Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: diễn »»
hdg. 1. Hoạt động như người thật việc thật để trình bày lại những sự kiện. Diễn vở cải lương. Bắt hung thủ diễn lại vụ giết người.
2. Như Diễn đạt.
3. Xảy ra và diễn tiến. Cuộc gặp mặt diễn ra trong không khí thân mật.
hd. Trị số áp lực trên một đơn vị diện tích. Áp suất của khí quyển.
nđg. Mặc quần áo và dùng trang sức đẹp. Đua đòi ăn diện.
hd. Nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt tư tưởng và tình cảm. Âm nhạc cổ điển. Âm nhạc dân tộc.
hđg. Giấu kín. Ẩn lậu diện tích ruộng đất.
pd. Nghệ thuật múa cổ điển của châu Âu, biểu diễn trên sân khấu, có kèm âm nhạc và thể hiện một chủ đề nhất định. Múa ba lê. Vở ba lê.
nd. Điệu múa ngày xưa, thường biểu diễn trong lễ cúng, đình đám, nữ diễn viên xếp hàng sáu hoặc bốn, vừa múa vừa hát.
nd. Quan nhỏ đại diện tri châu ở một vùng xa trong một châu lớn ở Bắc Bộ hay coi việc trật tự an ninh ở phủ, huyện, thị xã thời Pháp thuộc.
hd. Khối đa diện có tám mặt.
hd. Cô gái nghèo khổ. Chuộc người bần nữ gả vào gian phu (Quốc Sử diễn Ca).
hd. Môn học về các nguyên nhân, triệu chứng, sự diễn biến v.v... của bệnh.
hđg. diễn bày ra có thứ lớp và có ý phô trương. Cuộc biểu diễn võ thuật.
ht. Chỉ thứ chữ viết diễn y bằng hình tượng. Chữ Hán là văn tự biểu ý.
nđg. 1. Tỏ ý khen chê để chọn lựa, đánh giá. Bình nghị, bình bầu.
2. Đọc với giọng điệu ngân nga, diễn cảm. Bình văn, bình thơ.
hd. Mặt bằng, mặt ngang. Trên bình diện chính trị hay bình diện văn hóa, hành động ấy đều sai trái.
nt. Có ý nghĩa xa xôi, diễn bằng nhiều hình ảnh so sánh. Lối văn bóng bẩy.
nd. Bộ áo quần, áo quần mặc để chưng diện.
hd. 1. Cảnh bày ra ở phía sau để thêm phần thực cho một cảnh đang diễn: Mỗi màn kịch phải có bối cảnh riêng.
2. Hoàn cảnh xã hội của một sự việc. Bối cảnh của cuộc khởi nghĩa.
nđg. Làm nhục, làm mất thể diện người thân bằng hành vi xấu của mình. Cũng nói Bôi tro trát trấu.
nđg. Thả xuôi hai tay. Không can thiệp để cho sự việc diễn biến theo hướng tiêu cực.
hd. Nghệ thuật biểu diễn bằng tiếng đàn giọng hát. Cuộc trình diễn ca nhạc.
hd. Sự thay đổi đột ngột xảy ra trong nước về phương diện chính trị, kinh tế hoặc kỹ nghệ. Thường được hiểu như là một sự thay đổi đột ngột về chính trị trong đó một cuộc bạo động đã thay đổi chế độ cũ bằng một chế độ mới. Cách mạng dân chủ tư sản: cách mạng tư sản trong đó quần chúng nông dân nghèo thành thị, công nhân tham gia và tác động đến xu thế cách mạng bằng yêu sách riêng của mình. Cách mạng dân tộc dân chủ: chống đế quốc và phong kiến giành độc lập dân tộc và dân chủ. Cách mạng giải phóng dân tộc: chống ách thống trị của đế quốc giành độc lập dân tộc.
hIđg. Sửa đổi cho tốt hơn. Cải lương tục lệ hương thôn.
IId. Cách diễn tuồng theo một lối được sửa đổi cho hợp, cho hay hơn xuất phát từ 1920 ở Nam Bộ về sau trở thành một nghệ thuật diễn tuồng đặc biệt của Nam Bộ như hát chèo của Bắc bộ, hát bội của Trung Bộ.
nd. Cạnh đối diện góc vuông trong tam giác vuông.
hđg. Công việc trồng tỉa. Diện tích canh tác, Phương tiện canh tác.
ht. Có tư tưởng chính trị tiến bộ, trái với bảo thủ. Đảng cấp tiến: đảng chủ trương những cuộc cải cách toàn diện theo đường lối dân chủ.
nd. Sự kết hợp của nhiều từ để phô diễn trọn một ý ; về văn xuôi, khi nói trổng có nghĩa là câu văn; về thơ, khí nói trổng có nghĩa là câu thơ. Câu vui đổi với câu sầu (Đ. Th. Điểm).
(Xen-lô). Nói tắt Violoncello, tức đại vĩ cầm, đàn giống như vĩ cầm nhưng lớn hơn nhiều, dựng đứng xuống sàn khi biểu diễn.
nđg. 1. Hiện diện để nghe lệnh vua chúa. Buổi chầu - Sân chầu: nơi các quan vào chầu. Áo chầu: áo mặc khi vào chầu.
2. Hướng vào, quay về một vật khác. Hình rồng chầu mặt trăng.
3. Thêm cho người mua một số vật bán lẻ, thường là nông phẩm. Bán một chục cam chầu hai quả.
hd. Cuộc diện, tình hình chiến trận. Chiến cục tại mặt trận phía Đông.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
nd.1. Khoảng cách từ cạnh, mặt đầu này đến cạnh mặt đầu kia. Chiều cao. Chiều dài. Phong trào vừa có chiều rộng vừa có chiều sâu.
2. Phía, bề. Đoàn kết một chiều, Khổ cực trăm chiều.
3. Vẻ, dáng bên ngoài. Ra chiều nghĩ ngợi.
4. Hướng đi, hướng diễn biến. Đường một chiều. Theo chiều kim đồng hồ. Bệnh có chiều nặng hơn.
hd. Cục diện chính trị: Luận bàn chính cuộc.
hd. Khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp của một hiện tượng lặp đi lặp lại. Chu kỳ sinh đẻ của cá. Chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ.
nd. Lối tư duy bằng những lý thuyết cứng đờ, công thức, phiến diện, siêu hình, bảo vệ những nguyên lý lỗi thời, không quan tâm đến những điều kiện cụ thể.
nd. Quan điểm tuyệt đối hóa những chuẩn ngôn ngữ đã hình thành trong quá khứ, coi đó là những mẫu mực tuyệt đối, phản đối mọi sự sai biệt, mọi hiện tượng mới, thường dựa trên một nhận thức phiến diện về sự trong sáng của ngôn ngữ.
nd. Người đứng ra (với tư cách cá nhân hay đại diện cho một tổ chức) mở tài khoản ở ngân hàng.
hd. Toàn bộ diễn biến của một quá trình mà lúc kết thúc trở về trạng thái ban đầu.
nđg. Khoe đẹp khoe giàu trong cách ăn mặc, trang điểm. Chưng diện để đi dự lễ cưới.
nt. Ít lời mà nhiều ý. Lời thơ cô động. Lối phô diễn cô động của tục ngữ.
hdg. diễn công khai cho nhiều người xem. Vở kịch được công diễn lần đầu.
hIđg. Đóng góp phần quí giá của mình vào sự nghiệp chung, phục vụ tập thể. Cống hiến trọn đời cho sự nghiệp cách mạng. Cống hiến đồng bào địa phương một đêm biểu diễn văn nghệ. IId. Sự cống hiến, phần cống hiến. Tác phẩm ấy là một cống hiến lớn cho văn học.
hd. 1. Viên chức người Pháp đứng đầu một tỉnh ở Bắc và Trung Kỳ thời Pháp thuộc.
2. Đại diện ngoại giao cấp thấp hơn đại sứ.
hd. 1. Nhóm ký hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lý hay khái niệm. Công thức toán. Công thức hóa học.
2. Tập hợp những điều định sẵn cần phải làm để cho một việc đạt kết quả mong muốn. Công thức pha chế một loại thuốc. Công thức xã giao.
nd. Cuộc chơi có quân ghi dấu, bày ra thế trận do hai người đánh với nhau. Cờ cao Đế Thích chấp hai xe (Thơ cổ). Cờ bỏi: cờ tướng diễn ra trên khoảng đất mà quân cờ được đổi thành biển gỗ lớn và mỗi nước đi được ra hiệu bằng trống bỏi. Cờ chó(hoặc cờ chân chó): cờ đánh bốn quân đi từ bốn gốc. Cờ gánh: cờ chơi với 16 quân, khi nào quân của mình lọt vào giữa hai quân của phe địch thì ăn cả hai quân ấy. Cờ người: lối cờ tướng lấy người thế vào các quân cờ. Cờ tây: cờ chơi theo lối của người phương Tây trên bàn cờ có 64 ô vuông và 32 quân cờ. Cờ tướng: Cờ có 32 quân (gồm tướng, sĩ, tượng, xe, phao, mã, chốt, mỗi loại quân có cách đi riêng, bên nào ăn được tướng của bên kia là thắng. Cờ vây (cờ vi): cờ mỗi bên có 150 quân, khi đánh đặt từ quân một để vây lẫn nhau.
nd. Tình hình có nhiều diễn biến (thường không tốt). Cơ ngơi này thì trời còn mưa nhiều.
hd. Bộ mặt của công cuộc, tình hình phơi bày: Cục diện thế giới.
hd. Thế cuộc, tình thế, cuộc diện. Cục thế hiện tại đáng lo ngại.
nd. Sự việc nhiều người tham gia diễn ra theo một qui trình nhất định. Cuộc vui. Cuộc lễ.
nd. Cục diện.
hd. Tất cả người ngồi trong một buổi nhóm họp. Tất cả cử tọa tán thành diễn giả.
nđg. Tự đặt thêm lời cho vai của mình khi diễn tuồng, diễn kịch. Anh kép ấy chuyên diễn cương.
nt. Bằng lời văn kéo dài. Kể lể dài dòng. Bài diễn văn dài dòng. Dài dòng văn tự: lôi thôi nhiều lời quá.
nt. Xấu hổ, mất thể diện vì làm việc dại dột.
nIđg. Bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định. Hai đội bóng đã dàn ra trên sân cỏ.
IId. Tổ chức gồm nhiều thành phần, nhiều nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau để biểu diễn ca nhạc. Dàn hợp xướng.
nđg. Tổ chức hướng dẫn diễn viên luyện tập trên sân khấu trước khi biểu diễn. Dàn tập vở kịch mới.
nđg. Dàn ra trên diện rộng, thiếu tập trung. Ý thơ dàn trải, không cô đọng.
nđg. Đem thứ tiếng này diễn sang thứ tiếng khác: Dịch sách ngoại quốc.
nđg. Khoe đẹp, làm dáng: Diện áo quần mới.
hdg. Chữ ghi đúng như cách nói, cách đọc, chỉ chữ Nôm. Chinh Phụ Ngâm Khúc diễn âm: Bản dịch Nôm Chinh Phụ Ngâm Khúc.
hdg. Dân bày ra và biến đổi. Tư tưởng có nhiều diễn biến phức tạp.
hdg. Trình bày theo thể thơ lục bát hay song thất lục bát. Đại Nam Quốc sử diễn ca.
ht. Ở ven bờ: Dân diên cư.
hdg. Lý luận đi từ lý luận chung đến những kết luận riêng. Trình bày theo lối diễn dịch. Cũng nói Suy diễn.
nd. 1. Như diễn đài.Lên diễn đàn phát biểu.
2. Nơi để nhiều người có thể phát biểu ý kiến một cách công khai cho mọi người biết. Lấy tờ báo làm diễn đàn của giới.
hdg. Trình bày tư tưởng, tình cảm rõ ràng bằng ngôn ngữ hay hình thức nào khác. diễn đạt tình cảm một cách sinh động.
hd. Người diễn thuyết hay nói chuyện về một vấn đề trước đông người.
hdg. Trình bày và giảng giải rõ. diễn giải vấn đề một cách minh bạch.
hdg. Giảng bằng cách trình bày có hệ thống từ đầu đến cuối. Nghe diễn giảng về văn học cổ điển.
hdg. Đi thành một đoàn dài. Đám người biểu tình diễn hành trên các đường phố.
hd. Vẻ mặt, dáng mặt. Diện mạo khôi ngô.
hd. Bản văn dựa theo sử hay truyền thuyết viết thành truyện chia thành chương hồi. Tam Quốc diễn nghĩa.
hdg. Dùng ngôn ngữ, cử chỉ, điệu bộ làm cho người ta hình dung rõ ràng một hiện tượng tâm lý. diễn tả đúng tâm lý nhân vật.
hdg. 1. Tập dượt để diễn một vở kịch.
2. Luyện tập hay thao diễn kỹ thuật để rút kinh nghiệm. Bộ đội diễn tập. diễn tập đổ bê-tông.
hdg. Chơi một bản nhạc, biểu diễn bằng nhạc cụ. diễn tấu một bản nhạc.
hd. Mặt rộng: Diện tích cày cấy.
nd. Phần diện tích của nhà ở không dùng trực tiếp để ở (sân, hành lang).
hdg. Làm cho chậm, kéo dài. Diên trì tình trạng bất an.
hd. Lời phát biểu đọc trong dịp long trọng. Đọc diễn từ chào mừng.
hd. Bài đọc trình bày một việc quan trọng. Đọc diễn văn khai mạc đại hội.
hdg. Cách diễn kịch trên sân khấu. Về diễn xuất cô ấy còn kém lắm.
nđg. 1. Thu, gom lại, nhồi nhét vào. Dồn áo quần vào rương. Dồn làm một: gom chung lại. Dồn bông gòn vào gối.
2. Làm cho ngày càng bị thu hẹp phạm vi và khả năng hoạt động đến mức bế tắc. Dồn đối thủ vào một góc. Bị dồn vào chân tường.
3. Tiếp diễn liên tục, nhịp độ ngày càng nhanh hơn. Hỏi dồn. Gà gáy dồn.
ht. Chỉ đất đai có thể trồng nhiều loại cây trên cùng một diện tích. Vùng nông nghiệp đa canh.
hId. Khối có nhiều mặt đa giác. Đa diện đều.
IIt. Có tính chất nhiều mặt. Sự phát triển đa diện.
nd. Đại diện ngoại giao được ủy nhiệm thường xuyên giao thiẹp với nước sở tại, chức vụ thấp hơn công sứ.
hd. Phần lớn hơn nhiều so với phần còn lại. Đại bộ phận diện tích đã cấy xong.
hd. 1. Cuộc diện toàn bộ.
2. Công cuộc to lớn.
hdg&d. Thay mặt. Đại diện cho lớp trẻ. Cử đại diện dự đại hội.
ht&p. Trang sức, chưng diên quá lố. Ăn mặc có vẻ đài điếm. Sống xa hoa đài điếm.
hd. Tổ chức thương nghiệp đại diện cho một công ty để đảm trách việc giao dịch và xử lý các việc. Đại lý phát hành sách báo. Công ty có đại lý ở khắp các tỉnh.
nd. Đại diện ngoại giao, phụ trách một cơ quan lãnh sự nhỏ, dưới phó lãnh sự.
hd. Nông nghiệp làm trên một diện tích lớn rộng.
hd. Công trình lấy nước làm ruộng trên một diện tích lớn.
nd. 1. Nền đất đắp cao hoặc dài dựng lên để tế lễ. Lập đàn cầu siêu.
2. Nơi phát biểu hay trình bày trước công chúng những vấn đề chính trị, văn chương v.v... Bước lên đàn diễn thuyết. Trên đàn ngôn luận của địa phương.
np. Chỉ một việc xảy ra trong thời gian một việc đang tiếp diễn. Khách đến lúc ông đang bận.
nđg. Chưng diện trong cách ăn mặc.
nd. diễn viên nữ trong các ngành sân khấu, điện ảnh. Gánh hát nhiều đào ít kép. Đào xi-nê.
hd. Đồ dùng để biểu diễn của diễn viên hay để trang trí sân khấu.
hd. Chỉ huy và hướng dẫn việc diễn xuất trong nghệ thuật sân khấu, điện ảnh. Đạo diễn một cuốn phim. Nhà đạo diễn.
nd. Tiếng chỉ chung những người diễn kịch, diễn tuồng. Tìm đào kép cho gánh hát.
nt. 1. Chỉ giá cao hơn bình thường, nghịch với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Hàng đắt tiền.
2. Được nhiều người mua. Cửa hàng đắt khách.
3. Có giá trị diễn đạt cao. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm.
4. Được chấp nhận dễ dàng vì đạt yêu cầu. Với tình trạng thể hình và sức khỏe như vậy, đi bộ đội chắc đắt.
nd.1. Chất rắn làm thành lớp trên cùng của bề mặt Trái đất. Chôn dưới đất. Đất bồi.
2. Khoảng mặt đất trên đó có thể trồng trọt. Diện tích đất trồng trọt. Không một tấc đất cắm dùi.
3. Khoảng mặt đất không phải là ruộng. Đất ở. Tính cả đất lẫn ruộng là 2 hecta.
4. Vật liệu gồm thành phần chủ yếu là đất. Ấm đất. Nhà tranh vách đất.
5. Nơi thuận lợi cho cuộc sống hay một hoạt động. Tin lời thầy địa ký là chỗ ấy được đất. Cùng đường, không còn đất dung thân.
6. Ghét, chất bẩn trên da. Tắm kỳ ra đất.
np. Để nhấn mạnh về tính chất hiện diện, cụ thể. Thôi, tôi đi đây. Chắc có chuyện gì đây!
nt. Thấy hãnh diện khi mọi người trông vào. Làm đẹp mặt mẹ cha.
nđg.1. Làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại. Tiền để trong ví. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng (tng).
2. Không làm gì để tác động đến một trạng thái hay ảnh hưởng, ngăn cản sự diễn tiến của một sự kiện. Để đầu trần đi ngoài nắng, Để râu dài. Để lộ bí mật.
3. Nhượng lại vật đã mua với giá phải chăng. Để lại cho bạn chiếc đồng hồ. Để rẻ.
4. Ly dị. Ra tòa xin để vợ.
hd. Nghệ thuật diễn lại hiện thực bằng những hình ảnh hoạt động liên tục được thu vào phim rồi chiếu lên màn ảnh. diễn viên điện ảnh.
hd. Điện trở của một chất bằng điện trở của một dây chất đó, có chiều dài và tiết diện nhất định.
hdg. Làm cho hoạt động diễn ra đúng quy luật, quy tắc. Điều khiển máy. Điều khiển cuộc họp.
nd.1. Phần cao nhất ở một vật đứng thẳng. Đỉnh núi. Đỉnh đầu.
2. Điểm chung của một số đường trong hình học hay đường biểu diễn đại số học. Đỉnh của một đa diện. Đỉnh của parabol.
hdg. Ngưng việc làm để phản đối hoặc yêu sách điều gì. Tổng đình công: đình công toàn diện.
hdg. Dùng thước hoặc máy để lượng cho biết dài ngắn, rộng hẹp hay xác định một đại lượng. Đo bề dài. Đo đường. Đo diện tích. Đo nhiệt độ.
nđg.1. Khép kín lại. Lắm sãi, không ai đóng cửa chùa (tng). Giờ đóng cửa: giờ nghỉ làm việc.
2. Làm cho mọi hoạt động ngừng lại. Đóng máy lại. Đóng cửa hiệu.
3. Đánh vật nhọn cắm vào vật gì. Đóng đinh. Đóng cọc.
4. Định nơi ở, nơi dinh trại. Đóng quân làm chước chiêu an (Ng. Du).
5. Ghép thành một vật gì. Đóng giày. Đóng sách. Đóng tàu.
6. Cầm con dấu ép mạnh xuống. Đóng dấu, đóng triện.
7. Góp phần tiền của mình phải trả. Đóng hụi(họ). Đóng thuế.
8. Bám thành lớp. Sân đóng rêu. Đóng băng. Đóng khói.
9. diễn một vai. Đóng vai Quan Công.
10. Mang, mặc vào. Đóng khố.
hd. Bức vẽ biểu diễn sự biến thiên của một hàm số hay sự thay đổi của một số lượng trong những điều kiện nhất định. Đồ thị của hàm số y=ax+b. Đồ thị số cao su sản xuất.
ht. Riêng mình đạt tới được, đặc biệt. Lối diễn xuất độc đáo.
hdg. Đối diện với nhân chứng, so sánh với vật làm tiêu chuẩn.
ht. Đối mặt nhau. Hai nhà đối diện.
hd. Chuỗi hành động đáp ứng diễn ra theo trình tự không thay đổi do lặp đi lặp lại nhiều lần trong hoàn cảnh nhất định. Động hình là cơ sở sinh lý của thói quen.
hd.1. Chuyển động. Động tác của máy móc.
2. Lối diễn biến của một vở kịch, một cốt truyện. Động tác quá mau.
nd.1. Toàn bộ hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt thời gian sống. Đời sống cây lúa.
2. Toàn bộ những hoạt động và sự kiện trong một lĩnh vực nào đó của con người trong xã hội. Đời sống riêng. Đời sống tinh thần. Đời sống văn hóa.
3. Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt của con người trong xã hội. Đời sống nhiều khó khăn. Những vấn đề đời sống.
4. Lối sống của xã hội hay một hạng người trong xã hội. Đời sống xa hoa của vua chúa. Đời sống lam lũ của công nhân. Đời sống mới.
nd.1. Phần nhô lên ít nhiều đều đặn. Sóng hết đợt này đến đợt khác. Núi xếp thành nhiều đợt.
2. Sự kiện diễn ra thành nhiều lượt kế tiếp. Giữa hai đợt gió mùa. Đợt nghĩa vụ quân sự.
nId. Chất ngọt lấy ở mía, ở củ cải, thốt nốt v.v... Đường cát. Đường táng. Đường phèn.
IIt.1. Có vị ngọt, nói về trái cây. Cam đường. Bưởi đường.
2. Lối đi. Mưa đêm gió lạnh bên ngoài. Đường lên quan ải có dài không anh? (cd).
3. Lối dẫn từ chỗ này qua chỗ kia như một con đường. Đường đạn. Đường cày.
4. Miền, vùng. Đường ngược. Chuyện đường rừng.
5. Cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hay dẫn ra ngoài những chất nhất định. Đường hô hấp. Đường ruột.
6. Cách tiến hành hoạt động để đạt mục đích. Liệu đường làm ăn. Tìm đường tẩu thoát.
7. Mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người. Muộn màng về đường tình duyên. Long đong trên đường sự nghiệp.
nd. Đoạn thẳng nối hai đỉnh không thuộc cùng một cạnh trong một đa giác hay hai đỉnh không thuộc cùng một mặt trong một đa diện.
nđg. 1. Chỉ vật cứng bị đứt ra làm hai. Ngã gẫy chân. Chiếc cầu gẫy.
2. Bị thất bại. Buổi biểu diễn đã gẫy. Bẻ gẫy đợt tiến công.
hdg. Ước định như có thật. Giả định những trường hợp phức tạp để diễn tập.
hd. Khí cụ đo góc nhị diện giữa hai mặt phẳng nhẵn của các vật rắn.
nđg.1. Hát giới thiệu trò diễn sắp trình bày trong sân khấu dân gian. Câu giáo trò.
2. Nói gần nói xa về việc định làm để thăm dò phản ứng. Có gì thì cứ nói, làm gì phải giáo trước.
nđg. Mở đầu biểu diễn (thường nói về tuồng hát bội). Giáo đầu mấy câu rồi đánh nhau.
nđg. Gieo giống và trồng cây. Thời vụ gieo trồng. Diện tích gieo trồng.
nd. Khoảng thời gian ngắn, tính bằng giờ bằng phút, trong đó một việc đáng ghi nhớ đã diễn ra. Giờ phút lịch sử. Những giờ phút khó quên.
nc. Tỏ ý trách hay sự chê bai thân mật. Gớm! Làm gì mà diện thế! Gớm, anh cứ đùa mãi.
nđg. Ghi chép toàn diện và liên tục tình hình biến động vốn và nguồn vốn trong quá trình thực hiện kế hoạch.
hdg. Tự hào và biểu lộ sự hài lòng của mình. Hãnh diện với bạn bè. Hãnh diện về sự thành đạt của con mình.
nd. Hành động của nhân vật trong kịch bản do diễn viên thể hiện trên sân khấu.
hd. Sự toại nguyện về mọi phương diện. Vì hạnh phúc của trẻ thơ.
nt. Không có thật, không có cơ sở thực tế. Sĩ diện hão. Hứa hão.
nd.1. Hát một đoạn ngắn để ướm thử hay tự giới thiệu trước khi biểu diễn.
2. Hát rong.
pd. Đơn vị đo diện tích đất bằng 10.000 mét vuông.
nd.1. Trò diễn lại sinh hoạt, sự tích của vị thần thờ trong làng, món lễ phẩm cúng dâng theo sở thích của vị thần ấy.
2.Tên hèm: tên húy phải kiêng.
nd. Đùa cợt, vui đùa, chỉ chung các loại hình sân khấu. diễn hí.
hdg. Có mặt. Sự hiện diện.
hd.1. Hình tượng, trạng thái đang biến chuyển hiện ra trong ý thức, cái mình cảm biết được về phương diện vật chất cũng như tinh thần. Hiện tượng sinh học. Hiện tượng tình cảm.
2. Tất cả cái gì hiện ra trong thời gian và không gian và bày những tương quan định bằng nhiều thứ loại; nó có một thực thể khách quan. Mưa là một hiện tượng tự nhiên. Chiến tranh là một hiện tượng xã hội.
3. Cái gì có tính cách quá khác thường. Hắn là một hiện tượng trong văn giới.
nd. Hình bốn cạnh mà các cạnh đối diện song song nhau.
nd. Đa diện có đáy là đa giác, các mặt khác là tam giác cùng chung một đỉnh.
nd. Bộ môn hình học nghiên cứu phương pháp biểu diễn các hình không gian trên mặt phẳng và giải các bài toán không gian trên mặt phẳng nhờ các phép biểu diễn đã kể.
nd. Đa diện có hai mặt song song với nhau các mặt khác đều là những hình bình hành.
nt.1. Nhanh nhẹn, tỏ ra rất có sinh khí. Trên diễn đàn trông anh hoạt hẳn lên.
2. Thanh thoát, lưu loát, nói về nét vẽ lời văn. Nét vẽ hoạt. Lời văn rất hoạt.
hd. Kịch không lời, chỉ dùng điệu bộ có thể có âm nhạc phụ họa để diễn tả tình cảm, tư tưởng. Cũng nói Kịch câm.
hd. Cảnh diễn tả bằng người đứng yên như pho tượng trên sân khấu.
hdg. Cho nhau biết một cách nhanh gọn tình hình diễn biến của sự việc theo nề nếp quy định. Hội báo trong ban chỉ huy. Sổ hội báo hằng ngày.
hd. Cuộc trình diễn chung nhiều loại tiết mục của nghệ thuật sân khấu. Hội diễn sân khấu mừng năm mới.
hd. Cuộc thao diễn để kiểm tra và đánh giá kết quả huấn luyện.
ht. Mạnh mẽ, có sức hấp dẫn và thuyết phục. Bài diễn văn hùng hồn. Bằng chứng hùng hồn.
nd.1. diễn viên nam trong hát bội, cải lương.
2. Người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào.
3. Tình nhân nam. Đi với kép suốt ngày.
nđg&p. Tiếp nối, liên tiếp. Cứ kế tiếp diễn ra nhiều trò bịp bợm.
hd. Nền, đài đắp cao để ngồi xem một cuộc biểu diễn. Khán đài danh dự. Khán đài hai bên.
ht. Vắng mặt. Đương sự khiếm diện. Xử khiếm diện: xử trong lúc tội nhân vắng mặt.
nIt. 1. Có sức cơ thể trên mức bình thường. Chú ấy khỏe lắm, để chú phụ khiêng với anh.
2. Không đau ốm, đã khỏi cơn đau. Tôi vẫn khỏe. Chúc chị chóng khỏe.
3. Ở trạng thái khoan khoái, dễ chịu. Uống cốc nước mát, thấy khỏe cả người.
IIp. Nhiều mấy cũng được. Khỏe chịu rét. Học thì lười, chỉ khỏe diện.
nd. Toàn cảnh trong đó sự việc diễn ra. Khung cảnh hòa bình. Khung cảnh thơ mộng của chuyện kịch.
nd.1. Trò diễn trên sân khấu. Kịch nói. Ca kịch. Kịch thơ. Đóng kịch.
2. Chỉ những cảnh đời thường giống như trên sân khấu. Tấn kịch gia đình.
nd. Kịch không có kịch bản viết sẵn, các diễn viên dựa vào nội dung đã được xác định mà tự đặt lấy lời khi biểu diễn.
hd. Tính chất kịch, phản ánh một cách tập trung nhất những mâu thuẫn, xung đột đang diễn ra trong đời sống. Vở kịch thiếu kịch tính.
nđg. Gồm, thêm, coi luôn. Một người kiêm hai ba chức. Đạo diễn kiêm diễn viên.
nđg. Ký tên để chịu trách nhiệm về việc của riêng mình, việc của cơ quan nhà nước do mình phụ trách, việc của tập thể do mình đại diện. Ký giấy nhận tiền. Ký quyết định. Ký hòa ước.
nt. Chỉ sống hoặc diễn ra trong môi trường không có khí. Cũng nói Yếm khí.
ht&p. 1. Xem mọi việc ở phương diện vui, tốt và thành tựu của nó. Sống lạc quan.
2. Có nhiều triển vọng tốt. Tình hình rất lạc quan.
nIđg. 1. Đi đến chỗ người ở gần hay trong một phạm vi rất gần. Hôm nào rảnh lại tôi chơi. Lại đây tôi hỏi.
2. Đi ngược chiều với chiều vừa đi. Đi đi lại lại trong phòng. Ngoài đường kẻ qua người lại.
3. Di chuyển theo hướng ngược với hướng ban đầu hay theo hướng tập trung ở một nơi. Quay lại chỗ khi nãy. Xe cộ dồn cả lại. Buộc lại với nhau.
4. Chỉ sự thu hẹp, thu nhỏ lại của một hoạt động, quá trình hay sự vật. Co rúm lại. Người quắt lại.
5. Chỉ tính chất ngược lại của quá trình hay hoạt động trước đó. Trả lại không nhận. Chống lại.
6. Chỉ sự lặp lại một họat động. Làm lại bài văn. Nhắc lại để quên. Buộc lại hàng sau xe cho chắc hơn.
7. Chỉ sự lặp đi lặp lại nhiều lần một hành động. Nhắc đi nhắc lại. Đài cứ phát lại bài hát ấy.
8. Kìm lại, không cho mở rộng, không cho phát triển. Giữ lại. Ngưng lại ngay, không nói như thế.
9. Chỉ sự trở về trạng thái cũ. Cây cối lại xanh tươi.
IIp.1. Biểu thị sự tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng. Trời lại rét. Nó lại biến đâu rồi.
2. Biểu thị tính chất trái với lẽ thường của hoạt động, hiện tượng. Hôm nay lại ngủ muộn. Ai lại thế.
3. Biểu thị sự đối phó. Cãi không lại hắn. Một mình làm không lại mấy miệng ăn.
nt. Người ở cạnh nhà mình, nước ở cạnh nước mình. Bán anh em xa mà mua láng diềng gần (t.ng). Quan hệ láng diềng tốt giữa hai nước. Cũng nói Láng giềng.
nđg. 1. Tách ra, lấy rời ra từng cái những vật dính liền thành cụm. Lảy bắp (ngô).
2. Dùng ngón tay kéo mạnh rồi buông ra ngay. Lảy dây đàn. Lảy cò súng.
3. Chọn vài câu hay một đoạn trong một tác phẩm thơ để phỏng theo mà diễn đạt. Lảy Kiều. Cũng nói Lẩy.
nđg. Lặp lại để tạo một kết quả nhất định trong diễn đạt. Cứ láy đi láy lại câu trách móc.
hd. Đa diện có hai mặt đáy song song với nhau, các mặt bên đều là hình bình hành.
hd. Nước láng diềng.
hd. Láng diềng, hàng xóm.
hd. Xóm làng, xóm diềng. Sinh rằng lân lý ra vào (Ng. Du).
hd. Nước láng diềng.
hd. Những thứ cần thiết theo lệ thường. Sắm đủ lệ bộ cho cô dâu. diễn tập nhưng cũng đủ lệ bộ như thật.
nt. Tỏ ra hãnh diện, kiêu căng. Vừa được khen đã vội lên râu.
hd. Con đường đã trải qua, sự diễn biến đã qua. Lịch trình tiến hóa xã hội.
np.1. Như Lon ton. Chạy lon xon.
2. Hấp tấp, vội vàng. Nghe con, lon xon mắng láng diềng (tng).
hdg. Đưa mặt ra. Xuất đầu lộ diện.
nd. Lô-gích hình thức vận dụng các phương pháp toán học nghiên cứu các suy diễn và chứng minh toán học.
pId.1. Khoa học nghiên cứu các quy luật và hình thức của tư duy, nghiên cứu sự suy luận đúng đắn.
2. Trật tự chặt chẽ, tất yếu giữa các hiện tượng. Lô gích của cuộc sống.
IIt.1. Hợp với quy lụât lô-gích. Một kết luận lô-gích.
2. Giữa các hiện tượng có mối quan hệ chặt chẽ, hợp lô-gích. Sự việc diễn ra rất lô-gích.
nt&p.1. Luộm thuộm, không gọn gàng trong cách ăn mặc. Quần áo lôi thôi.
2. Dài dòng, rối ren trong cách diễn đạt. Kể lể lôi thôi.
3. Rắc rối, gây ra nhiều phiền phức. Đừng để xảy ra chuyện lôi thôi.
nd. Hàng xóm, láng diềng. Bà con lối xóm.
nd. Hình thức diễn đạt được viết thành văn. Lời văn bóng bẩy.
nd. Gieo cấy vào đầu mùa mưa, thu hoạch cuối mùa mưa, chiếm diện tích nhiều nhất trong cả nước.
hdg. Trồng luân phiên nhiều loại cây khác nhau trên cùng một diện tích. Luân canh lúa và hoa màu.
np. Chỉ một hành động diễn ra liên tục, không dứt trong một thời gian dài. Đêm ngày luống những trông chờ.
hpt. Chỉ đồ dùng sang và đắt tiền. Chiếc xe luých. Diện luých.
hdg. Trình diễn hết nơi này qua nơi khác. Cuộc lưu diễn của đoàn ca kịch.
hId. Sự tiếp nối hợp lý giữa các ý, các phần trong nội dung diễn đạt. Chuyện kể có mạch lạc.
IIp. Cỏ mạch lạc. Trình bày mạch lạc các ý kiến về vấn đề đã nêu. Văn viết mạch lạc.
nd. Tổng thể các linh kiện điện tử rất nhỏ được bố trí trên một diện tích nhỏ, tạo thành một mạch điện có chức năng nhất định.
nd. Luồng ý tứ tình cảm được diễn đạt liên tục trong một đoạn dài. Mạch văn trôi chảy.
nd. Phần của một vật bị tách ra, có diện tích hay khối lượng đáng kẻ. Tróc một mảng da. Đội quân tan rã từng mảng lớn.
hdg. Nhận càn, tự nhận để đánh lừa. Mạo nhận là người đại diện.
nt. 1. Cảm thấy dễ chịu về đời sống vật chất. Tuy vẫn còn nghèo những làm ăn mát mặt.
2. Hài lòng, hãnh diện trước người khác. Con ngoan học giỏi, cha mẹ mát mặt với mọi người.
nd. 1. Phần phía trước đầu người, từ trán đến cằm. Rửa mặt. Nét mặt.
2. Những nét trên mặt biểu hiện tình cảm, thái độ. Tay bắt mặt mừng. Mặt lạnh như tiền.
3. Mặt người tiêu biểu cho mỗi cá nhân, phân biệt người này với người khác. Gặp mặt. Quen mặt.
4. Mặt coi như biểu hiện của thể diện, danh dự. Ngượng mặt. Lên mặt.
5. Phần phẳng ở phía trên hay phái ngoài của vật. Mặt bàn. Mặt đất. Giấy viết một mặt.
6. Một phía của không gian liên quan với một vị trí xác định. Mặt trước của ngôi nhà. Bị bao vây bốn mặt.
7. Phần, phương diện được tách ra để xem xét. Chỉ chủ ý mặt nội dung. Có cả mặt ưu và mặt khuyết.
nd. Một phương diện, một khía cạnh nữa thêm vào. Chú ý chất lượng, mặt khác cũng phải bảo đảm số lượng.
nd. 1. Nơi xảy ra các cuộc chiến đấu trực tiếp. Tin từ mặt trận đưa về.
2. Lĩnh vực hoạt động, nơi diễn ra các cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt. Mặt trận ngoại giao. Mặt trận văn hóa.
3. Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hay nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh vì một mục đích chung. Mặt trận giải phóng dân tộc. Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hòa bình.
4. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt). Cán bộ Mặt trận. Công tác mặt trận.
hd. Số lượng trung bình trên một đơn vị diên tích. Mật độ dân số cao. Mật độ cây trồng.
nđg. 1. Biến đi đâu, không ai thấy. Nó đi mất mặt cả tuần qua.
2. Không còn thể diện, uy tín gì nữa. Mắng cho mất mặt.
nd. Đơn vị đo diện tích, bằng diện tích một hình vuông có cạnh là 1 mét.
hd. Sao sáng, thường dùng chỉ diễn viên điện ảnh có tài năng, tiếng tăm lừng lẫy. Minh tinh màn bạc.
nt. 1. Bị mất dần từng tí trên bề mặt do cọ xát nhiều. Giày mòn hết gót. Nước chảy đá mòn (tng).
2. Bị mất dần mà không được bổ sung; dùng nhiều quá khiến nhàm. Sức lực mỗi ngày một mòn.. Chết dần chết mòn. Cách biểu diễn đã quá mòn.
hd. 1. Vật cùng hình dáng nhưng làm thu nhỏ lại nhiều, mô phỏng cấu tạo và hoạt động của vật khác để trình bày, nghiên cứu. Mô hình máy bay. Mô hình nhà ở kiểu mới.
2. Khuôn mẫu có sẵn theo đó tạo ra những cái tương tự. Một mô hình hợp tác xã tiên tiến.
3. Hình thức diễn đạt theo đặc trưng, khuôn mẫu nhất định, trong một ngôn ngữ. Mô hình câu đơn.
nt. Nói về quần áo đẹp, sang trọng, để chưng diện. Bộ cánh mồi. Chiếc áo mồi.
nd.1. Môn học hay bộ môn. Môn toán. Môn châm cứu.
2. Một đặc điểm về tính cách hay hoạt động. Chỉ được cái môn nói khoác. Môn ăn diện.
3. Lũ, bọn người cùng một loại xấu. Bọn chúng cùng một môn ăn cướp.
4. Phương thuốc đông y. Môn thuốc gia truyền.
nđg. Khởi đầu một sự kiện sẽ tiếp tục. Đó là tiết mục mở đầu đêm biểu diễn.
nđg. Bắt đầu biểu diễn; khởi đầu nói chung. Đã đến giờ mở màn. Mở màn chiến dịch thủy lợi.
nđg. Hãnh diện được với mọi người.
nđg. Ít nhiều hãnh diện được với mọi người. Kết quả kỳ thi của con đã làm cha mẹ mở mặt với thiên hạ.
nIđg. Làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng, tình cảm hay rèn luyện thân thể. Vừa hát vừa múa. Múa kiếm.
IId. Loại hình nghệ thuật dùng động tác múa làm phương tiện biểu hiện tư tưởng, tình cảm. diễn viên múa. Điệu múa dân tộc.
nd. Loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.
nd. Mưa kéo dài nhiều ngày, thường trên diện tích rộng.
hd. Cách dùng từ đẹp, bóng bẩy để làm nổi bật ý muốn diễn đạt.
nd.1. Một trong bốn phương chính, đối diện với bắc. Nhà trổ cửa hướng nam.
2. (Viết hoa). Miền ở phía Nam nước Việt Nam. Các tỉnh miền Nam. Vào Nam. Trong Nam ngoài Bắc.
nđg.1. Ngả thân mình dài ra trên một chỗ để nghỉ. Nằm nghỉ trên giường.
2. Ở một nơi nào trong một thời gian nhiều ngày trở lên. Nằm bệnh viện. Cả tuần lễ nằm nhà.
3. Được đặt yên trên một chỗ với diện tích tiếp xúc tối đa. Chiếc va li để nằm trên bàn. Đặt nằm cái thang xuống.
4. Trải ra trên một diện rộng, ở môt vùng. Làng nằm ven sông.
5. Ở trong một phạm vi. Khoản này không nằm trong kế hoạch.
hd.1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành. Năng suất ngày hôm nay không đạt.
2. Sản lượng đạt được trong một thời vụ trên một diện tích gieo trồng. Năng suất cả năm trên mười tấn thóc một héc-ta.
nd.1. Lớp đất đá để đỡ móng nhà, cũng chỉ bề mặt của nó ở trong nhà. Lát nền đá hoa.
2. Lớp đất đá ở bên dưới (đường, ruộng, sông v.v...). Ruộng bị trôi hết màu, chỉ còn trơ lại nền.
3. Cái được trải ra trên một diện tích rộng và làm nổi lên những gì ở trên đó. Vải nền trắng hoa xanh.
4. Những lĩnh vực xây dựng trong hoạt động con người làm cơ sở cho đời sống xã hội. Nền kinh tế phát triển. Nền văn hóa lâu đời. Nền hòa bình lâu dài.
nđg. Đọc thơ với giọng ngân nga diễn cảm. Ngâm thơ. Ngâm Kiều.
hd. Người chuyên biểu diễn một bộ môn nghệ thuật hay làm một nghề thủ công mỹ nghệ, có tài nghệ cao. Nghệ nhân trồng hoa kiểng (cây cảnh).
hd. Người chuyên hoạt động (sáng tác hay biểu diễn) trong một bộ môn nghệ thuật. Nghệ sĩ múa. Nghệ sĩ đàn.
nd. 1. Nội dung diễn đạt của ngôn ngữ, của một ký hiệu. Nghĩa của từ. Nghĩa của câu.
2. Cái nội dung làm nên giá trị. Lao động làm cho cuộc sống có nghĩa.
hd. Đoàn gồm tất cả đại diện ngoại giao các nước ngoài ở một nước.
ht. 1. Chỉ đường tròn hay mặt cầu đi qua các đỉnh của một đa giác, một đa diện.
2. Chỉ đa giác hay đa diện chứa trọn một hình tròn, một hình cầu có tất cả các cạnh, các mặt tiếp xúc với đường tròn, mặt cầu.
hd. 1. Hệ thống những âm, những từ và các quy tắc kết hợp chúng dùng làm phương tiện giao tiếp giữa những người trong cùng một cộng đồng. Tiếng Anh và tiếng Việt là hai ngôn ngữ có đôi chỗ giống nhưng rất nhiều chỗ khác nhau.
2. Hệ thống ký hiệu dùng làm phương tiện để diễn đạt, thông tin. Ngôn ngữ hội họa. Ngôn ngữ điên ảnh.
3. Cách thức, nghê thuật, trình độ riêng trong việc sử dụng ngôn ngữ. Ngôn ngữ báo chí. Ngôn ngữ trẻ con. Ngôn ngữ Truyện Kiều.
nd. Ngôn ngữ trong đó các từ ngữ và quy tắc cú pháp quy định sao cho sự diễn đạt được rõ ràng, chính xác, không mơ hồ, khác với ngôn ngữ tự nhiên.
hd. Tác phẩm gốc. Bản dịch không diễn đạt hết nội dung của nguyên tác.
nd. 1. Nhà chuyên dùng đẻ trình diễn nghệ thuật sân khấu. Nhà hát thành phố.
2. Đơn vị hành chính của ngành sân khấu. Nhà hát tuồng trung ương.
nd. Loại nhạc có nội dung là cuộc sống bình thường, mang nhiều tính chất giải trí, dàn nhạc gọn nhẹ, biểu diễn ở bất cứ nơi nào.
nd. Nhạc do một người hay một nhóm người biểu diễn, phục vụ các cuộc vui, ở hiệu ăn, phòng nhảy v.v...
nd. Âm nhạc gồm các bài ca nhạc cổ hoặc trích đoạn các vở ca kịch phổ biến trong quần chúng ở Trung, Nam Bộ, được biểu diễn để giải trí. Âm nhạc cải lương bắt nguồn từ nhạc tài tử.
nd. Nhạc do một người hay một nhóm ít người biểu diễn, ở phòng hòa nhạc nhỏ hay phòng khách.
nt. 1. Có mức độ mau trên mức bình thường. Đi nhanh. Đồng hồ nhanh.
2. Có khả năng nắm bắt và hành động kịp thời. Nhanh chân chạy thoát. Nhận thức nhanh.
3. diễn ra trong thời gian rất ngắn. Lướt nhanh bài báo. Tin ghi nhanh.
nđg. Ở bên trong đọc kịch bản để nhắc cho diễn viên ngoài sân khấu.
hdg. Nhìn mặt mà nhận ra. Đưa người quen đến nhận diện.
nđg. Như Nhận diện.
nđg. Chỉ diễn viên diễn như sống thật, không còn phân biệt giữa mình và vai diễn.
nt. Kém danh giá, mất thể diện. Làm vậy mình bị nhẹ thể quá đi.
hdg.1. Chịu để cho đối phương lấn tới. Không nhượng bộ trước những yêu sách vô lý.
2. Chỉ quan hệ giữa mệnh đề phụ và mệnh đề chính khi mệnh đề phụ nêu sự kiện đáng lý ngăn cản, không để xảy ra sự kiện phô diễn ở mệnh đề chính. Tuy ốm nặng, anh ấy vẫn lạc quan.
nđg.1. Phát ra thành tiếng thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định. Nghĩ sao nói vậy. Nói mãi, nó mới nghe.
2. Sử dụng một ngôn ngữ. Nói tiếng Anh. Nói giọng Nam Bộ.
3. Có ý kiến chê bai. Làm đừng để cho ai nói.
4. Trình bày thơ bằng cách nói theo một giọng điệu nhất định. Nói thơ Lục Vân Tiên. Hát nói.
5. Thể hiện, diễn đạt một nội dung nào đó. Những con số nói lên một phần sự thật.
6. Dạm hỏi, làm lễ hỏi. Gia đình đã đi nói con Út cho thằng Ba.
ht. 1. Hình tròn hay hình cầu nằm trong một đa giác hay đa diện và tiếp xúc với mọi cạnh hay mọi mặt của đa giác hay đa diện đó.
2. Đa giác hay đa diện có tất cả các đỉnh nằm trên một đường tròn hay một mặt cầu.
3. Góc hình học có đỉnh nằm trên một đường tròn và hai cạnh cắt đường tròn đó.
nt. Còn thơ dại: Con gái mới nứt mắt đã đòi ăn diện.
pd.1. Đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại một thời điểm. Dao động cùng pha.
2. Tập hợp các phần của một hệ thống nhiệt động có cùng các tính chất vật lý và hóa học. Hê ba pha.
3. Cảnh diễn ra trong một đoạn của quá trình. Một pha bóng đẹp của trận đấu. Pha gay cấn của vở kịch.
hd. Mặt trái, có nhiều yếu tố tiêu cực nêu lên để phê phán, chỉ trích trong tác phẩm văn học nghệ thuật. Nhân vật phản diện.
ht. Chỉ thiên về một mặt, môt khía cạnh của vấn đề. Cái nhìn phiến diện.
hdg. diễn đạt bằng nghệ thuật. Phô diễn tư tưởng. Âm nhạc phô diễn tâm tư.
pd. 1. Nền bức tranh. Tranh có phông trắng.
2. Khung cảnh ở cuối sân khấu hướng về người xem làm nền cho các cảnh diễn trên sân khấu.
hIđg. Giữ vai phụ trong việc trình diễn. Vai phụ diễn.IId. Cuộc trình diễn phụ thêm vào phần chính. Phụ diễn tân nhạc.
hdg. Mặc quần áo, trang sức. Cách phục sức của diễn viên múa.
nd. Đội nhạc cổ thường gồm tám người, biểu diễn những nhạc khí khác nhau, trong ma chay, đình đám.
hd. Một mặt xét riêng ra của vấn đề, sự việc. Nghiên cứu trên phương diện lý thuyết. Xét về phương diện cá nhân.
hd. Đẳng thức diễn tả mối liên hệ giữa một hay nhiều số chưa biết, gọi là ẩn và những số đã biết. Giải phương trình.
nd. Hệ thức biểu diễn số và lượng những chất tham gia và sinh ra trong một phản ứng hóa học.
hd. Trình tự diễn biến của một sự kiện. Quá trình sinh trưởng của cây lúa.
hdg. Dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích trồng trọt để tăng sản lượng nông nghiệp.
hd. Thể diện quốc gia.
nđg. Trình diện. Ra mắt khán giả. Ứng cử viên ra mắt cử tri.
nđg. Rải bom xuống nhiều trên một diện tích rộng.
nd.1. Mái che tạm khi có hội hè đình đám.
2. Công trình làm nơi chuyên dùng biểu diễn nghệ thuật trước công chúng. Rạp hát. Rạp chiếu bóng.
nd.1. Múa rối (nói tắt). Biểu diễn rối.
2. Con rối (nói tắt). Rối que (điều khiển bằng que).
nt.1. Chỉ mức độ của chiều ngang, diện tích. Đường rộng 20 mét. Cánh đồng rộng hàng trăm hec-ta.
2. Có chiều rộng kích thước lớn hơn mức bình thường. Vải khổ rộng. Đôi giày rộng quá. Quần áo rộng thùng thình.
3. Có trí tuệ, hiểu biết nhiều. Nhìn xa trông rộng. Học rộng.
4. Có lòng bao dung, độ lượng. Rộng lòng thương.
nt. Có diện tích, phạm vi rất lớn. Cả một vùng rộng lớn. Vấn đề rộng lớn.
nIt. 1. Có ánh sáng tỏa ra. Trăng sáng. Đôi mắt sáng. Nụ cười làm sáng cả khuôn mặt.
2. Chỉ màu tươi, không sẫm. Màu xanh sáng. Nước da sáng.
3. Lối diễn đạt rõ ràng dễ hiểu. Câu văn gọn và sáng.
4. Có khả năng cảm biết, nhận thức nhanh, rõ. Càng bàn, càng thấy sáng ra.
IId.1. Khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc đến gần trưa. Sáng sớm. Từ sáng đến chiều.
2. Khoảng thời gian từ lúc bắt đầu một ngày đến gần trưa, tức sau 12 giờ đêm đến gần 12 giờ trưa. Dậy từ 2 giờ sáng. Lúc 5 giờ sáng trời vẫn còn tối.
nd. Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười mẫu.
nt. Chỉ hình thức diễn đạt đã được nhiều người dùng, lặp đi lặp lại. Những lời lẽ sáo mòn.
hd. Vẻ mặt. Sắc diện kém tươi.
nđg.1. Đóng tuồng, diễn kịch. Sắm tuồng vai nịnh.
2. Chuẩn bị hóa trang y phục để diễn tuồng. Hát dở, sắm tuồng lâu.
nd.1. Sân dùng cho diễn viên trình bày kịch, tuồng hay các tiết mục ca nhạc. Sân khấu ngoài trời. Sân khấu kịch. Sân khấu chính trị.
2. Nghệ thuật biểu diễn trên sân khấu, nghệ thuật sân khấu (nói tắt). Nghệ sĩ sân khấu. Sân khấu cải lương.
nt. Sĩ diện (nói tắt). Đừng có sĩ, cứ nhận đi.
nId. Thể diện cá nhân. Giữ sĩ diện cho nhau.
IIt. Làm ra vẻ không thua kém ai. Vì sĩ diện nên giấu dốt. Sĩ diện hảo.
pd. Tiết mục trình diễn của một ca sĩ. Suốt ngày chỉ chạy sô.
hdg. Chuyển cách biểu diễn tín hiệu (âm thanh, hình ảnh ...) sang dạng số.
nd. Quyền làm chủ thuộc về nhân dân do nhà nước xã hội chủ nghĩa đại diện.
nd. Khoảng đất trống dành làm nơi đấu vật hay chọi gà, chọi chim để tranh giải trong ngày hội. Sới vật. Sới chọi. Đô vật biểu diễn trên sới.
nd. Như Sớm hôm.Xóm diềng sớm khuya có nhau.
hdg.1. Từ những nguyên lý chung đi đến những kết luận riêng. Trình bày theo lối suy diễn.
2. Suy ra điều này điều nọ một cách chủ quan. Suy diễn ra đủ chuyện.
nd. Lối hát nói có tiết tấu, làn điệu tương đối tự do, tùy thuộc ít nhiều sự diễn cảm của người hát.
hd.1. Vị quan được vua cử đi giao thiệp với nước ngoài.
2. Người được coi là địa diện cho nhân dân một nước đến với các nước khác để nói lên tiếng nói và tình cảm của nhân dân mình.
hd. Cơ quan đại diện chính thức của một nhà nước ở nước ngoài.
hd. Sự việc xảy ra với những diễn biến của nó. Một sự trạng đã kéo dài trong nhiều năm.
nđg. diễn đạt bằng ngôn ngữ cho người khác có thể hình dung được một cách rõ nét. Tả người. Tả cảnh. Niềm vui khó tả.
h. Từ tố ghép trước một động từ Hán Việt để biểu thị ý “lại, trở lại”. Tái diễn. Tái phát.
hdg.1. diễn lại lần nữa. Vở kịch được tái diễn nhiều lần.
2. Lại xảy ra lần nữa. Ngăn ngừa tai nạn tái diễn. Tái diễn hành động phạm pháp.
hdg. Sản xuất lặp lại, tiếp diễn không ngừng. Tái sản xuất giản đơn (với quy mô như cũ). Tái sản xuất mở rộng (với quy mô lớn hơn).
hId. 1. Người đàn ông có tài. Người tài tử, khách giai nhân.
2. diễn viên sân khấu, điện ảnh hay xiếc có tài. Tài tử điện ảnh.
IIt.1. Không phải chuyên nghiệp, chỉ vì thích mà làm. Một nhóm diễn viên kịch tài tử.
2. Làm việc tùy hứng, không chuyên tâm. Cách học tài tử. Hắn làm việc tài tử lắm.
nd.1. Đơn vị độ dài cũ bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hay một phần mười thước đo vải (0,0645 mét).
2. Đơn vị diện tích cũ bằng 2,4 mét vuông (Bắc Bộ) hay 3,3 mét vuông (Trung Bộ). Tấc đất, tấc vàng (tng).
3. Một đê-xi-mét, một phần mười mét. 4. Tấm lòng. Tấc lòng. Tấc riêng. Tấc thành. Tấc son.
nd. Đơn vị đo đạc ngày xưa. Tầm đo độ dài bằng 5 thước mộc, tầm đo diện tích bằng một phần mười hai của công.
NđgI.1. Biểu diễn một bản nhạc trước công chúng. Tấu đàn bầu một bài dân ca.
2. Biểu diễn một bài độc tấu. Tiết mục tấu.
IId. Bài độc tấu.
nđg.1. Viết ra thành bài có nội dung nhất định để sau đó xem lại, sửa chữa cho hoàn chỉnh. Thảo bài diễn văn. Bản thảo tác phẩm.
2. Viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia, có bỏ bớt nét. Kiểu chữ thảo rất đẹp. Chữ viết thảo, rất khó đọc.
hdg. diễn tập các thao tác. Cuộc thao diễn kỹ thuật, chọn thợ giỏi.
hd. Nơi thao luyện quân sự hay thể thao. diễn tập trên thao trường.
hdg. Tăng sản lượng nông nghiệp bằng cách đầu tư thêm tư liệu sản xuất và lao động trên đơn vị diện tích không mở rộng.
nd. Người viết tuồng và làm đạo diễn cho một gánh hát bội hoặc cải lương thời xưa.
nđg. Để ý từng hoạt động, từng cử chỉ, từng diễn biến để biết rõ hay kịp thời ứng phó. Theo dõi tên lạ mặt. Theo dõi tin trên báo.
hd. Những cái làm cho người ta kính trọng. Giữ thể diện của gia đình.
hdg. Làm mẫu cho người khác học tập. diễn thị phạm một vai tuồng.
hd.x.Tiết diện.
hd. Người nghe biểu diễn âm nhạc hay diễn thuyết v.v... Thính giả của đài phát thanh.
nId. Khoảng thời gian rất ngắn. Chỉ một thoáng là đến nơi. Thoáng cái đã biến mất.
IIđg. diễn ra và qua đi rất nhanh. Nét mặt thoáng vẻ ngạc nhiên. Ý nghĩ thoáng qua trong đầu.
nđg.1. Ra khỏi nơi bị vây hãm hay bị ràng buộc. Thoát vòng vây. Thoát chết. Thoát cảnh đói nghèo.
2. Làn cho ra khỏi tình trạng bị tắc nghẽn, ứ đọng. Quần áo mỏng để thoát mồ hôi. Cống thoát nước.
3. Thể hiện được nội dung một cách tự nhiên, không có gì gò bó. Nghệ sĩ tuồng diễn rất thoát vai. Bài thơ dịch chưa thoát.
nt. 1. Có hình dáng không gọn, đường nét thiếu mềm mại. Dáng người thô. Loại vải thô.
2. Thiếu tế nhị, không thanh nhã. Lời diễn đạt còn thô.
3. Chưa qua tinh chế, chỉ gia công sơ sài. Dầu thô. Tơ thô.
nd. Khoảng thời gian hay không gian trong đó diễn ra liên tục một hoạt động. Đi một thôi đường. Kể lể một thôi một hồi.
hdg. Đặt quan hệ ngoại giao hữu nghị với nhau. Phái sứ giả thông hiếu với nước láng diềng.
hd. Cuộc diện chính trị xảy ra. Luận về thời cuộc.
nđg.1. Nhận lấy, nhân về. Thu thuế. Tăng thu giảm chi.
2. Tập trung vào một chỗ. Rơm được thu lại thánh đống. Người bệnh thu hết hơi tàn, trối lại mấy câu.
3. Đạt được kết quả. Hội nghị thu được kết quả tốt.
4. Ghi lại âm thanh, hình ảnh bằng máy. Bài hát được thu băng. Thu vào ống kính những hình ảnh đẹp.
5. Làm cho nhỏ lại, gọn lại. Diện tích đất hoang thu hẹp dần. Thu hai tay vào lòng. Ngồi thu ở một góc.
ht.1. diễn biến bình thường, thuận lợi cho việc trồng trọt. Thời tiết thuận hòa. Mưa thuận gió hòa.
2. Như Hòa thuận. Gia đình thuận hòa, êm ấm.
nd.1. Đơn vị cũ đo độ dài bằng 0,425 mét (thước mộc) hay 0,645 mét (thước đo vải).
2. Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất bằng 24 mét vuông (Bắc Bộ) hay 33 mét vuông (Trung Bộ). Nhà có dăm thước đất.
3. Tên gọi thông thường của mét.
4. Dụng cụ để đo, vẽ hay kẽ đường thẳng. Thước kẽ. Thước dây.
nd. Truyện hay cốt truyện đời xưa, được dùng làm đề tài sáng tác hay diễn ra trong tác phẩm văn chương. Tích Lưu Bình Dương Lễ. Có tích mới dịch nên tuồng (tng).
hd. Đồn ải xa hơn cả, đối diện với quân địch.
hdg.1. Làm, thực hiện. Tiến hành tổng kết cuối năm. Tiến hành cuộc điều tra.
2. diễn ra, được thực hiện. Công việc tiến hành thuận lợi.
hIđg. Đoán trước sự diễn biến.
IId. Dự đoán của thầy thuốc về khả năng diễn biến của bệnh. Vết thương bị nhiễm trùng có tiên lượng không tốt.
hd. Vùng đang diễn ra những trận chiến đấu trực tiếp với địch. Bộ chỉ huy tiền phương.
hd. Mặt phẳng đi qua một điểm của một mặt và chứa tất cả các tiếp tuyến của những đường cong nằm trong mặt đó tại điểm nói trên. Tiếp diện của mặt cầu ở điểm A.
hdg.1. Chạm vào nhau và gây nên tác động. Đầu dây dẫn tiếp xúc không tốt.
2. Thường xuyên ở gần và có thể chịu sự tác động không hay. Tiếp xúc với hóa chấtđộc.
3. Gặp gỡ làm cho có quan hệ với nhau. Tiếp xúc rộng rãi với quần chúng.
4. Hai đường cùng có chung một tiếp tuyến ở một điểm hay hai mặt cùng có chung một tiếp diện ở một điểm.
hd. Mặt cắt, hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng. Tiết diện của một mặt cầu là một đường tròn.Loại dây dẫn có tiết diện lớn.
hd. Một trong những hình thức nghệ thuật trong một chương trình biểu diễn. Tiết mục đơn ca.
hd. Canh tác trên diện tích nhỏ.
hd. Hoàn cảnh diễn biến, cần đối phó. Rơi vào tình huống khó xử.
hd. Chi tiết nhỏ trong quá trình diễn biến của sự kiện, tâm trạng. Câu chuyện có nhiều tình tiết hấp dẫn.
hd. Đầy đủ các mặt. Chiến tranh toàn diện.
hdg. Trình diễn để duyệt toàn bộ lần cuối cùng trước khi công diễn.
hd. Khủng hoảng toàn diện.
hdg. Phản công toàn diện trên tất cả các mặt trận..
hd. Dáng vẻ, diện mạo. Trạng mạo văn nhân.
hd. Sự biến đổi diễn tiến như nước trào lên xuống. Trào lưu tư tưởng mới.
nt. Trắng đều khắp trên diện rộng. Màn sương mù trắng xóa. Hoa ban trắng xóa cả rừng.
hd. Nơi đang diễn ra các cuộc chiến đấu. Hy sinh ở trận tiền.
nđg.1. Nói ra rõ ràng, đầy đủ. Trình bày nguyện vọng.
2. Biểu diễn tác phẩm nghệ thuật. Trình bày tiết mục mới.
3. Xếp đặt, bố trí. Trình bày bìa cuốn sách.
hdg.1. Ra mặt cho người ta biết, thân hành đến. Trình diện trước biện lý cuộc.
2. Ra mắt mọi người. Chú rể ra trình diện họ nhà gái.
nd. Cuộc diễn ra để mua vui hoặc để lừa thiên hạ. Trò xiếc. Trò mị dân.
nd. Việc diễn ra thường ngày ở đời không có gì đáng ngạc nhiên. Trò đời xưa nay vẫn thế, trâu cột ghét trâu ăn.
hd.1. Khu vực giữa hậu phương và tiền tuyến.
2. Khu vực giữa sân bóng đá.
3. Đường thẳng nối một đỉnh của tam giác với điểm giữa cạnh đối diện.
nd.1. Tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện qua lời kể của nhà văn. Truyện dài. Truyện lịch sử.
2. Sách giải thích các “kinh” trong Nho học.
hdg. Truyền âm thanh đi xa. Bài diễn văn được truyền thanh tại chỗ.
ht&p. Trực tiếp mặt đối mặt. Đấu tranh trực diện. Trực diện với quân thù.
nIgi. Trước sự hiện diện. Việc xảy ra trước mặt mọi người.
IIt. Phía trước. Phía trước mặt.
nd.1. Khoảng đất rộng và bằng phẳng, để tập hợp đông người trong các cuộc thi đấu hay luyện tập. Trường đua. Trường bắn.
2. Nơi diễn ra các hoạt động chính trị, xã hội... sôi nổi. Trường ngôn luận. Có uy tín trên trường quốc tế.
3. Dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng chịu tác động của một lực. Trường điện từ.
nd. Nơi được thiết kế để chuyên dùng cho việc diễn xuất và quay phim.
nt. Thuộc về tu từ học có tính chất tu từ học. Những biện pháp tu từ. Giá trị tu từ của một lối diễn đạt.
nd. Kịch hát dân tộc cổ truyền. Cũng gọi Hát bội. Đi xem tuồng. diễn viên tuồng.
hdg. Tự mình biên soạn lấy tiết mục văn nghệ để biểu diễn. Tiết mục tự biên.
hd. Đa diện có bốn mặt. Khối tứ diện.
ht. Lấy làm hãnh diện về cái tốt đẹp của mình. Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc.
hd. Đại lượng có trị số bằng tích của cảm ứng từ với diện tích mặt phẳng vuông góc với phương của cảm ứng từ.
nđg.1. Chảy ra thành giọt trên một diện rộng. Mồ hôi tứa ra. Cánh tay tứa máu.
2. Trớ, oẹ ra. Thằng bé bú no hay tứa.
hd. Ủy ban gồm đại diện nhiều nước làm một công tác có tính cách quốc tế ở một nước. Ủy hội kiểm soát đình chiến.
hdg. Sáng tác và biểu diễn ngay tại chỗ, không có chuẩn bị trước. Lời ca do nghệ nhân ứng tác.
nd.1. Phần cơ thể nối liền hai cánh tay với thân. Khoác túi lên vai. Miếng thịt vai.
2. Biểu hiện của thứ bậc trên dưới trong gia đình, họ hàng. Vai cháu. Ít tuổi nhưng là vai chị.
3. Biểu tượng của sức lực. Kề vai chiến đấu.
4. Bộ phận của áo che hai vai. Áo vá vai.
5. Bộ phận của một số vật có hình dáng hay tác dụng của vai. Vai lọ. Vai cày.
6. Nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trên sân khấu hay trong phim. Vai chính. Vai hề.
hd.1. Công tác biểu diễn nghệ thuật sân khấu. Đoàn văn công.
2. diễn viên văn công. Cô văn công.
nIđg.1. Trở lại chỗ của mình, quê hương mình hay nơi được coi như quê hương mình. Tan học về nhà. Kiều bào về nước. Mua về lắm thứ. Rút tay về.
2. Đến nơi mình được đón tiếp thân mật. Đại biểu các nơi về dự hội nghị. Ban kịch về biểu diễn ở nông thôn.
3. Đến đích cuối cùng. Xe ca đã về đến bến.
4. Trở thành thuộc quyền sở hữu của người nào. Chính quyền về tay nhân dân.
5. Chết. Cụ đã về trưa hôm qua.
6. Ở vào một quãng thời gian nhất định. Ba năm về trước. Về già.
IIgi. 1. Biểu thị phạm vi hay phương hướng. Bàn về nông nghiệp. Nhìn về bên phải.
2. Biểu thị nguyên nhân. Người đẹp về lụa, lúa tốt về phân (tng).
pd. Đàn bốn dây giống vi ô lông nhưng kích thước lớn hơn, để dựng đứng trên sàn khi biểu diễn.
nđg. Cố giữ lại một phần nào, không để mất hết. Nói vớt vát vài câu để giữ thể diện.
hd.1. Sân khấu xiếc, đấu võ.
2. Nơi diễn ra các cuộc tranh đấu công khai. Bước lên vũ đài chính trị.
hd. Điệu múa cách điệu, ước lệ trong khi diễn kịch tuồng. Vũ đạo tuồng.
nIt. 1. Có bề mặt là một hình vuông. Khăn vuông. Chiếc hộp vuông.
2. Từ dùng ghép sau đơn vị, độ dài để chỉ đơn vị diện tích. Mét vuông.
3. Góc bằng 90o, bằng nửa góc bẹt. Góc vuông.
4. Tam giác hay hình thang có một góc vuông. Tam giác vuông.
IId.1. Đơn vị dân gian để đo vải thời trước bằng bề ngang (hay khổ) của tấm vải. Một vuông vải.
2. Vật có bề mặt giống hình vuông. Một vuông sân rộng. Vuông cỏ.
nt. Xanh thuần một màu trên diện rộng. Trời thu xanh ngắt.
nđg. Xem diện mạo để đoán số mệnh, tương lai, theo tục lệ xưa.
nt. Hoa hòe, chưng diện. Quần áo xênh xang.
pd. Nghệ thuật sân khấu biểu diễn những trò nhảy, nhào lộn, leo dây, đu bay của người và các loại thú. Tiết mục xiếc.
nd. Láng diềng. Tình xóm diềng.
nt. Lúng túng trong bộ quần áo sang, diện, nhưng rộng và dài. Em bé xúng xính bộ quần áo mới. Áo quần xúng xính. Quần áo xúng xính như ngày hội.
nđg.1. Hô to lên từng tên, từng mục. Mở sổ xướng tên từng người.
2. Nêu ra, đề ra trước tiên. Xướng một học thuyết mới.
3. Đọc to giọng, rõ âm và ngân nga ở những chỗ cần thiết. diễn viên tuồng xướng mấy câu thơ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập