Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đê tiện »»
ht.Đê hèn.
nd. 1. Phần nhỏ có mặt phẳng ở trong xe đạp, khung cửi v.v... dùng để đạp chân lên.
2. Chỗ dựa để đi lên một chỗ cao hơn hoặc làm một việc khác lợi hơn. Hắn dùng địa vị ấy làm bàn đạp để tiến lên hàng giám đốc.
nd. Bàn có gắn máy tiện để tiện gỗ hay sắt
nIdg. 1. Không còn sống nữa. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.
2. Không còn hoạt động nữa, hư hỏng. Đồng hồ chết. Ô tô chết giữa đường.
3. Mất tác dụng do biến chất. Xi-măng chết. Phẩm đã chết màu. Còn nhiều giờ chết trong thời gian lao động.
4. Mất hết khả năng họat động hay gặp khó khăn trở ngại lớn. Trước tin sét đánh ấy anh ngồi chết lặng. Làm ăn như thế thì chết. Làm được việc ấy hay không cũng chẳng chết ai.
IIp. Mức độ rất cao trong một trạng thái hay một hoạt động. Làm như thế thì chậm chết. Chán chết. Hắn đã làm thì làm chết thôi.
nđg.1. Làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại. Tiền để trong ví. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng (tng).
2. Không làm gì để tác động đến một trạng thái hay ảnh hưởng, ngăn cản sự diễn tiến của một sự kiện. Để đầu trần đi ngoài nắng, Để râu dài. Để lộ bí mật.
3. Nhượng lại vật đã mua với giá phải chăng. Để lại cho bạn chiếc đồng hồ. Để rẻ.
4. Ly dị. Ra tòa xin để vợ.
nđg. Để tiếng tốt hay xấu về sau. Cọp chết để da người ta chết để tiếng (tng).
nđg. Làm cho cơ thể hoàn toàn mất cảm giác để tiến hành phẫu thuật.
nđg. Làm cho một phần cơ thể mất cảm giác, để tiến hành phẫu thuật nhỏ. Gây tê để nhổ răng.
hd. Sự giảm bớt số tiền giấy phát hành để tiền có giá trị hơn, trái với lạm phát.
nt.1. Đê tiện, khiếp nhược. Hắn đã tỏ ra hèn khi trả thù bằng cách ấy.
2. Thấp kém, nhỏ mọn. Hạt mưa sá nghĩ phận hèn (Ng. Du).
hd. Khoa học nghiên cứu về khí tượng ở từng vùng để tiên đoán về thời tiết.
pd.1. Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh để tiện xử lý. Dẫn nước vào từng lô ruộng.
2. Số lượng không xác định, được coi là nhiều. Có cả một lô kinh nghiệm.
3. Phần, khoảnh được chia nhỏ ra để tiện sử dụng. Đất được chia lô để xây cất nhà.
hdg. Để tiếng tốt về sau.
nd. Máy bay chiến đấu để tiến công những mục tiêu nhỏ cơ động từ độ cao nhỏ.
nd. 1. Thời gian cần để tiến hành công việc. Không đủ ngày giờ.
2. Thời điểm cử hành một công việc nhất định. Định ngày giờ lên đường.
nd. Tập hợp các dữ liệu liên quan tới một lĩnh vực, được tổ chức để tiện việc tra cứu.
hd. Bản ghi những việc cần quan tâm trong từng năm về các ngành, để tiện tra cứu. Niên giám thương mại. Niên giám điện thoại.
nđg. Cắt ra thành từng phần để tiện sử dụng. Pha thịt. Pha cây tre.
hd. Trình tự phải tuân theo để tiến hành một công việc. Quy trình kỹ thuật sản xuất.
hd. Cách thức thường dùng để tiến hành một việc. Thủ tục đăng ký kết hôn.
ht. Phải giải quyết trước. Vấn đề tiên quyết.
ht. Vươn lên không ngừng để tiến bộ. Chí tiến thủ. Có tinh thần tiến thủ.
hIđg. 1. Làm cho thành một chỉnh thể có cấu tạo và chức năng nhất định. Tổ chức một đoàn du lịch.
2. Làm cho có trật tự, nền nếp. Tổ chức đời sống gia đình.
3. Làm những gì cần thiết để tiến hành tốt một hoạt động. Tổ chức hội nghị. Cán bộ tổ chức của xí nghiệp.
4. Đưa vào, kết nạp vào một tổ chức. Được tổ chức vào Đoàn Thanh niên.
5. Tổ chức lễ cưới. Hai anh chị dự định sẽ tổ chức vào cuối năm.
IId.1. Tập hợp người được tổ chức nhằm một mục đích chung. Tổ chức công đoàn.
2. Tổ chức chính trị - xã hội chặt chẽ. Theo sự phân công của tổ chức.
nđg. Ghi thành mục trong sổ sách để làm bằng, để tiện theo dõi. Vào sổ một công văn gửi đi.
hdg. Lỗi của cầu thủ bóng đá khi nhận bóng để tiến công ở phần sân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của phía đối phương. Cầu thủ bị việt vị.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập