Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dựng đứng »»
nđg. 1. Để đứng lên, làm cho đứng thẳng.
2. Bịa đặt. Dựng đứng một câu chuyện để vu cáo.
nđg. Đặt bày ra, dựng đứng chuyện không có. Bịa chuyện để vu khống người.
nd. Lon để dùng đựng sữa hay bơ, dân gian dùng làm dụng cụ đong lường. Một bơ gạo. Cũng nói Lon.
nd. Bao cói nhỏ dài dùng đựng hoa quả, lúa, đậu.
pd. Đồ dùng đựng chất lỏng bằng nhựa hay kim loại, có miệng nhỏ, nấp đậy và tay xách. Can dầu mười lít.
(Xen-lô). Nói tắt Violoncello, tức đại vĩ cầm, đàn giống như vĩ cầm nhưng lớn hơn nhiều, dựng đứng xuống sàn khi biểu diễn.
nd. Trụ dựng đứng bằng tre, gỗ hoặc bằng gạch xây: Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe (t.ng). Cột cờ: cột để treo cờ. Cột dây thép: cột giăng dây để truyền tin. Cột đèn: cột trồng theo lề đường để gắn đèn.
nđg. 1. Để đứng: Dựng cột - Trong vòng giáo dựng gươm trần (Ng. Du). Dựng cờ khởi nghĩa: cầm đầu cuộc khởi nghĩa.
2. Gây, lập nên. Dựng cơ đồ. Dựng vợ gả chồng: lập gia đình cho con cái.
3. Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định. Dựng kịch. Dựng tranh. Câu chuyện dựng đứng (hoàn toàn bịa đặt).
nd. Đá nhọn lởm chởm, giống như những tai mèo dựng đứng trên vách núi.
hd. Thứ đàn như vĩ cầm nhưng rất lớn, thường dựng đứng mà chơi, cũng gọi Đại vĩ cầm.
nd. Lọ thủy tinh thấp, miệng rộng, có nắp đậy kín, dùng đựng để dành. Keo giấm.
nd. 1. Chim thuộc loại vịt, mình lớn, cổ dài. Ngỗng đực. Ngỗng trời.
2. Be dài cổ, thời trước dùng đựng rượu.
nIt. 1. Theo chiều nghịch lại. Bơi thuyền ngược dòng. Ngược gió. Đi ngược trào lưu lịch sử.
2. Phía trái thành mặt, trên thành dưới. Treo ngược bức tranh. Lật ngược tình thế.
3. dựng đứng lên một cách bình thường. Vách núi dựng ngược. Tóc búi ngược.
4. Thuộc vùng rừng núi phải đi ngược dòng sông mới đến. Miền ngược.
IIđg. Đi lên miền ngược, theo hướng nghịch với thông thường. Ngược Lào Cai. Từ Nam Định ngược Hà Nội.
nd. Liễn dùng đựng cơm.
pd. Thùng sắt to, thường dùng đựng xăng dầu.
nd.1. Vật dụng bằng cây, bằng thiếc hoặc kẽm dùng đựng đồ. Thùng dầu. Thùng nước. Thùng rượu.
2. Đơn vị cũ đo dung tích, bằng khoảng 20 lít. Một thùng thóc.
pd. Thuyết cho rằng sự sụp đổ của một chế độ xã hội - chính trị ở nước này sẽ gây ra những sự sụp đổ tương tợ ở các nước láng giềng giống như một hàng quân đô mi nô dựng đứng sẽ đổ nếu thúc đổ quân đầu tiên.
nd. Hũ có bụng phình to, thường dùng đựng nước mắm. Tĩn nước mắm.
nd. Đồ đựng thường làm bằng gỗ, hình hòm để dựng đứng có ngăn và cánh cửa khép kín, dùng cất chứa quần áo, sách vở. Tủ quần áo.
nd.1. Phên bằng tre ngoài trét đất để ngăn hoặc thay tường. Nhà tranh vách đất.
2. Bề mặt dựng đứng bằng đất. Vách núi. Vách hầm.
pd. Đàn bốn dây giống vi ô lông nhưng kích thước lớn hơn, để dựng đứng trên sàn khi biểu diễn.
nd.1. Liễn bằng sứ có nắp, dùng đựng thức ăn.
2. Đồ đựng loại lớn bằng sành, rộng miệng.
nIđg. Làm cho bộ lông dựng đứng lên. Con gà mái xù lông ra.
IIt. Chỉ lông hay tóc dựng lên và rối. Chó lông xù. Tóc để xù.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập