Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đi đứng »»
nđg. Đi về mặt di chuyển hay tư thế. Trời tối quá, đi đứng thế nào? Cách ăn nói, đi đứng.

nd. Dáng vẻ trong cử chỉ, cách đi đứng. Bộ điệu hung dữ, Bộ điệu rụt rè.
nd. Lối, lề lối, phương pháp: Cách bơi lội. Cách dùng, Cách ăn ở, Cách đi đứng.
ht&p. Nghiêm trang, tử tế. Con người đàng hoàng. Đi đứng đàng hoàng. Lấy nhau có cưới xin đàng hoàng.
ht. Ưa hoạt động, ưa đi đứng, chạy nhảy. Đứa bé hiếu động. Tính hiếu động của thanh niên.
nt&p.1. Nặng, khó mang vác vận chuyển. Cỗ máy quá nặng nề.
2. Khó gánh vác, khó thực hiện hay khó chịu đựng. Trách nhiệm nặng nề. Cơn bão tàn phá nặng nề.
3. Có vẻ khó khăn, chậm chạp. Béo quá, đi đứng nặng nề. Chiếc xe nặng nề bò lên dốc.
4. Thiếu hài hòa, uyển chuyển. Cấu trúc ngôi nhà nặng nề. Lối hành văn nặng nề.
5. Gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần. Không khí buổi họp nặng nề. Lời khiển trách nặng nề.
np. Như Ưỡn ẹo. Đi đứng thưỡn thẹo khó coi.
hd.1. Cách đặt thân thể ở một vị trí. Ngồi với tư thế thoải mái.
2. Cách đi đứng, ăn mặc, nói năng. Tư thế của người chỉ huy.
nđg.1. Uốn lượn từng khúc, từng đoạn. Đường đèo uốn éo như rắn lượn. Cố ý làm cho ra vẻ mềm mại, dịu dàng. Đi đứng uốn éo, kiểu cách.
2. Nũng nịu để được chiều chuộng. Lớn rồi mà còn hay uốn éo.
np. Tỏ vẻ kiêu căng. Đi đứng vung vinh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập