùa hương.
nIt. Đồ dùng nhiều và có nhiều chỗ hư . Áo quần xài xạc.
IIđg. Như Xài xể.
nd. Giá đóng vào tường, hay trên chân đỡ dùng để đồ vật.
pd. Đồ dùng để nấu, hình trụ có tay cầm hay quai.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập