Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đất đai »»
nd. Chỉ một vùng đất rộng nói chung. Khu vực đất đai. Xâm chiếm đất đai.
nd. Chính sách của một nước mở rộng thế lực, chính trị, kinh tế đến các nước khác nhằm cướp đoạt đất đai, tài nguyên, thị trường.
hd. Sinh vật thời thái cổ, chỉ còn di tích trong các tầng đất đai.
ht. Chỉ đất đai có thể trồng nhiều loại cây trên cùng một diện tích. Vùng nông nghiệp đa canh.
hd. Người thay mặt một nước ở một nước khác. Tùy trường hợp quan hệ bang giao giữa hai nước mà đặt đại sứ và lãnh sự. Cũng gọi Đại sứ đặc mệnh toàn quyền. Đại sứ lưu động: đại sứ không ở một nơi nhất định mà phải đi lại luôn từ nước này qua nước kia.
nd. Miền đất đai quan hệ với dân tộc làm chủ và sống trên đó. Bảo vệ đất nước.
nd.1. Kẻ xâm lăng đất đai của người. Giặc đến nhà, đàn bà phải đánh (tng).
2. Kẻ làm loạn. Làm giặc: làm loạn.
3. Chiến tranh. Đánh giặc.
ht. Chỉ tình trạng nhà cửa và đất đai trồng trọt xen lẫn nhau.
hd. 1. Điều có thể xảy ra. Bão có khả năng vào đất liền.
2. Sức về vật chất hay tinh thần để làm được việc gì. Việc làm hợp khả năng. Khai thác tối đa khả năng đất đai.
nd. Phần đất đai có giới hạn để phân biệt. Mỗi nhà có một khoảnh sân. Khoảnh đất.
hd. Phần đất đai, trời biển, công trình xây dựng có giới hạn rõ ràng được xác định bởi những tính chất đặc điểm nhất định. Khu vực Đông Nam Á. Các khu vực dân cư. Khu vực nhà máy. Khu vực sản xuất hàng tiêu dùng. Khu vực lưu thông.
nđg. Lấn để chiếm dần đất đai. Lấn chiếm vùng đất ở biên giới.
nd. Khu vực đất đai ở một số vùng dân tộc ít người, tương đương với xã hay huyện, xưa do một chúa đất cai quản.
nđg.1. Ban chức tước cho bầy tôi hoặc đất đai cho chư hầu. Phong tước hầu. Phong ấp.
2. Nhà nước tặng chức vị, danh hiệu. Phong thiếu tướng. Phong danh hiệu anh hùng.
hd. Đất đai về mặt có sinh vật sinh sống. Bản đồ thổ nhưỡng.
hd. Đất đai, nhà cửa. Thuế thổ trạch.
hdg. Xâm chiếm đất đai của nước khác, sáp nhập vào lãnh thổ nước mình.
hdg.1. Lấy, thu được sự phục tùng của người khác. Thu phục nhân tâm.
2. Thu hồi đất đai đã bị mất. Thu phục giang sơn.
hdg.1. Như Thuần dưỡng.
2. Làm cho thực vật thích nghi với đất đai, khí hậu ở nơi trồng mới. Thuần hóa giống hoa xứ lạnh.
nd. Đất đai địa thế một vùng. Mới đến, chưa biết thung thổ thế nào.
hd. Địa bàn, đất đai trên thực tế. Khảo sát thực địa. So sánh bản đồ với thực địa.
ht. Đông người ở và giàu có. Vùng đất đại trù phú.
hdg.1. Chiếm đoạt. Xâm chiếm đất đai nước nhỏ.
2. Choán hết, chi phối. Nỗi nhớ quê xâm chiếm tâm hồn.
nđg. Chiếm dần đất đai của người khác ở cạnh mình. Xâm lấn ruộng đất. Xâm lấn bờ cõi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập