Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dòng điện »»
nd. Luồng điện truyền đi trong một vật dẫn điện. Dòng điện xoay chiều. Dòng điện một chiều.
nd. dòng điện có một điện thế cao dùng để kéo những động cơ lớn. dòng điện ba dây.
hd. Máy biến đổi một dòng điện xoay chiều thành một dòng điện xoay chiều khác cũng một tần số nhưng khác hiệu thế.
hđg. Sự xuất hiện dòng điện hay điện thế trong một vật dẫn điện khi vật ấy chuyển động trong một từ trường.
nđg. 1. Bị thiêu hủy do tác động của lửa. Đống trấu cháy âm ỉ. Lửa cháy rực trời.
2. Có cảm giác nóng ran lên. Khát cháy cổ. Lo cháy ruột cháy gan.
3. Trở thành đen sạm do tác động của sức nóng. Da cháy nắng. Mạ bị cháy lá.
4. Đứt mạch điện do dòng điện mạnh quá mức. Bóng đèn cháy. Cháy cầu chi.
hd. Cuộn dây mắc xen trên một mạch điện để hạn chế cường độ dòng điện. Chấn lưu dùng cho đèn huỳnh quang.
hdg. Làm chạy đều một dòng điện xoay chiều khi biến thành dòng điên một chiều hoặc trái lại mà không phải phân chia mạch điện. Bộ phận chỉnh lưu.
pd. Tên một nhà vật lý học người Pháp; chỉ đơn vị điện lượng bằng lượng điện chuyển tải trong một giây do dòng điện có cường độ 1 ampe.
hd. Độ mạnh: Cường độ của âm thanh. Cường độ của một dòng điện. Cường độ lao động.
nd. 1. Dây cót nhỏ như sợi tóc trong đồng hồ. Đồng hồ bị rối dây tóc.
2. Dây kim loại nhỏ như sợi tóc trong bóng đèn điện, khi có dòng điện thì phát sáng. Dây tóc bóng đèn bị cháy.
nd. 1. Đường nước chảy. Sông Tương nước chảy đôi dòng, Bên thì dòng đục bên thì dòng trong (c.d).
2. Cái gì đi như đường nước, theo một chiều. dòng điện.
3. Gia đình, họ, tông: Đời xưa kén những con dòng, Đời nay ấm cật no lòng thì thôi (c.d). Con dòng: con nhà gia thế.
4. Chi nhánh trong dòng họ, tôn giáo, trào lưu văn hóa, tư tưởng có sự kế thừa, phát triển liên tục. Dòng Chúa cứu thế. Anh em cùng họ nhưng khác dòng. Dòng văn học hiện thực.
nd. Bộ phận dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch điện một chiều.
dt. 1. Hình thức năng lượng biến ra nhiều hiện tượng như hút vào hoặc đẩy ra, phát ra ánh sáng hoặc sức nóng v.v... Máy phát điện. Đèn điện.
2. dòng điện. Bắt điện. Cúp điện.
3. Điện báo. Gửi điện mừng.
4. Điện thoại. Gọi điện.
IIđg. Đánh điện báo. Tin tức khắp nơi điện về.
hdg. Sự phân giải hóa học của một số chất nóng chảy hay hòa tan do tác dụng của dòng điện.
hdg. Thay đổi thành phần hóa học của một dung dịch khi cho dòng điện môt chiều đi qua dung dịch đó.
hd. Sức cản của vật dẫn điện đối với dòng điện. Điện trở của dây điện.
ht. Phân tử rất nhỏ mang âm điện, thành phần cấu tạo của nguyên tử, khi chuyển động tạo thành dòng điện.
hd. Môn học nghiên cứu từ tính của dòng điện và tác dụng của nó.
hdg. 1. Bắt đầu hay làm cho bắt đầu hoạt động. dòng điện khởi động. Thời gian khởi động máy.
2. Làm những động tác nhẹ nhàng trước khi bắt đầu các động tác thể thao. Khởi động trước khi thi đấu.
hd. 1. Lượng của nước, của gió, của dòng điện v.v... trong một đơn vị thời gian.
2. Số người vật đi qua hay vận chuyển qua một nơi nào. Lưu lượng xe qua cầu. Lưu lượng người đọc sách ở thư viện.
nd. 1. Đường máu chảy trong người.
2. Sự đập nhảy của đường máu trong người. Bắt mạch. Chẩn mạch.
3. Đường nước ngầm dưới đất. Mạch nước. Đào giếng đúng mạch.
4. Đường vữa giữa các viên gạch xây. Mạch vữa.
5. Đường tạo thành khi cưa. Lưỡi cưa bị mắc trong mạch.
6. Hệ thống ý được phát triển liên tục thành chuỗi, thành dòng. Mạch văn. Dứt mạch suy nghĩ.
7. Đường nối liên tiếp của khoáng chất. Mạch than. Mạch quặng.
8. Hệ thống các thiết bị điện được nối với nhau bằng những dây dẫn để dòng điện có thể đi qua. Đóng mạch điện. Ngắt mạch. 9. Một thôi dài. Ngủ một mạch đến sáng.
nt. 1. Vượt trội hơn về sức lực, tiềm lực. Đội bóng mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng).
2. Hơn hẳn các mặt khác về tác dụng. Mặt mạnh. Phát huy điểm mạnh, khắc phục các điểm yếu.
3. Có cường độ, mức độ lớn hơn. Rượu mạnh. Gió mạnh. dòng điện mạnh.
4. Dứt khoát, không e dè, ngần ngại. Bước mạnh chân. Mạnh miệng. Mạnh tay.
5. Không đau yếu. Đau mới mạnh. Gia đình vẫn mạnh.
nd.1. Chỉ một hướng, không có hướng ngược lại. Đường một chiều. dòng điện một chiều.
2. Chỉ một phía, một mặt, thiếu hẳn những phía khác, mặt khác. Nhận thức một chiều. Đoàn kết một chiều.
hd.1. Điện đo nhiệt năng sinh ra. Nhà máy nhiệt điện.
2. Hiện tượng xuất hiện dòng điện trong một mạch kín. Pin nhiệt điện.
hd.1. Hiện tượng sóng chỉ có một dao động.
2. Sự giảm cường độ dòng điện khi đi qua một bình điện phân hay một chiếc pin.
3. Sự tách riêng của điện tích dương và điện tích âm trong một chất điện môi.
pd. Dụng cụ để cắm vào ổ cắm nối dòng điện với đồ dùng điện.
hdg.1. Cho dòng điện chạy ra. Ắc quy phóng điện.
2. Phát ra dòng điện mạnh trong một môi trường. Phóng điện trong khí kém.
hd. Số chu kỳ của một chuyển động liên tiếp tuần hoàn trong một giây. Tần số của dòng điện xoay chiều.
hdg. Sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trên một mạch do sự biến thiên của chính dòng điện trên mạch ấy gây ra.
hd. Đặc tính hút sắt và một số kim loại và hút hay đẩy dây dẫn có dòng điện chạy qua.
nd. dòng điện xuất hiện đột ngột trong thời gian ngắn. Ra đa phát ra nhiều xung điện để thăm dò mục tiêu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập