Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dính líu »»
nt. Như Dính dáng.
ht. Không can thiệp. Chính sách bất can thiệp: chính sách của một nước không xen vào công việc của nước khác khi mình không bị trực tiếp dính líu vào.
nđg. 1. Dính vào làm cho bẩn. Quyển vở bị dây mực.
2. dính líu vào, làm cho rắc rối, phiền phức. Dây vào việc của nó làm gì.
nđg. dính líu vào việc rắc rối. Chả dại gì mà dây dính vào việc ấy.
nđg. 1. Kéo dài hết ngày này sang ngày khác. Không để công việc dây dưa lâu ngày.
2. dính líu vào việc rắc rối, phiền phức. Không muốn dây dưa vào việc ấy.
hd. Người có dính líu công việc đang giải quyết. Báo cho đương sự biết.
nđg. Kể lại chuyện của mình hoặc có dính líu đến mình một cách tỉ mỉ để mong được thông cảm. Nghe kể lể sốt cả ruột.
ht.1. dính líu vào một vụ phạm pháp ở mức độ không nghiêm trọng.
2. Dính dáng với việc hay người nào. Tôi không liên can gì đến anh ta. Việc ấy không liên can gì đến anh.
nđg.1. Đâm thẳng, chọc thẳng. Xỉa lưỡi lê vào ngực.
2. Chọc và xoi nhẹ các kẽ răng cho sạch bợn. Xỉa răng.
3. Dùng ngón tay chỉ thẳng vào mặt người khác. Xỉa tay nhiếc mắng.
4. Xen vào việc không dính líu đến mình. Biết gì mà xỉa vào.
nđg. Chuyển đột ngột sang chuyện khác, không dính líu gì. Nói câu nọ xọ câu kia.Chuyện nọ xọ sang chuyện kia.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập