Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bàn tròn »»
nd. Bàn mặt tròn, thường dùng trong các cuộc nhóm họp, thương nghị. Hội nghị bàn tròn.
nd. Bạn trong tuổi già hay bạn đã lâu năm.
nd. Biến thể của bản trong một số từ gốc Hán.
nt. 1. Đáng tin. Anh ấy là ngườichắc chắn, không nên lo.
2. Đích thực, không sai. Việc ấy chưa chắc chắn.
3. Khó hư, vững vàng. Cái bàn trông dáng chắc chắn. Một chỗ làm chắc chắn.
4. Mạnh khỏe. Trông anh độ này chắc chắn lắm.
nđg. Bày cỗ bàn trong cuộc lễ gì.
nd. Tổ chức kinh doanh, do tư bản nước ngoài góp vốn với tư bản trong nước.
pd. Khí màu vàng xanh, có mùi hôi nồng, thường dùng để tẩy trắng, sát trùng và làm hóa chất cơ bản trong công nghiệp hóa học.
nd. 1. Bệnh ngoài da, hay lây, làm nổi mụn nhỏ rất ngứa, hoặc làm da thịt lở lói.
2. Gút bẩn trong sợi. Vải có ghẻ. Gỡ ghẻ tơ.
hd. Yếu tố cơ bản trong cơ thể. Một vận động viên có đầy đủ các tố chất thể lực và tinh thần.
nIt.1. Có bề mặt nhẵn, không gồ ghề, lồi lõm. Mặt bàn trơn tru.
2. Êm thấm, không vướng mắc. Công việc trơn tru.
IIp. Lưu loát không vấp váp. Trả lời rất trơn tru.
hd. Người hầu bàn trong quán rượu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập