Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dư ân »»
hd. Ân thừa.
nđg. Dự ăn uống trong đám giỗ.
nđg. Không tiếp nạp, không chấp nhận. Dự án bị bác bỏ.
hđg. Quyết định bày tỏ bằng cách bỏ phiếu hay giơ tay về một việc gì. Biểu quyết một dự án.
hdg. Nhận, y theo lời xin: Một dự án được Quốc hội chuẩn y.
nt hd. Dư ăn.
nt. Thừa, trên số cần dùng. Dư ăn dư mặc.
hd. Bản dự thảo về một việc gì: Dự án ngân sách. Dự án kế hoạch.
hd. Dự án về một đạo luật
hd. Dự án đối lại một dự án khác.
hd. Bắt đầu thảo. Khởi thảo bản dự án.
hd. Tổng số tiền thu và chi trong một thời gian nhất định của nhà nước, của xí nghiệp hay của một cá nhân. Dự án ngân sách. Ngân sách gia đình.
nđg. Nghiên cứu về tính chất có thể thực hiện được. Nghiên cứu khả thi về một dự án công nghiệp.
hdg. Dùng quyền đặc biệt bác bỏ quyết nghị đã được thông qua. Tổng thống phủ quyết một dự án luật của quốc hội. Sử dùng quyền phủ quyết.
hd. Thời gian quy định cho một dự án ngân sách, kinh phí. Tài khóa 1998 - 1999.
hdg. Trình bày rõ ràng một vấn đề trước nhiều người. Thuyết trình dự án xây dựng mới.
hd. Bản dự toán chung của ngân sách trong một thời kỳ hay dự án chung các khoản chi cho toàn bộ các hạng mục công trình.
nđg.1. Báo cáo cho người cấp trên biết. Lý trưởng đi trình quan huyện.
2. Đưa ra cho người cấp trên xem xét để thông qua hay giải quyết. Trình dự án lên quốc hội. Trình bộ trưởng ký.
3. Từ để mở đầu lối nói với cấp trên tỏ ý tôn kính, lễ phép. Trình cụ lớn, nhà có khách.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập