Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dối »»
nđg. Nói sai sự thật để che giấu điều gì. Thói dối trên lừa dưới. Tự dối lòng.

nt.1. Hung dữ, gây đau khổ cho người. Người ác. Làm điều ác.
2. Dữ dội hơn, gây nhiều tai hại hơn. Năm nay rét ác lắm.
đt. Ăn dưa rau không ăn thịt cá, theo lối người tu hành. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng). Ăn chay trường: ăn chay dài hạn.
nId.1. Cái mà tai có thể nghe được. Thu âm bài hát. Máy ghi âm.2. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất. Các âm của tiếng Việt.
IIđg. Vọng, dội. Tiếng trống âm vào vách núi.
nt. Ngấm ngầm, không dữ dội nhưng kéo dài. Lửa cháy âm ỉ. Nỗi đau âm ỉ.
hd. Gió dữ dội.
nd. 1. Bão nói chung.
2. Chỉ hoàn cảnh khó khăn vì những việc dữ dội gây xáo trộn. Cuộc đời đầy bão táp.
nđg. 1. Chùi, xóa: Bôi hàng chữ.
2. Trét, bết, thoa: Dẫu rằng dối được đàn con trẻ, Cái mặt bôi vôi nghĩ cũng buồn (T. T. Xương).
nđg. Cáo giác một cách gian dối, không thật: Bị người ta cáo gian.
hd. Bảng đề ở cửa hàng để mời khách; bề ngoài giả dối. Những chiêu bài mị dân.
hdg. 1. Đánh phá: Công kích quân địch.
2. Chỉ trích dữ dội: Bị các báo công kích.
dt. Thằng nhỏ ngồi dưới gốc cây đa trên cung trăng theo tục truyền: Thằng Cuội đứng giữa cung trăng. Cầm rìu cầm rựa đốn săng kiền kiền (c.d). dối như Cuội: hay nói dối quá.
nId. Sạn lớn: Đá cuội ở dọc bờ bể.
IIp. Nhảm nhí, dối. Nói cuội, Hứa cuội.
nđg 1 (ht tiếu). Nhếch môi hoặc há miệng lộ vẻ vui hay có một ý tứ gì khác: Chưa nói đã cười, chưa đi đã chạy, thứ người hư thân (t.ng). Cười bả lả: cười muốn giải hòa. Cười bò càng, cười bò kềnh: cười lăn ra. Cười duyên: Cười làm duyên kín đáo. Cười gằn: Cười thành tiếng ngắn để mỉa mai, tỏ sự bực tức. Cười góp: cười theo người khác. Cười gượng: cố giả vờ cười. Cười huề: cười bả lả. Cười khan, cười lạt: cười lấy lệ. Cười khà: cười thành tiếng thích thú. Cười khẩy: cười nhếch mép vẻ khinh thường. Cười khì: cười cố tâm hoặc cười ngu ngốc. Cười khúc khích: cười nho nhỏ và bụm miệng lại làm bộ như không cho nghe. Cười lả lơi, cười lẳng: cười có vẻ cớt nhả, không đứng đắn. Cười mỉm, cười mím chi, cười miếng chi: cười không có tiếng, không mở miệng. Cười mơn: cười lấy lòng. Cười mát: cười nhếch mép tỏ vẻ khinh hay hờn giận. Cười mũi: Cười ngậm miệng, chỉ phát ra vài tiếng ở mũi tỏ ý coi khinh. Cười nịnh: cười giả dối để lấy lòng. Cười nụ: Cười chúm môi lại, không thành tiếng, tỏ sự thích thú một mình hay tỏ tình kín đáo. Cười ngất: cười lớn tiếng từng chuỗi dài, tỏ ý thích thú. Cười nhạt: cười nhếch mép, tỏ ý không bằng lòng hay khinh bỉ. Cười như nắc nẻ (hay Cười nắc nẻ): cười giòn từng tràng như bướm nắc nẻ đập cánh. Cười ồ: nhiều người cùng bật lên tiếng cười to, do thích thú đột ngột hoặc để trêu chọc mua vui. Cười phá: nhiều người cùng bật lên tiếng cười to thành chuỗi dài vì rất thích thú một cách đột ngột. Cười ra nước mắt: Gượng cười trong khi đáng lẽ phải khóc. Cười rộ: nhiều người cùng bật lên tiếng cười to thành một chuỗi dài. Cười ruồi: cười chúm môi, do điều thích thú riêng. Cười sằng sặc (hay Cười sặc): cười thành tràng thoải mái. Cười tình: cười hé miệng để tỏ tình. Cười trừ: cười để tránh phải trả lời. Cười tủm: cười mỉm một cách kín đáo. Cười vỡ bụng: cười to thành chuỗi dài. Cười xòa: cười thành tiếng vui vẻ.
2. Trêu ghẹo, ngạo nghễ: Cười người chớ khá cười lâu, Cười người hôm trước hôm sau người cười (c.d). Cười chê: cười để ngạo. Anh làm chi, cho thiên hạ cười chê, Trai khôn sao dễ dụ, si mê chi gái nạ dòng (c.d). Cười cợt: trêu ghẹo.
nt. Giận phát ra bằng lời nói, bằng cử chỉ. Dằn dỗi bỏ bữa cơm.
nđg. Dằn dỗi và hắt hủi. Bị dằn hắt ruồng rẫy.
nIt. Nhiều hơn mức đủ. Tính dôi ra mấy ngày. Gạo già nắng, thổi dôi cơm.
IIđg. Còn dư, không dùng đến. Sắp xếp lại tổ chức, dôi được ba nhân viên.
nd. Món ăn làm bằng ruột heo trong có nhồi tiết, mỡ lá và gia vị. Khúc dồi.
nđg. Tỏ thái độ không vừa lòng bằng cách làm như không thiết gì đến nữa. Động một tí là dỗi. Nói dỗi.
nđg. 1. Chỉ âm thanh bật mạnh trở lại với nhiều tiếng vang. Tiếng nổ dội vào vách đá.
2. Nổi lên và truyền đi mạnh mẽ. Tin chiến thắng dội về. Niềm thương nhớ dội lên.
nt. Nhiều, phong phú, giàu: Tài liệu dồi dào. Dồi dào kinh nghiệm.
nd. Mưa gió to, chỉ hoàn cảnh khó khăn, dữ dội. Trời nổi dông tố. Cuộc đời dông tố.
np. Nhiều, mạnh quá mức thường. Nóng dữ dội. Lửa cháy dữ dội.
hdg. Công kích, chỉ trích dữ dội. Bị báo chí đả kích.
nđg. Tỏ thái độ giận dỗi bằng những cử chỉ, hành động gián tiếp, ít nhiều thô bạo.
nđg. Đánh nhau. Chúng đấm đá nhau dữ dội.
nt.1. Lời luôn được nói ra. Câu nói đầu lưỡi.
2. Chỉ có trong lời nói, giả dối. Đoàn kết đầu lưỡi.
nt&p. Lừa dối, xảo trá, điêu ngoa. Thằng ấy điêu lắm. Lại nói điêu.
np.1. Một cách dữ dội. Ngọn lửa gặp gió to, bốc cháy đùng đùng. Đùng đùng nổi giận.
2. Rất đột ngột, không ai ngờ. Sau đám cưới mới mấy ngày đùng đùng đòi ly dị.
nd. Rau húng dổi, có hạt gọi là hột é.
nd. 1. Đồ dùng hình chỏm cầu, có cán để múc nước. Dội một gáo nước. Gáo dừa: làm bằng sọ dừa.
2. Sọ dừa.
nt. Gian dối, lừa lọc để đạt kết quả. Cờ bạc gian lận. Gian lận trong cuộc bầu cử.
nđg. Tranh một cách dữ dội để giật lấy.
nđg. Kéo níu nhau mạnh, tranh giành dữ dội. Giằng xé nhau vì tiền.
nđg. Như Giận dỗi.
nd. Hạt của cây húng dổi, ngâm vào nước vỏ hóa nhầy, dùng pha nước giải khát. Cũng nói Hột é.
nt.1. Nồng. Nước mắm hăng.
2. Quyết liệt, dữ dội. Càng nói càng hăng.
nt. Hờn giận, không nói ra nhưng cố ý tỏ bằng thái độ, hành động. Bé hờn dỗi, không cho mẹ bế. Cũng nói Hờn giỗi.
nđg.1. Phát ra tiếng kêu để làm hiệu gọi nhau. Tiếng hú vang dội trong rừng.2. Phát ra tiếng to dài, giống như tiếng hú. Gió hú từng hồi. Còi hú đổi ca.
nd.x. Húng dổi.
nd. Loại thú rừng thuộc loài nhai lại, hình thù giống nai có gạc rụng hằng năm. Nói hươu nói vượn: nói điêu nói dối.
nđg. Kêu đến trời, than van dữ dôi. Bị lừa một vố, kêu trời không thấu.
hd. Sức mạnh thể chất và tinh thần của con người. Khí lực dồi dào.
nt. 1. Có vẻ dồi dào sức lực. Da dẻ hồng hào khỏe khoắn.
2. Cảm thấy khoan khoái dễ chịu. Khỏe khoắn sau giấc ngủ ngon.
ht. Có tác hại lớn dữ dội. Chiến tranh khốc liệt.
hdg. Đánh nhau dữ dội. Kịch chiến suốt ngày.
nđg. 1. Làm cho có nhiều tiền của, trở nên giàu. Làm giàu cho đất nước. Biết cách làm giàu.
2. Làm cho trở nên phong phú, dồi dào. Làm giàu kiến thức. Làm giàu cho tiếng Việt.
nđg. Tỏ vẻ giận dỗi, bực dọc để phản đối hay để đòi phải chiều ý mình. Làm mình làm mẩy với anh chồng thật thà.
nđg. Tỏ vẻ hờn dỗi để được chiều chuộng. Thằng bé làm nũng với mẹ.
nđg. Làm cho không còn giữ nguyên vị trí hay trạng thái ổn định. Túp lều bị gió giật lay chuyển dữ dội. Khó mà lay chuyển được ông ấy.
nđg. 1. Làm cho đưa mặt thật ra, làm cho hết lừa dối. Bị lật mặt.
2. Trở mặt, phản. Hắn muốn lật mặt.
nđg. Làm cho lộ rõ bộ mặt gian dối đang được che giấu. Bị lật tẩy.
nt. Dỗi, hờn. Nói lẫy.
nt. Không đồng đều, còn có chỗ làm dối, xấu, kém. Xấu đều hơn tốt lỏi (t.ng).
nt. Tác động mạnh làm vang dội khắp nơi. Cuộc cách mạng long trời lở đất.
np.1. Không săn, không chặt. Chỉ xe lơi. Buộc lơi.
2. Dôi, thừa. Cơm nấu lơi ra để sáng hôm sau ăn.
nđg. Lừa bịp dối trá. Con buôn lừa dối khách hàng. Tự lừa dối mình.
ht. Tăm tối, giả dối, không trong sáng. Việc làm man muội. Dự tính man muội.
ht. Mạnh mẽ, dữ dội. Sức chống cự mãnh liệt.
nt. 1. Có nhiệt độ vừa phải, không nóng, không lạnh, gây cảm giác dễ chịu. Gió mát.Trời mát. Đi dạo mát. Nghỉ mát.
2. Có cảm giác dễ chịu, không bức. Tắm cho mát.
3. Có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt. Ăn thứ mát để tránh rôm sảy.
4. Có vẻ như dịu nhẹ, những thật ra là mỉa mai chê trách, hờn dỗi. Câu nói mát. Hờn mát.
nt. 1.Có vị của muối. Nước mặn. Kiêng ăn mặn.
2. Chỉ thức ăn có vị mặn trên mức bình thường. Canh mặn khó ăn. Đời cha ăn mặn, đời con khát nước.
3. Chỉ ăn uống có thịt cá, dùng thức ăn có nguồn gốc động vật, trái với ăn chay. Tiệc mặn. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng).
4. Tha thiết, đậm đà. Nghĩa mặn tình nồng.
nd. 1. Mặt giả để che giấu mặt thật. Bọn cướp đeo mặt nạ.
2. Bề ngoài giả dối. Lột trần mặt nạ giả nhân.
3. Dụng cụ mang ở đầu và mặt để tránh tác hại của chất độc, chất phóng xạ. Mang mặt nạ chống hơi độc.
nd. Lời lẽ ngọt ngào, quyến rũ hay giả dối nguy hiểm. Cũng nói Ngọt mật chết ruồi.
nd. 1. Dáng vẻ bề ngoài của con người. Không còn ra mẽ con người.
2. Vẻ tốt đẹp phô ra bề ngoài, thường là giả dối. Khoe mẽ. Giữ mẽ.
nId. 1. Bộ phận dùng để ăn và nói của người; để ăn và kêu của thú vật. Ai uốn câu cho vừa miệng cá (tng). Ăn tráng miệng. Miệng nói tay làm.
2. Chỗ mở, chỗ hở ở trên cùng của vật gì. Miệng cống. Miệng núi. Miệng túi. Vết thương sắp kín miệng.
3. Người ăn. Nhà nuôi bao nhiêu miệng.
IIp. Bằng lời nói. Hạch miệng. Trao dồi miệng. Giao ước miệng.
hdg. Náo động dữ dội thành cảnh hỗn loạn. Hò hét làm náo loạn cả khu phố.
nt. Rất kịch liệt, rất dữ dội. Cuộc đọ sức nảy lửa.
nt. Chân thật, không gian dối, không thiên vị. Tính tình ngay thẳng.
nd. Năm điều cấm của Phật giáo. Sát sinh, trộm cắp, tà dâm, nói dối, uống rượu.
nIt. Giả dối. Ngụy quyền. Quân đội ngụy.
IId. Ngụy quân, ngụy quyền (nói tắt).
hd. Sức người dùng trong lao động sản xuất. Huy động nhân lực. Nguồn nhân lực dồi dào.
nđg. Vì hờn dỗi mà khóc, kéo dài giọng một cách khó chịu. Khóc nhè. Mấy hôm nay thằng bé hay nhè, quấy.
nt.1. Không gọn, làm vướng víu. Vai đeo cái túi nhũng nhẵng.
2. Dằng dai, không dứt khoát. Việc đang còn nhũng nhẵng.3. Hay làm bộ hờn dỗi. Cứ nhũng nhẵng làm tình làm tội chồng.
nđg. Nói sai sự thật do cố ý che giấu điều gì. Ăn mặn nói ngay, còn hơn ăn chay nói dối.
nđg. Nói sai sự thật để lừa dối. Đừng nói điêu với người khác.
nđg.1. Nói dối. Tính gian, hay nói láo.
2. Nói những chuyện nhảm nhí, không đứng đắn. Ngồi nói láo mãi mất thì giờ.
nđg. Chỉ mặt hay môi trễ xuống biểu hiện sự không bằng lòng, hờn dỗi. Bị mắng, mặt phịu ra.
hd. Phúc đức, ân huệ. Phúc trạch dồi dào.
nt. Vẻ mặt xị xuống tỏ vẻ hờn dỗi, không bằng lòng (nói về trẻ con). Mặt phụng phịu.
nId. Đồ dùng để tạo thành luồng gió cho mát. Quạt giấy. Quạt nan. Quạt mo. Quạt bàn.
IIđg.1. Dùng các loại quạt tạo thành gió cho mát. Quạt cho mát. Quạt than cho đỏ. Quạt thóc cho sạch.
2. Bắn liền một loạt đạn dữ dội. Quạt một băng tiểu liên.
3. Phê bình mạnh mẽ, gắt gao. Bị quạt một trận tơi bời.
nt.1. Như Ngoắt ngoéo.
2. Gian dối, xảo trá. Lời lẽ quắt quéo của con buôn.
nIt. 1. Có cảm giác khó chịu ở da như khi bị phỏng (bỏng). Mưa rát mặt. Nói rát cổ họng.
2. Có tác dụng làm cho rát. Nắng rát. Bãi cát nóng rát.
IIp. Dữ dội và dồn dập. Bắn rát. Nợ đòi rát quá.
nđg.1. Lay qua lay lại. Nhà rung rinh vì tiếng dội mạnh.
2. Lung lay muốn đổ. Chính phủ muốn rung rinh.
hdg. Ăn năn, hối hận về tội lỗi của mình. Đọc kinh sám hối. Một lời nói dối sám hối bảy ngày (tng).
nđg. Dữ dội đến muốn hộc cả máu ra. Chạy sặc gạch. Đánh sặc gạch.
nt. Tỏa ra và xông lên mùi rất khó chịu. Người sặc mùi rượu. Lời lẽ sặc mùi dối trá.
nd. Sấm và sét; chỉ tác động mạnh khủng khiếp. Mưa to, sấm sét dẽ dội. Một đòn sấm sét.
hd. Sức lực được biểu hiện của sự sống; sức sống. Gió biển đem lại sinh khí dồi dào cho cơ thể. Dáng vẻ tràn đầy sinh khí.
nt. Sức lực dồi dào. Đang tuổi sung sức.
hd. Thú dữ lớn cùng họ với hổ, lông màu vàng hung con đực có bờm. Sư tử Hà Đông: đàn bà có tính ghen dữ dội.
nt. Sức lực dồi dào.
ht. Có lời nói, hành vi đúng như ý nghĩ, tình cảm của mình, không có gì giả dối. Tin vào lòng thành thật của bạn. Thành thật xin lỗi. Thành thật mà nói, tôi không thích anh ta.
nt.1. Tự bộc lộ mình một cách tự nhiên không giả dối. Nó rất thật thà, nghĩ sao nói vậy.
2. Không tham của người khác. Con người thật thà, không tắt mắt của ai.
hd. Sức mạnh thể chất. Thể lực dồi dào.
nd. Lối đánh bạc ngày trước bằng con quay có sáu mặt số. Đánh thò lò. Quay tít thò lò. Thò lò sáu mặt: người gian dối.
hp. 1. Đúng với thực tế của tình cảm, ý nghĩ, không giả dối. Yêu thực tình. Thực tình muốn giúp bạn.
2. Đúng như vậy, sự thật là như vậy. Thực tình, tôi chưa hiểu ý anh.
nd. Tiếng nghe được do âm phản xạ từ một vật chắn. Tiếng dội từ núi đá vọng lại.
nd.1. Xâu chuỗi gồm nhiều vật nhỏ kết buộc lại với nhau thành vòng, thành dây dài. Tràng pháo.
2. Chuỗi âm thanh phát ra liên tục. Một tràng vỗ tay vang dội hội trường.
nđg.1. Nhúng hay dội một lần nước cho sạch. Tráng bát. Tráng ấm chén bằng nước sôi trước khi pha chè.
2. Đổ nước, bột, trứng v.v... thành một lớp mỏng trên khuôn hay chảo để hấp, rán. Tráng trứng. Tráng bánh cuốn.
3. Phủ một lớp mỏng trên bề mặt để chống rỉ, chống ăn mòn. Sắt tráng men. Sân tráng xi măng.
4. Dùng dung dịch hóa chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim đã chụp. Phim đã chụp chưa tráng.
nIt. 1. Không mặc áo, để lộ nửa phần trên của thân thể. Mình trần. Cởi trần.
2. Không được che bọc mà để lộ cả ra. Đi đầu trần. Dây điện trần. Lột trần mặt nạ. Vạch trần sự dối trá.
3. Ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo. Nằm trần, không chăn chiếu, mùng màn.
IIđg. Đem hết sức lực của thân thể ra làm một cách vất vả. Trần lưng ra làm. Trần thân mới có hạt cơm.
IIIp. Chỉ có như thế mà thôi. Đi hết, chỉ còn trần lại có ba người.
nd. Việc để mua vui, việc làm giả dối không dối gạt được ai. Trò hề dân chủ của chính phủ bù nhìn.
nt. Mạnh mẽ, bất ngờ, làm đau đớn dữ dội. Bị một đòn trời giáng.
nđg. Trừ trước phần có thể bị hao hụt. Cân dôi ra chút ít để trừ hao.
nđg. Do quá nghĩ đến mình mà giận dỗi, khó chịu khi tự thấy bị coi thường. Mới nói đùa một tí đã tự ái. Tính hay tự ái.
nđg. Có âm thanh to truyền đi dội lại mạnh và lan tỏa rộng ra chung quanh. Tiếng cười vang khắp gian phòng. Giọng hát trầm mà vang.
nt. Vang và dội lên truyền đi rất xa. Chiến công vang dội.
nđg. Tỏ sự giận dỗi trong điệu bộ. Vung văng bỏ ra về.
nt. Tỏ sự giận dỗi bằng cách vung tay vung chân, lúc lắc thân mình. Vùng vằng bỏ ra về.
nIt.1. Cảm thấy thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi đối với người khác. Xấu hổ vì đã trót nói dối.
2. Ngượng ngùng, e thẹn. Xấu hổ quá đỏ cả mặt.
IId. Cây nhỏ mọc hoang, thân có gai, lá xếp lại khi đụng đến. Cũng gọi Cây mắc cỡ.
nđg.1. Xông vào, xông tới đột ngột, sỗ sàng. Xộc vào nhà.
2. Bốc lên, xông lên dữ dội. Khói xộc vào mũi, ngạt thở.
hdg.1. Xông vào đánh nhau dữ dội. Lực lượng xung kích.
2. Đi đầu, làm nhiệm vụ khó khăn nhất. Nhận vai trò xung kích.
hdg. Xông vào chém giết. Cuộc xung sát dữ dội.
ht. Rất mạnh mẽ, dữ dội. Nộ khí xung thiên.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập