Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: điếu ca »»
hd. Bài thơ tỏ lòng thương tiếc người chết.
hd. Lời vắn tắt để nêu khẩu hiệu hay điều cần tuyên truyền.
hd. Điệu ca cổ trong ca nhạc cải lương.
np. Thêm... lại còn thêm hơn nữa: Càng đàn, càng địch, càng mê, Càng gay gắt điệu càng tê tái lòng (Ôn. Nh. Hầu).
ht. Kiêng cữ, không được phạm đến. Điều cấm kỵ.
nđg. Bảo cho biết điều cần nhớ để làm. Dặn con trước khi ra đi. Viết thư dặn đi dặn lại.
nd.1. Dáng bộ. Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai (Ng. Du). 2. Đặc điểm về hình thức của một hoạt động. Mỗi người có một điệu cảm, một lối nghĩ. Cuộc sống đều đều một điệu.
3. Thể cách lề lối hát hay múa. Hát sai điệu. Điệu múa quá khêu gợi.
4. Đặc điểm phân biệt một lối hát hay múa với những lối khác. Điệu ca Huế. Điệu múa dân gian.
hIđg. Trao đổi tình cảm giữa hai bên trai gái trong ngày hội truyền thống. Nam nữ hát giao duyên.
IId. Điệu ca Huế, lời ca theo thể thơ bảy chữ, có điệp khúc. Điệu lý giao duyên.
hdg.1. Cho biết vài điều cần biết, như tên họ, nghề nghiêp, chức vụ... để bắt đầu sự làm quen. Giới thiệu khách với bạn. Tự giới thiệu.
2. Cho biết rõ về một người và đề nghị kết nạp vào tổ chức. Giới thiệu vào Ban Chấp hành.
3. Trình bày một cái gì chưa ai biết. Giới thiệu một quyển sách mới xuất bản.
nđg. Nói hơi lộ ra điều cần được giữ kín.
nt. Vu vơ không mạch lạc, không dính dáng đến điều cần nói. Mất thì giờ với những chuyện không đâu vào đâu của hắn.
nId. 1. Điều cấp trên truyền cho cấp dưới thi hành. Làm trái lệnh. Không tuân lệnh. Nhận lệnh đi công tác. Vâng lệnh.
2. Văn bản có tính pháp luật, do chủ tịch nước ký. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá.
3. Giấy cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà.
4. Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ.5. Vật dụng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Súng lệnh.
IIđg. Ra lệnh. Lệnh cho đơn vị nổ súng.
nt&p. Chỉ tiếng những vật nhỏ bị xóc, lắc trong vật đựng. Bao diêm lọc xọc trong túi. Rít điếu cày lọc xọc.
hd. 1. Lai lịch, những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật. Khai lý lịch.
2. Bản thuyết minh về tính năng kỹ thuật, cách lắp đặt, vận hành của một máy. Chưa có lý lịch máy nên chưa lắp được.
nđg. Nói cho người biết điều cần thiết. Nhờ bà con mách bảo.
hd. Tên một điệu ca miền Trung giọng buồn.
hd. Tên một điệu ca miền Trung, giọng êm dịu. Cũng gọi Nam bằng.
nđg.1. Nộp, trả. Nạp thuế.
2. Cho vào. Nạp đạn. Nạp thuốc vào điếu cày.
nd. Năm điều cấm của Phật giáo. Sát sinh, trộm cắp, tà dâm, nói dối, uống rượu.
1. Nói trực tiếp với người mình muốn nói. Có việc gì cứ nói thẳng với anh ấy.
2. Nói hết những điều cần nói, muốn nói. Tính hay nói thẳng, không để bụng.
hdg. Phạm điều cấm trong việc tu hành.
nđg.1. Lấy từ trong ra. Rút tiền trong ví. Rút súng.
2. Thu về. Rút tiền gửi ngân hàng.
3. Chọn lọc đúc kết những điều cần thiết. Rút kinh nghiệm.
4. Kéo về một phía. Rút bấc đèn. Rút ngược lên.
5. Chuyển về phía sau, chỗ kín đáo. Rút quân. Rút vào bí mật.
6. Giảm bớt. Rút ngắn thời hạn. Rút bớt chỉ tiêu.
7. Tăng nhịp độ hoạt động. Làm rút cho kịp. Nước rút.
np. Tiếng kêu của nước đựng kín bị khuấy động. Rít điếu cày sòng sọc.
nd.1. Sổ nhỏ mang theo người, để ghi những điều cần nhớ. Sổ tay công tác.
2. Sách cỡ nhỏ, dùng tra cứu những điều chỉ dẫn thiết yếu về một ngành chuyên môn. Sổ tay toán học.
hdg. Chịu theo điều cấm giới của Phật giáo, tu hành; đi tu.
nđg. Tìm một số liệu, một điều cần biết. Tra nghĩa từ trong từ điển. Tra thư mục.
hdg. Làm lễ để tưởng nhớ người đã chết. Truy điệu các liệt sĩ.
hdg. Theo lệnh, theo điều cấp trên định. Tuân hành mệnh lệnh.
hd. Điều cần xem xét, nghiên cứu, giải quyết. Nêu vấn đề. Giải quyết vấn đề đời sống.
hd. Tên một điệu ca buồn thường dùng trong hát cải lương. Ca vọng cổ.
nIđg. Xin hay đòi người khác làm việc gì. Yêu cầu mọi người trật tự. Yêu cầu cho xem giấy tờ.
IId. Điều cần đạt được. Đạt yêu cầu về chất lượng. Yêu cầu của công việc.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập