Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dức »»
ndg. Trách mắng, la rầy.
hId. Tác động cụ thể đến vật hoặc người khác. Ảnh hưởng của khí hậu. Ảnh hưởng của gia đình. Tranh giành ảnh hưởng.
IIđg. Có ảnh hưởng đến. Giáo dục gia đình ảnh hưởng tốt đối với các em.
hd. Bộ phận ngoài của cơ quan sinh dục nữ và thú giống cái.
ht. Dâm dục một cách tàn bạo.
phd. Tiếng Phạn là Angami có nghĩa là bậc không còn trở lại dục giới.
ht.1. Không đủ sức làm việc gì: Tỏ ra bất lực trước vấn đề xã hội.
2. Không đủ sức về sinh hoạt dục tình.
nd. 1. Thận của một số thú nuôi để ăn thịt. Bầu dục lợn.
2. Có hình dạng bầu dục. Cái hộp bầu dục.
nd. Cá biển, cùng họ với cá vược, thân hình nhỏ hơn, dáng bầu dục hai bên giẹp.
hd. Cấp cao nhất của bậc tiểu học trong hệ thống giáo dục thời thuộc địa Pháp tương đương với phổ thông cơ sở ngày nay.
hd. Loại cây lá hình bầu dục có răng cưa, dung làm thuốc.
hdg. Ngăn giữ lại: Chế ngự lòng tham. Chế ngự dục vọng.
hd. Vấn đề chủ yếu trong nội dung một tác phẩm văn học nghệ thuật hay một hoạt động giáo dục tư tưởng đạo đức. Sinh hoạt chủ đề của Đoàn TN về con người mới.
nd. Khuynh hướng triết học thời cổ Hy Lạp, chủ trương con người phải tự kiềm chế mọi ham muốn, dục vọng, chỉ sống theo lý trí hay khuôn mình theo một đạo đức khổ hạnh.
hd. Hoạt động, tác dụng bình thường hay đặc biệt của môt cơ quan hoặc của người nào, một cái gì. Cơ quan chức năng. Làm đúng chức năng.Chức năng giáo dục của văn nghệ.
dt. Người trong một quốc gia có bổn phận đối với tổ quốc và có đủ quyền chính trị. Mất quyền công dân.. Giáo dục công dân: Môn giáo dục dạy công dân một nước biết phép tắc luật lệ phải theo và quyền của mình được hưởng.
nd. Phần ngoài của bộ phận sinh dục phụ nữ.
hdg. Ép buộc phải làm. Cưỡng bách đóng thuế. Giáo dục cưỡng bách.
nd. Bộ phận sinh dục của đàn bà hay động vật có vú giống cái, chứa bào thai trong thời kỳ thai nghén.
ht. Say mê dâm dục quá độ. Tính dâm dật.
ht. Sự dâm dục vô độ, trái với đạo đức, phong tục.
ht. Dâm dục môt cách xấu xa, nhơ nhuốc. Việc dâm ô.
hd. Cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực. Cũng gọi Hòn dái.
nd. Cây nhỡ, lá hình bầu dục dài, hoa trắng, vỏ cây dùng làm giấy. Giấy dó.
nd. Sự ham muốn về vật chất. Thỏa mãn dục vọng cá nhân.
ht. Bồi dưỡng sự sống của cơ thể. Thể dục dưỡng sinh.
hd. Bộ phận sinh dục của đàn ông.
nđg. Tình dục phát khởi. Thời kỳ động cỡn.
hth. Sự thỏa mãn nhục dục với người cùng giống, cùng giới, như đàn ông yêu đàn ông. Người đồng tính luyến ái.
hd. Giáo dục về đức hạnh.
hd. Giáo dục trong gia đình. Con nhà gia giáo.
hd. Giáo dục trong gia đình.
hdg&d. Dạy dỗ để phát triển khả năng thể chất, trí thức và đạo lý. Giáo dục nghề nghiệp.
hdg.1. Phối hợp sinh dục giữa con đực và con cái.
2. Kết hôn.
hdg. Cấm sắc dục đối với người theo một số đạo.
dt. Tỏ ý do dự, không quyết định. Bộ còn giục giặc. Cũng viết Dục dặc.
nt. Khiêu dục tình. Điệu bộ gợi tình.
hd. Bộ phận ở dưới, phần ngoài cơ quan sinh dục của đàn ông. Đá nhằm hạ bộ.
nd. Cây về loại mơ, loại đào lá hình bầu dục dài, quả hình trứng dài.
hdg.1. Chỉ việc chất rắn hay chất lỏng thu hút các khí, hơi và chất hòa tan. Nước hấp thu ánh sáng.
2. Thu nhận và chịu ảnh hưởng sâu sắc. Hấp thu những tư tưởng tiến bộ. Hấp thu nền giáo dục mới.
hd. Quan hầu hạ trong cung, chọn trong những người đàn ông mà bộ phận sinh dục lúc sinh ra bị hư hỏng hoặc người ta thiến đi.
ht. Dâm dục quá độ. Hoang dâm vô độ.
hd. Chức quan trông coi việc giáo dục ở tỉnh, phủ, huyện thời thuộc Pháp.
hd. Người đi học ở các trường tư hoặc công không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học. Học viên trường quốc gia hành chánh.
np. Tỏ ý thêm một điều quan trọng. Anh phải giúp đỡ những người ấy, hơn nữa, anh còn phải giáo dục họ.
hd. Khoản tiền nhà nước cấp cho các cơ quan để chi cho những hoạt động thuộc chức năng. Kinh phí cho giáo dục đào tạo.
hd. Giáo dục về khuôn phép theo tư tưởng nho giáo. Lễ giáo thời vua chúa. Sống ngoài vòng lễ giáo.
hd. Chứng bệnh cơ quan sinh dục của đàn ông mất khả năng giao hợp.
hd. Sự giáo dục trẻ nhỏ trước tuổi vào cấp tiểu học. Trường mẫu giáo.
hdg. Giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp. Công tác mỹ dục.
hd. Cơ quan sinh dục của đàn ông.
nd. 1. Thú có guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe. Xe ngựa.
2. Mã lực. Máy 2 ngựa.
3. Dụng cụ thể dục gồm một bộ phận bọc da có chân đứng hơi giống con ngựa, để tập nhảy.
hd. Trẻ em dưới mười tuổi. Giáo dục nhi đồng.
hd.. Môn học hay hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức.
nd. Nốt nhạc hình bầu dục đen, có đuôi đơn giản, có giá trị tương đối tùy theo nhịp.
nd. Nót nhạc hình bầu dục để trắng ở giữa, không có đuôi, có độ dài bằng bốn nốt đen.
hId. Văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực như luật. Pháp lệnh về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
IIt. Có tính chất bắt buộc phải thực hiện. Chỉ tiêu pháp lệnh do nhà nước giao.
hdg.1. Thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ bắt đầu cho đến khi kết thúc sự sống. Giai đoạn phát dục của cây trồng. Quá trình phát dục của bướm.
2. Có biểu hiện của tuổi dậy thì. Thiếu niên có em phát dục sớm.
nd.1. Phần được ngăn ra trong nhà ở dành cho một công dụng nhất định. Nhà có ba phòng. Phòng ăn. Phòng khách.
2. Đơn vị công tác của một cơ quan hay nơi công cộng có tác dụng riêng. Phòng giáo dục huyện. Phòng khám bệnh. Phòng trà ca nhạc.
hdg&t. Đưa đến khắp nơi. Nền giáo dục được phổ cập.
hd. Bộ môn y học chuyên nghiên cứu phòng và chữa những bệnh của bộ máy sinh dục nữ.
ht. Để tâm, chú ý thường xuyên đến. Quan tâm đến việc giáo dục thiếu nhi khuyết tật.
nd. Bệnh chảy máu đường sinh dục nữ, ít nhưng kéo dài. Cũng nói Rong kinh.
hdg. Sa ngã, hư hỏng. Sa đọa trong dục vọng.
nd. Sân rộng xây dựng theo quy cách nhất định để tập luyện và thi đấu thể dục thể thao.
nd. Sự sinh sản do tế bào sinh dục đực và cái.
hd. Khoa học về giảng dạy và giáo dục trong nhà trường. Nguyên tắc sư phạm. Trường sư phạm.
hId. Kết quả của tác động. Tác dụng giáo dục của văn học.IIđg. Tác động đến, làm cho có những biến đổi nhất định. Hai chất tác dụng nhau, gây phản ứng hóa học.
nđg. Làm những động tác thể dục hằng ngày.
hd. Giáo dục, tập luyện thân thể. Tập thể dục. Bài thể dục buổi sáng.
nd. Môn thể dục để chữa bệnh và phục hồi khả năng cơ thể sau khi ốm đau. cn.Thể dục trị liệu.
nd. Môn thể dục luyện các động tác bằng các dụng cụ như xà đơn, xà kép, vòng treo v.v...
nd. Môn thể dục có tính nghệ thuật, theo nhịp điệu của âm nhạc.
hd. Lòng ham muốn. Những thị dục tầm thường.
hdg. Làm thỏa mãn dâm dục bằng tay.
hdg.1. Chỉ huy việc quân. Tiết chế binh nhung.
2. Hạn chế, giữ ở một hạn độ nhất định. Tiết chế dục vọng.
hd. Chất lỏng chứa tinh trùng do tuyến sinh dục ở đàn ông hay động vật đực tiết ra.
hd. Cơ quan sinh ra tế bào sinh duc đực. Cũng gọi Dịch hoàn.
hd. Tế bào sinh dục đực hình thành trong tinh hoàn, có khả năng vận động.
nd. Chỉ khuôn mặt hình bầu dục giống hình quả xoan. Mặt trái xoan.
hd. Giáo dục để mở mang trí thức.
hd.1. Như Trực giác.
2. Phương pháp giảng dạy dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh như được nghe thấy trực tiếp những vật những điều được học. Phương pháp giáo dục trực quan.
nd.1. Khối hình bầu dục hay hình cầu do một số động vật cái đẻ ra để nở thành con. Trứng chim. Trứng tằm.
2. Trứng gà hay trứng vịt (nói tắt). Mua một chục trứng. Món trứng rán.
3. Tế bào sinh dục cái. Buồng trứng.
hd. Văn nghệ và thể dục thể thao. Xây dựng phong trào văn thể.
nd. Dụng cụ thể dục gồm một thanh tròn cứng, chắc, đóng chặt vào hai cột.
nd. Dụng cụ thể dục gồm hai thanh gỗ song song đóng chặt vào bốn cột.
nd. Dụng cụ thể dục gồm hai thanh gỗ song song nằm ngang, cái cao, cái thấp, đóng chặt vào bốn cột.
hd. Cảm giác tình dục của tuổi dậy thì. Xuân tình phát động.
hId. 1. Khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong trí óc. Vật chất và ý thức là hai phạm trù cơ bản của triết học.
2. Sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lý và hành động của bản thân mình. Nó làm việc đó một cách có ý thức.
3. Sự nhận thức đúng đắn biểu lọ bằng thái độ, hành động. Giáo dục ý thức lao động. Nâng cao ý thức tổ chức.
IIđg. Có ý thức. Anh ta ý thức được công việc anh ta đang làm.
hd.1. Giản lược, tóm tắt các điểm chính yếu. Sử học yếu lược.
2. Cấp học thấp nhất trong hệ thống giáo dục thời Pháp thuộc, tương đương với các lớp 1, 2, 3 ngày nay, gọi là sơ học yếu lược. Đỗ yếu lược.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập