Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đầu xanh »»
nd. Chỉ tuổi còn trẻ. Từ thuở đầu xanh.

nd. Bánh làm bằng nếp, có nhân đậu xanh và thịt, gói thành hình vuông.
nd. Bánh làm bằng cốm dẻo ngào đường, nhân đậu xanh hay dừa nạo, gói thành hình vuông.
nd. Bánh làm bằng bột đậu xanh rang, nén vào khuôn nhỏ.
nd. Bánh làm bằng bột nếp và lá gai, luộc chín có nhân đậu xanh và dừa nạo, gói bằng lá chuối, hấp chín.
nd. Bánh làm bằng bột nếp hay bột đậu xanh rang trộn với đường, nén vào khuôn.
nd. Bánh làm bằng bột nếp, nhân tôm thịt hay đậu xanh hoặc dừa nạo, gói bằng lá chuối, luộc chín.
nd. Bánh làm bằng bột nếp trộn với lá rau khúc giã nhỏ, nhân đậu xanh và mỡ.
nd. Bánh làm bằng bột nếp trộn với mật, có nhân đậu xanh hay đậu phộng, gói bằng lá chuối khô, hấp chín.
nd. Bánh làm bằng bột nếp, nhân đậu xanh và mỡ hoặc nhân thịt, gói lá chuối hấp chín.
nd. Bánh làm bằng nếp hột, có nhân đậu xanh và thịt mỡ, gói thành hình trụ nhỏ, luộc chín.
nd. Bánh làm bằng nếp hột, có nhân đậu xanh và thịt mỡ, gói thành hình trụ to và dài, luộc chín.
nd. Bánh làm bằng bột nếp vò thành viên tròn lớn có nhân đậu xanh và viên nhỏ không nhân, nấu trong nước đường, cũng gọi chè xôi nước.
nd. Bột gạo làm thành sợi mềm hoặc phơi khô. Mềm như bún. Bún Tàu: bún làm bằng bột đậu xanh, kéo thành sợi mịn, phơi khô.
nd. Thức ăn nấu bằng bột, đậu xanh, nếp, hạt sen, v.v... với đường.
nd. Chè đường có rắc đậu xanh đãi vỏ chín.
nd. Chè nấu thật đặc bằng đường hay mật với đậu xanh rang.
nđg. 1. Để xuống nước trong rổ chao qua chao lại để gạn cho sạch. Đãi gạo, đãi đậu. Đãi vàng: đãi cát để tìm vàng.
2. Làm cho tróc vỏ. Đậu xanh đãi vỏ.
nd.1. Phần trên hết của thân thể động vật, biểu tượng của suy nghĩ nhận thức của con người. Chải đầu. Mái đầu xanh. Cứng đầu. Đau đầu.
2. Phần trên hết, trước hết. Đầu ghềnh. Đầu tháng. Hàng ghế đầu. Dẫn đầu.
3. Từng đơn vị một. Tên kể đầu, rau kể mớ (tng). Sản lượng theo đầu người.
4. Điểm tận cùng ở hai phía trên chiều dài của một vật. Nắm một đầu dây. Trở đầu đũa.
5. Ả đào. Cô đầu.
nđg. 1. Dùng hai tay lắc mạnh vật đựng để những hạt to tròn lăn dồn về một phía. Gằn gạo. Gằn đậu xanh.
2. Dằn từng tiếng vì bực tức. Hỏi gằn từng tiếng. Chửi gằn một câu.
nd. Mầm đậu xanh, đậu tương, chưa mọc lá, dùng làm rau ăn.
nd. 1. Phần che phủ phía trên của nhà. Mái ngói. Nhà mái bằng.
2. Phần mặt đất dốc thoai thoải, từ đỉnh trở xuống trông như mái nhà. Mái đê. Mái núi.
3. Phần tóc ở trên đầu. Mái đầu xanh.
nd. Như Nhân.Nhưn đậu xanh.
nd. Bánh làm bằng bột nếp lọc trong và quánh, có nhân đường hay đậu xanh.
nt.1. Có màu như màu của lá cây, của nước biển. Lũy tre xanh. Da xanh như tàu lá.
2. Chỉ quả cây chưa chín, màu còn xanh. Chuối xanh.
3. Chỉ tuổi đời còn trẻ. Tuổi xanh. Mái đầu xanh.
nd. Xôi nấu chín trộn với đậu xanh, chín giã nhỏ và đánh tơi. Xôi vò chè đường.
nd. Xôi nấu chín trộn với đậu xanh chín giã nhỏ, có hành mỡ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập