Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: đánh dấu »»
nđg. 1. Làm dấu cho nhớ. Đánh dấu trong sách.
2. Làm nổi bật một sự kiện quan tọng. Công trình này đánh dấu bước tiến đầu tiên của công nghiệp xứ sở.
nđg. Đánh dấu, viết vào cho nhớ. Ghi tên vào sổ. Tổ quốc ghi công. Đội bóng A ghi được hai bàn thắng.
nd. Hình giống như bông hoa nhiều cánh (*) dùng để đánh dấu hay trang trí. Đánh dấu hoa thị.
nd. Chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt môt vật để mắc giữ hay đánh dấu. Treo vào chỗ khấc kia. Nhích cân lên một khấc.
hd. Thời kỳ lịch sử đánh dấu bằng một sự kiện trọng đại có ý nghĩa quyết định trong sự phát triển của xã hội hay của một ngành hoạt động. Kỷ nguyên độc lập tự do của một nước cựu thuộc địa.
nđg. 1. Đánh dấu để nhớ.
2. Làm dấu thánh (nói tắt).
nIđg. 1. Nhận cái này ra cái khác vì không phân biệt được. Lẫn cô chị với cô em. Đánh dấu cho khỏi lẫn.
2. Không nhận đúng người, vật, sự việc, do trí nhớ giảm sút vì tuổi già. Già rồi nên lẫn.
3. Xen vào nhau, khiến khó phân biệt. Trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt.
IIp. Chỉ quan hệ qua lại trong một hành động (phối hợp với nhau). Giúp đỡ lẫn nhau. Hiểu biết lẫn nhau.
IIIl. Cùng với (phối hợp với cả). Cứu được cả mẹ lẫn con. Mất cả chì lẫn chài.
nd.1. Cọc cắm để đánh dấu ranh giới. Cột mốc biên giới.
2. Thời điểm hay sự kiện quan trọng đánh dấu giai đoạn trong một quá trình lịch sử. Cách mạng tháng Tám là một cái mốc quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
nd.1. Khoảng cách chia đều có đánh dấu. Mực nước đã xuống một nấc. Nấc thang cuối cùng.
2. Giai đoạn trong một tiến trình. Công việc phải giải quyết làm ba nấc.
nd.1. Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể . Tim đập bình thường. Thủ đô là trái tim của cả nước.
2. Biểu tượng tình cảm, tình yêu của con người. Chinh phục trái tim.
3. Điểm chính giữa của một số vật. Đánh dấu ở tim đường.
4. Bấc đèn. Khiêu tim đèn.
hd. Tượng lớn đặt tại địa điểm thích đáng để đánh dấu một sự kiện lịch sử hay tưởng niệm người có công lớn.
nIđg.1. Tạo thành đường, nét. Vạch một đường thẳng. Vạch phấn đánh dấu.
2. Gạt sang một bên để có một khoảng trống. Vạch rào chui ra. Vạch vú cho con bú.
3. Làm cho thấy cái không hay hoặc cái người ta muốn giấu. Vạch tội.
4. Nêu ra làm cho thấy rõ để theo đó mà thực hiện. Vạch kế hoạch.
IId.1. Đường nét vạch ra trên bề mặt. Những vạch chì xanh đỏ.
2. Dụng cụ của thợ may để kẻ đường trên vải.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập