Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dượng »»
nd. 1. Cha ghẻ.
2. Chồng cô, chồng dì. Cũng viết Giượng.
hđg. Yên nghỉ và bồi dưỡng sức khỏe. Được đi an dưỡng sau cơn đau.
hd. Nơi người khỏi bệnh được an dưỡng.
nd.x. Dương bản.
hId.1. Một trong hai nguyên lý cơ bản của trời đất (đối lập là dương) theo triết học cổ phương Đông.
2. Chỉ mặt xấu, yếu, tiêu cực: đêm (đối với ngày), tối (đối với sáng), nữ (đốivới nam), chết (đối với sống) v.v... thuộc về âm.
IIt. Ở dưới số không. - 3 là một số âm. Lạnh đến âm 10 độ.
hd. Lịch tính thời gian theo sự chuyển động của mặt trăng chung quanh trái đất và của trái đất chung quanh mặt trời. Âm dương lịch có năm nhuần dài mười ba tháng.
hd. Tiếng cao tiếng thấp hòa hợp thành điệu trong âm nhạc hoặc thi văn. Âm điệu du dương. Âm điệu của bài thơ.
hd.1. Lịch tínhthời gian theo sự chuyển động của mặt trăng chung quanh Trái Đất, lấy ngày không trăng làm đầu tháng, ngày trăng rằm làm giữa tháng. Một tháng âm lịch có 29 hay 30 ngày.
2. Tên gọi thông thường của âm dương lịch.
hd. Ruộng đất xấu, nghèo chất dinh dưỡng. Cải tạo bạc điền.
nt. Chỉ đất lớp mặt bị mất chất dinh dưỡng, đã chuyển sang màu trắng hay nhạt.
hd. Một loại dương liễu lá có răng cưa. Đường bạch dương bóng chiều man mác (Ng. Du).
hd. Tên một trong hai mươi bốn ngày tiết của năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 7, 8 hoặc 9 tháng chín dương lịch.
nđg. 1. Che kín, vây chung quanh.
2. Nhận nuôi, cấp dưỡng.
hd. Bảo đảm chịu chi phí hay đền bù cho công nhân viên chức về các tai nạn (bệnh tật, tàn phế, thất nghiệp, tai nạn lao động, chết) và giúp đỡ về việc sinh đẻ hoặc cấp dưỡng gia đình.
nđg. Bóp hai bên thái dương hoặc trước trán cho bớt nhức đầu.
np. Bao nhiêu, dường nào. Khéo vô duyên bấy là mình với ta (Ng. Du).
nIđg. Chê bai
IIt. Chỉ giọng du dương réo rắt.
hđg. Bày tỏ cái tốt, nêu cao lên. Biểu dương tinh thần đoàn kết.
nd. Dương vật.
hđg. Bồi bổ, nuôi dưỡng. Bổ dưỡng tế bào.
hđg. Bổ dưỡng máu huyết. Rượu bổ huyết.
hđg. Bổ sức, bổ dưỡng người bệnh lao. Thuốc bổ lao.
hđg. Bổ dưỡng thận.
hđg. Bổ dưỡng lá lách.
hđg. Bồi bổ, nuôi dưỡng thêm. Đau ốm mới mạnh cần được bồi dưỡng.
nđg. Cho bú và mớm cơm, nuôi dưỡng. Nưng niu bú mớm đêm ngày, Công cha nghĩa mẹ coi tày bể non (c.d).
ndthgt. Dương vật. Thuận buồm xuôi gió, chén chú chén anh, lên thác xuống ghềnh, buồi anh dái chú (c.d).
ht. Xa cách, ngăn trở. Giả sử ngày trước Liêu Dương cách trở, Duyên chàng Kim đừng dở việc ma chay (Ch. M. Trinh).
nđg. Giắt, ghim vào: Nàng Dương tóc đã đến kỳ cài trâm. Cài khuy. cài nút. Cài then cửa.
nđg. Tán dương cho mọi người biết: Cao rao công đức của người nào.
nd. Tiếng tục để gọi dương vật. Roi cặc bò: roi làm bằng gân bò phơi khô quấn chéo nhau. Cặc bần: rễ nhỏ ngược lên khỏi mặt bùn của cây bần.
nđg. Giúp, phát cho. Cấp dưỡng, cung cấp. Cấp kinh phí cho một bệnh viện.
hdg. Giúp đỡ, nuôi nấng. Cấp dưỡng người già yếu, tàn tật.
nd. 1. Người đàn ông có con. Cha sinh không bằng mẹ dưỡng (t.ng). Cha chồng. Cha vợ. Cha đẻ. Cha ghẻ. Cha nào con ấy: cha có tính tình thế nào thì con cũng tính tình thế ấy.
2. Tiếng gọi các vị linh mục đạo Thiên chúa. Cha sở, cha xứ.
3. Người đàn ông nào đó (có ý khinh thường). Thằng cha nào đó?
4. Tiếng thân mật để chỉ bạn thân hoặc người liên quan với mình mà muốn tỏ vẻ thân. Thôi đừng đùa nữa các cha.
5. Dùng trong một số từ để mắng chửi. Chém cha! Cha đời!.
nd. Người phụ nữ làm cấp dưỡng.
nd.1. Loài có lông vũ có cánh bay. Chim tìm tổ, người tìm tông (t.ng). Chim sa cá lặn: sắc đẹp lộng lẫy. Bóng chim tăm cá: vật không thể tìm.
2. Dương vật của trẻ con.
nd. Nhiều sao giụm lại, cũng gọi trổng là chòm. Chòm sao Hoàng đới, Chòm Bạch dương.
hdg. Học, bồi dưỡng thêm riêng về một môn. Chuyên tu ngoại ngữ.
nd. Dương gian, cõi người sống: Cõi dương còn thế huống là cõi âm (Ng. Du).
hd. Công lớn, kết quả rõ ràng của việc làm khó nhọc. Tuyên dương công trạng.
nd. 1. Dương vật.
2. Tiếng dùng để gọi con trai nhỏ: Bố cu, cu Tý.
3. Loại chim như chim bồ câu, thân hình nhỏ hơn, thường ở đồng, ở rừng thưa, cũng gọi là cu cu: Cu cu ăn đậu ăn mè, Bồ câu ăn lúa chích chòe ăn khoai (c.d). Cu cườm (Cũng gọi Cu gáy): cu có lông ở cổ như vòng cườm. Cu đất: cu lông màu đất. Cu lửa: cu lông màu lửa. Cu xanh: cu lông màu xanh.
hdg. Cung cấp phụng dưỡng.
nd. Thứ dầu đen, chế bằng cách đốt cây dương tùng.
nđg. Dính dáng, dính líu. Không để dây dướng đến ai.
hdg. Bồi bổ cho sảng khoái về tinh thần. Di dưỡng tinh thần.
ht. Nói về loại cây không có lục diệp chất nên tự nuôi dưỡng với những chất hữu cơ. Nấm là loại thực vật dị dưỡng. Các động vật sống dị dưỡng.
hdg. Phô trương uy thế và sức mạnh. Cũng nói Diễu võ dương oai.
hdg. Nuôi dưỡng. Phương thức dinh dưỡng của thực vật khác động vật.
hd. Môn học về dinh dưỡng.
ht. Êm ái, êm tai: Tiếng hát du dương.
hdg. Chứa chấp và nuôi dưỡng. Dung dưỡng phần tử phản động.
nd. Cây về loại liễu, bốn mùa xanh tươi. Gốc dương trơ một cội già khói lan (H. Trừu).
nd. 1. Khí trong trời đất trái với âm: Âm thịnh, dương suy.
2. Đực, nóng, sống, ánh sáng. Cõi dương còn thế, huống là cõi âm (Ng. Du). Cõi dương. Chiều dương. Bóng dương. Số dương.
nđg. Tạo điều kiện cho sinh sống, phát triển. Cha sinh mẹ dưỡng. Dưỡng thai. Dưỡng già.
hdg. Nghỉ ngơi và bồi dưỡng để cho bệnh chóng hết hay sau khi vừa khỏi bệnh.
hd. Đầu mạch điện phát ra dương điện.
nt. Tỏ vẻ tự đắc, vênh váo. Dương dương tự đắc.
hd. Nơi nằm chữa và dưỡng bệnh, bệnh viện.
hd. Cõi của người sống ở. Hay đâu còn sống mà ngồi dương gian (N.Đ.Chiểu).
ht. Dương hóa.
hd.Khí dương, nghịch với khí âm.
hdg. Dưỡng già.Dưỡng lão viện.
hd. Lịch tính theo sự chuyển động của trái đất vòng quanh mặt trời. Tính tuổi theo dương lịch. Tết dương lịch.
np. Hình như, có vẻ như. Mới nghe thì dường như đơn giản.
hd.x. Dương uy.
ht. Bồi dưỡng sự sống của cơ thể. Thể dục dưỡng sinh.
nđg. Nuôi dưỡng sức khỏe.
hdg. Nuôi dưỡng và cứu tế kẻ nghèo. Đời Minh Mạng đã có đặt ra nhà dưỡng tế để nuôi người tàn tật.
hd. Nuôi thai cho mạnh: Thuốc dưỡng thai.
hdg. 1. Nghỉ ngơi để cho khỏe thân thể.
2. Nuôi dưỡng cha mẹ.
hd. Tính chất mạnh của giống đực, xác nhận có thật. Tiêm thử phản ứng, kết quả dương tính.
hd. Như Dương gian.
hd. Chất lỏng do các thức ăn vào dạ dày tiêu hóa ra rồi vào máu để nuôi dưỡng thân thể.
hd. Biển lớn. Địa cầu có Thái bình dương, Ấn độ dương, Đại tây dương, Bắc băng dương và Nam băng dương.
hd. Tên một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 20 hay 21 tháng giêng dương lịch, thường trời rất lạnh.
hd. Đất liền rộng lớn, chung quanh có nhiều biển đại dương. Đại lục châu Á.
hd. Tên gọi một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 22, 23 hoặc24 tháng 7 dương lịch, thường thời tiết rất nóng.
hd. Tên một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 6, 7 hay 8 tháng 12 dương lịch.
nt. Êm ấm, ấm cúng. Khúc đâu đầm ấm dương hòa (Ng. Du).
hdg.1. Dưỡng thân thể cho khỏe mạnh. Trại điều dưỡng thương binh.
2. Chăm sóc bệnh nhân ở bệnh viện. Nữ điều dưỡng: người phụ nữ coi sóc bệnh nhân.
ht. Đau đớn như đứt từng khúc ruột. Liễu dương biết thiếp đoạn trường này chăng? (Đ. Th. Điểm).
nd. Mức độ của đất có nhiều hay ít chất dinh dưỡng. Đất bạc màu, độ phì thấp.
hd. Tiết mùa đông, ngày ngắn nhất và đêm dài nhất ; cũng là tên một trong hai mươi bớn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, vào khoảng 21, 22, 23 tháng 12 dương lịch.
nd. Khúc biển hẹp, hai bên đất ép lại. Eo biển Gibraltar nối liền Điạ Trung Hải với Đại Tây Dương.
nt. Gầy tóp như cây que. Đứa bé suy dinh dưỡng, gầy nhom.
nl. Ví dụ, tỷ như. Giá thử ngay khi trước, Liêu Dương cách trở... (Ch. M. Trinh).
nd. Số bằng chính một số thực đã cho nếu nó là số dương (hay số 0), bằng số đối của nó nếu nó là số âm.
hd. Bệnh hoa liễu. Cũng gọi Dương mai.
hdg. Trau giồi trí thức và bồi dưỡng kỹ năng (cho học sinh).
hd. Tiết về mùa hạ, ngày dài nhất và đêm ngắn nhất khoảng 21, 22 tháng 6 dương lịch, cũng là một trong 24 ngày tiết theo lịch cổ truyền Trung Quốc, được xem như ngày giữa mùa hạ.
hd. Biển và đại dương. Khí hậu hải dương.
hd. Dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định.
hd. Quân đội hoạt động trên biển và đại dương.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật vận động của nước ở biển và đại dương.
hd. Tên một trong 24 ngày tiết trong lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 8 hay 9 tháng 10 dương lịch.
hd.1. Điều ước ký kết giữa nhiều nước định ra những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Đại tây dương. Hiến chương Liên hiệp quốc.
2. Hiến pháp được vua chấp thuận hoặc được thỏa thuận giữa vua và dân chúng. Đại hiến chương (1215), hiến chương của các nam tước Anh bắt buộc Vua Jean Sa ns Terre (1167-1216) phải chịu ký để ban bố tự do cho dân Anh
hd. Lòng phụng dưỡng cha mẹ.
nd. Tòa án đặc biệt do thực dân Pháp lập ra trước kia ở Đông Dương để xét xử các vụ án chính trị.
hdg. Thôi làm việc, về dưỡng già.
ht. Có vẻ hoa hòe rực rỡ bên ngoài. Cuộc biểu dương huê dạng.
hdg. Nói về người chết được sống trên dương thế không quá sáu mươi tuổi; trên sáu mươi tuổi thì gọi là hưởng thọ.
hdg. Cho đất tạm ngưng trồng trọt để dưỡng màu.
ht. Có sinh ra mà không nuôi được. Có hai đứa con hữu sinh vô dưỡng.
pd.1. Chất béo nổi trên bề mặt của sữa để làm bơ.
2. Thức ăn làm bằng sữa trứng, đường, v.v... trộn lẫn đánh cho đặc sánh lại, có thể để cho đông lạnh. Kem trứng. Kem cốc. Kem que.
3. Chất nhờn có dược liệu để làm sạch da, sạch răng. Kem dưỡng da. Kem đánh răng.
4. Chất nhờn có màu dùng để thuộc da hay đánh bóng các đồ vật.
nd. Quẻ âm dương. Xin keo.
nđg. Dùng lời để tán dương. Khen em bé ngoan. Khen ngôi nhà đẹp.
hd. Phương pháp luyện tập dưỡng sinh gồm luyện thở, luyện hình.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết theo lịch cổ truyền Trung Hoa, tương ứng với 5, 6 hay 7 tháng ba dương lịch.
nđg. Nói luôn mồm mà dường như không biết mình nói gì.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 7 hay 8 tháng mười một dương lịch, được coi là bắt đầu mùa đông.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc ứng với ngày 5, 6 hoặc 7 tháng năm dương lịch, được coi là bắt đầu mùa hạ.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 7, 8 hay 9 tháng tám dương lịch, được coi là bắt đầu mùa thu.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 3, 4 hoặc 5 tháng hai dương lịch, được coi là bắt đầu mùa xuân.
pd. Đạo quân hỗn hợp gồm lính đánh thuê người nước ngoài trong quân đội Pháp. Lính lê dương. Đội quân lê dương.
nđg. Lên mặt, dương dương tự đắc. Được khen anh ta càng lên chân.
nd.1. Cách chia thời gian thành năm, tháng, ngày. Âm lịch. Dương lịch. Công lịch.
2. Bản hay cuốn sách, giấy ghi ngày, tháng trong một hay nhiều năm. Lịch treo. Lịch để bàn. Lịch bỏ túi.
3. Bản ghi ngày giờ sẽ làm những việc theo kế hoạch. Lịch công tác trong tuần. Lịch thi đấu bóng đá toàn quốc.
pd. Số mũ của lũy thừa mà phải nâng một số dương cố định (gọi là cơ số) để đạt được số cho trước. Lô-ga-rít thập phân có cơ số 10.
nd. Bộ phận hình giống lông ở xung quanh đầu rễ, hút chất dinh dưỡng để nuôi cây.
hd. Âm và dương, trời và đất.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hay 7 tháng 6 dương lịch.
nd. Thái dương.
nd. Chất dinh dưỡng trong đất để nuôi cây trồng. Đất bạc màu.
nd. Máy bay kiểu cũ, bay chậm, Pháp dùng trong chiến tranh Đông Dương 1945 - 1954. Cũng gọi Đầm già.
hd. Hành tinh lớn nhất trong Thái dương hệ.
hd. Người có tài năng được một gia đình quý tộc thời phong kiến nuôi dưỡng lâu dài trong nhà để dùng tài năng khi cần thiết.
nd. Mưa nhỏ và rất ngắn, thường có vào cuối mùa mưa ở Bắc Việt Nam, trùng vào thời kỳ có rươi ở vùng gần biển, khoảng tháng 10, tháng 11 dương lịch.
nd. Năm tính theo dương lịch.
nd. 1. Khoảng thời gian Trái Đất tự xoay một vùng chung quanh nó, bằng 24 giờ. Một năm dương lịch có 365 ngày.
2. Khoảng thời gian kể như 24 giờ. Ở chơi vài ngày. Ngày hôm qua.
3. Khoảng thời gian từ mặt trời mọc đến mặt trời lặn. Ngày làm hai buổi. Ngày nắng đêm mưa.
4. Ngày xảy ra điều đáng ghi nhớ. Ngày Quốc Khánh. Ngày Tết. Ngày sinh.
5. Khoảng thời gian không xác định nhưng gồm nhiều ngày, nhiều tháng, nhiều năm. Ngày xưa. Những ngày thơ ấu. Ngày mai.
nđg. Nghỉ để dưỡng sức ở nơi có khí hậu mát mẻ. Đi nghỉ mát ở bãi biển.
hd. Việc chuyên môn của từng nghề. Bồi dưỡng nghiệp vụ.
nd. Nơi điều trị bệnh, bồi dưỡng sức khỏe cho công nhân viên chức. Nhà điều dưỡng của công đoàn.
nd. Bộ phận ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai.
hd. Nói chung việc cho bú mớm nuôi dưỡng. Ba năm nhũ bộ, biết bao nhiêu tình (Ng. Đ. Chiểu).
nt. Năm được thêm một ngày trong dương lịch và được thêm một tháng trong âm lịch. Năm 1984 là năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày. Năm Ất Sửu là năm nhuận có hai tháng hai.
nd.x.Dường d.
nđg. Nuôi và dưỡng. Nuôi dưỡng con cái. Nuôi dưỡng ý chí tự lập.
hd. Phẩm hạnh và tiết tháo. Dường sống lại nuôn ngàn hoa phẩm tiết (H. M. Tử).
hd.1. Hiện tượng sóng chỉ có một dao động.
2. Sự giảm cường độ dòng điện khi đi qua một bình điện phân hay một chiếc pin.
3. Sự tách riêng của điện tích dương và điện tích âm trong một chất điện môi.
hdg. Vạch ra chỗ sai trái để chỉ trích. Biểu dương cái đúng, phê phán cái sai.
hd. Cây thuộc loại dương, thân cao, lá rũ, trồng lấy bóng mát hay để giữ cát ở các vùng ven biển.
nđg.1. Làm trái với điều ước hẹn, thề nguyền hay phản lại công ơn, sự tin cậy. Phụ lời thề. Phụ công nuôi dưỡng. Phụ lòng tin.
2. Không chung thủy giữa vợ chồng hay bạn tình. Phụ tình. Chồng phụ vợ.
hdg. Chăm sóc, nuôi dưỡng. Phụng dưỡng cha mẹ.
dt. Loại cây có hoa nở quay về hướng mặt trời. Cũng gọi Hướng dương.
nd. Râu mọc từ cằm lên đến hai bên thái dương.
nd. Một điệu dân ca du dương êm đềm, lời bằng thơ lục bát.
hdg. Sinh đẻ và nuôi dưỡng. Công sinh dưỡng.
hd. Cha mẹ. Phụng dưỡng song thân.
nd. Số lớn hơn số không . + 5, + 8 là những số dương.
nd.1. Số biểu hiện kết quả so sánh các hiện tượng với nhau. 2. Tên gọi chung các số dương, âm và số không.
nt.1. Giảm. Xấu đi. Cơ nghiệp đến lúc suy.
2. Chỉ một bộ phận của cơ thể ngày một yếu đi. Suy tim. Thận suy. Suy dinh dưỡng.
nt. Tình trạng sự dinh dưỡng không đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển của cơ thể thường do ăn uống thiếu kém.
nd. Sữa của ong thợ tiết ra để nuôi ong chúa, có nhiều chất dinh dưỡng và chất kháng sinh, dùng làm thuốc.
hd. Tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 23 hoặc 24 tháng 10 dương lịch.
hd. Bóng mặt trời sắp lặn. Ai đem nhân ảnh nhuộm mùi tà dương. (Ô. Nh. Hầu).
hd. Như Tà dương. Quán thu phong đứng rũ tà huy (Ô. Nh. Hầu).
hd. Năng lực xuất sắc. Tài năng xuất chúng. Phát hiện và bồi dưỡng các tài năng trẻ.
hdg. Khen ngợi. Ra sức tán dương.
hdg. Như Tán dương. Hết lời tán tụng nịnh hót.
nd. Vật để làm chứng. Thực tang bắt được dường này (Ng. Du).
nd. Trình độ thành thạo về nghề nghiệp. Bồi dưỡng tay nghề cho thợ trẻ.
nd. Lễ đón mừng năm mới theo dương lịch.
nd. Tết dương lịch.
hd. Nguyên lý cùng tột của tạo hóa sinh âm dương, theo triết học Đông phương xưa.
nđg.1. Mang thai. Thời kỳ thai nghén.
2. Nuôi dưỡng trong lòng, chuẩn bị cho sự ra đời. Nhà văn đang thai nghén tác phẩm mới.
nd.1. Khoảng thời gian bằng một phần mười hai của năm dương lịch, gồm ba mươi hay ba mươi mốt ngày (trừ tháng hai có 28 hay 29 ngày) hay của năm âm lịch, gồm ba mươi hay hai mươi chín ngày.
2. Khoảng thời gian 30 hay trên dưới 30 ngày. Sau vài tháng. Nghỉ phép một tháng.
.1. Tháng đầu năm dương lịch.
2. Tháng mười một âm lịch.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với khoảng tháng hai tháng ba âm lịch, và với ngày 4, 5 hay 6 tháng tư dương lịch, có tục thăm viếng, sửa sang mồ mả.
hd. Sao Thiên Vương ngôi sao thứ bảy trong Thái dương hệ, không thấy được bằng mắt thường.
nd. Thợ lắp ráp, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc.
hd. Tiết vào mùa thu, ngày đêm bằng nhau theo lịch cổ truyền Trung Quốc, thường là 22, 23 và 24 tháng chín dương lịch.
hdg. Làm cho thú hoang thành thú nuôi. Thuần dưỡng voi.
hdg.1. Như Thuần dưỡng.
2. Làm cho thực vật thích nghi với đất đai, khí hậu ở nơi trồng mới. Thuần hóa giống hoa xứ lạnh.
hd. Loại dương liễu lá rũ xuống. Ru em sẵn tiếng thùy dương mấy bờ (H. Cận).
Như Thùy dương.
hd. Lớp vỏ nước không liên tục của Trái Đất gồm toàn bộ biển, đại dương, ao hồ, sông ngòi và cả nước ngầm.
nd. Thức ăn cho vật nuôi chứa nhiều chất xơ, chất nước, giá trị dinh dưỡng thấp.
nd. Thức ăn cho vật nuôi, giá trị dinh dưỡng cao.
nd. Thức ăn cho vật nuôi, để trong một môi trường nhất định và giữ được tính chất dinh dưỡng như khi còn tươi.
nd. Truyện hay cốt truyện đời xưa, được dùng làm đề tài sáng tác hay diễn ra trong tác phẩm văn chương. Tích Lưu Bình Dương Lễ. Có tích mới dịch nên tuồng (tng).
hd. Mặt trời xế chiều. Nền cũ lâu đài bóng tịch dương(B. H. Thanh Quan).
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc ứng với ngày 5, 6 hay 7 tháng giêng dương lịch.
hdg. Biến thức ăn thành chất nuôi dưỡng cơ thể. Bộ máy tiêu hóa. Rối loạn tiêu hóa.Kiến thức chưa kịp tiêu hóa.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 20, 21 hay 22 tháng năm dương lịch.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 6, 7 hay 8 tháng bảy dương lịch.
hd. Một trong hai mươi bốn tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 22 hoặc 23 tháng mười một dương lịch.
hdg. Ở tại một chỗ để nghỉ ngơi, dưỡng sức. Tĩnh dưỡng tuổi già.
hd.1. Quyền hành hoàn toàn, đầy đủ. Được toàn quyền hành động.
2. Viên chức cao cấp nhất thay mặt nước Pháp ở một nước thuộc địa. Toàn Quyền Đông Dương thời Pháp thuộc.
nd. Tóc ở hai bên thái dương.
nd.1. Lều dùng làm nơi ở tạm. Cắm trại bên bờ suối.
2. Khu dân cư mới lập ra hay khu nhà xây cất riêng có tính chất biệt lập. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Trại chăn nuôi.
3. Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian. Trại an dưỡng. Trại giam.
nd. Trại để vui chơi hay để tập trung làm một công tác đặc biệt, tổ chức trong dịp hè. Trại hè bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên.
nd. Người thuộc hạng có tài đức, đáng được biểu dương. Một trang hào kiệt. Trang nam nhi. Trang thục nữ.
nt. Lên xuống, cao thấp. Giọng hát trầm bổng, du dương.
hdg. Hiểu biết và thực hành. Thuyết tri hành hợp nhất của Vương Dương Minh.
hdg. Giúp đỡ, cấp dưỡng. Tiền trợ cấp nghỉ việc.
nId. 1. Cây bằng sắt hoặc bằng gỗ dùng làm cốt ở giữa để xoay, để lăn.Trục bánh xe. Trục chuyển. Trục lăn.
2. Đường tưởng tượng quanh đó một vật quay. Trục của trái đất.
3. Đường thẳng trên đó đã chọn một chiều dương. Trục tọa độ. Trục thời gian.
4. Tuyến chính trong một hệ thống giao thông. Trục giao thông. Trục đường sông.
IIđg. Dùng trục quay làm nhỏ đất hay làm cho hạt lúa rụng khỏi bông. Trục đất. Dùng trâu kéo xe trục lúa.
hd. Biển cả nối tiếp nhau. Con tàu vượt trùng dương.
hIt. Giữ lòng trung thành đến cùng, không lay chuyển. Một chiến sĩ trung kiên.
IId. Cốt cán trong một tổ chức, một hoạt động chính trị, xã hội... Bồi dưỡng trung kiên.
hdg. Gìn giữ và trau giồi thêm cho được tốt. Tu dưỡng tinh thần.
hdg. Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và tỏ thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng. Cuộc tuần hành do phong trào bảo vệ hòa bình tổ chức.
hd. Khoảng thời gian bảy ngày theo dương lịch, từ thứ hai đến chủ nhật.
dt. Điều phiền lụy ở trần tục. Mùi tục lụy dường kia cay đắng (Ô, Nh. Hầu).
nd. Tuổi tính theo năm sinh dương lịch.
hdg. Trịnh trọng và chính thức khen ngợi. Tuyên dương công trạng.
ht. Nói về thực vật hoặc sinh vật tự có chất nuôi dưỡng lấy mình mà không cần phân bón hoặc thức ăn. Sinh vật tự dưỡng.
hd. Âm phủ và dương gian. U minh đôi ngã.
nt&p.1. Chỉ người hay vật ở vị trí trên cao mà không có thế và chỗ dựa vững chắc. Ngồi vắt vẻo trên ngọn cây.
2. Chỉ vật dài buông thõng xuống và đưa qua đưa lại. Lúa đã vắt vẻo đuôi gà.
3. Chỉ cách ngồi dương dương tự đắc. Chánh tổng ngồi vắt vẻo ở chiếu trên.
hdg. Du lịch ở xa. Cuộc viễn du qua các đại dương.
ht. Dùng đi các vùng biển xa. Tàu viễn dương.
hdg. Làm sáng tỏ, làm sáng danh. Lễ xiển dương Thánh giá.
hd. Một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ở giữa mùa xuân khi ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 20 hay 21 tháng 3 dương lịch.
hdg. Đi ra ngoại quốc. Xuất dương du học.
ht. Vượt qua đại dương. Tàu xuyên đại dương.
hd. Một trong 24 ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc, ứng với ngày 22, 23 hay 24 tháng tám dương lịch.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập