Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: dật »»
ht Phóng đãng: Phóng dật.
nd. 1. Loại cây leo, có quả lớn, nấu ăn được. Bầu vừa rụng rốn, mướp đơm hoa (Yên Đổ).
2. Vật giống hình quả bầu. Bầu rượu túi thơ.
3. Khối tình cảm chất chứa. Bầu nhiệt huyết. Bầu tâm sự.
4. Chỉ đàn bà có chửa. Mang bầu chịu tiếng thị phi (cd).
5. Chủ gánh hát, người dìu dắt các nghệ sĩ, tài tử. Ông bầu của một đội bóng đá. Ông bầu cải lương.
nIt. 1. Gần hết nước. Thuận vợ thuận chồng, Tát biển đông cũng cạn (t.ng).
2. Đã hết hay gần hết. Cạn chén. Cạn túi. Cạn vốn.
3.Không sâu, nông. Trên đồng cạn, dưới đồng sâu (c.d).
IId. Trên đất, trên bộ. Trên cạn, Mắc cạn. Dắt díu nhau lên cạn mà chơi (Ôn. Nh. Hầu).
IIIp. Hời hợt, không sâu sắc. Cạn nghĩ.
nđg. Trông nom dìu dắt. Chăn dắt trâu bò. Chăn dắt đàn em dại.
nđg. Dẫn dắt cho biết. Chỉ dẫn từng li từng tí.
nIđg. 1. Cán thành lá mỏng: Dát vàng, dát đồng.
2. Khảm hoặc bịt: Dát thiếc. Dát đồng. Dát sắt.
IId. Chỗ da nổi từng miếng nhỏ khi bị sâu bọ chích: Nổi dát.
nt. Thưa, giãn: Vải mới giặt một nước đã dạt cả ra.
nđg. Di chuyển hay bị xô đẩy đến nơi khác. Thuyền bị sóng đánh dạt vào bờ.Chạy dạt về một phía.
nđg. Làm cho cùng đi với mình bằng cách nắm giữ. Dắt con đi chơi. Dắt xe đạp.
nđg. Đắp vào: Dặt thuốc vào vết thương.
nđg. Dẫn cho đi đúng đường, đúng hướng. Dắt dẫn người khách lạ đi qua xóm. Cũng nói Dẫn dắt.
nđg. Cái này kéo theo cái khác tương tự, cứ như thế. Vấn đề này dắt dây hàng loạt vấn đề khác.
nđg. Dắt nhau đi thành đoàn không rời nhau. Cả gia đình dắt díu nhau về quê.
nđg. Điều khiển đến từng việc nhỏ. Cứ để người ta dắt mũi.
nd. Tỏ vẻ sốt ruột trong cử chỉ vì chờ đợi: Vòng ngoài dậm dật quân hầu (Nh. Đ. Mai). Chân tay dậm dật muốn chạy nhảy. Cũng nói Rậm rật.
ht.1. Ở ẩn: dật sĩ.
2. Khác thường, đặc biệt, bỏ sót. dật sử.
nt. Không tỉnh, bơ phờ, vật vờ: Mình gieo xuống nước dật dờ hồn hoa (Ng. Du).
nd. Quan hệ dắt dây theo nhiều hướng (thường nói về quan hệ họ hàng, xã hội).
nđg. Đưa dẫn và chăm nom, giúp đỡ. Dìu dắt người kém may hơn mình. Nhà dìu dắt: người hướng dẫn.
nt. Lúc nhanh lúc chậm, một cách dịu dàng êm ái. Tiếng sáo dìu dặt trong đêm thanh vắng.
nđg.1. Ngại, có ý lo sợ. E bên lau lách, thuyền không vắng bờ (X. Diệu).
2. Biểu thị ý dè dặt trong sự khẳng định. Anh nói thế, e quá lời.
nđg. Dè dặt trong cách cư xử. Bạn thân với nhau cần gì giữ kẽ.
nđg. Mang chuyển đồ đạc bằng cách gánh và gồng. Đoàn người gồng gánh, dắt díu nhau đi.
hd. Như Hậu bối. Dìu dắt lớp hậu tiến.
nđg. 1. Lảo đảo. La đà kẻ tỉnh dắt người say (T. T. Xương).
2. Sà xuống thấp và nhẹ nhàng đưa đi đưa lại. Gió đưa cành trúc la đà (c.d).
nt&p. Lôi thôi, trông bệ rạc, khổ sở. Ăn mặc lếch thếch. Lếch thếch bồng bế, dắt díu nhau đi.
nd&p. Đám người tương đối đông. Dắt cả lũ lĩ con cái đi theo. Từng đoàn người lũ lĩ kéo nhau đi.
ht. Trôi dạt nay đây mai đó nơi xa lạ. Gặp bước lưu ly.
nđg. Nói dẫn dắt trước khi vào nội dung chính. Lời mào đầu.
nId. Đốt móc vào với các đốt khác trong một dây xích. IIđg. Nối liền thành chuỗi dắt dây với nhau. Móc xích các vấn đề, các sự kiện với nhau để tìm ra đầu mối.
nd. Người làm môi giới cho việc hôn nhân, mua bán. Cậy mối hỏi vợ. Dắt mối. Bà mối.
nd. Người dắt thầy bói mù. Thằng mổng.
hdg.1. Bị sóng gió làm cho trôi dạt đi.
2. Rày đây mai đó ở những nơi xa lạ. Phiêu bạt mãi, gần cuối đời mới trở về quê.
nd. Vàng lá dát mỏng thường dùng để thếp câu đối, hoành phi v.v... Vàng quỳ.
nđg. Dạt vào, nhiều và lộn xộn. Rác rưởi tấp vào bờ.
nd.1. Hợp kim đồng với kẽm, dễ dát mỏng, thường dùng làm mâm, làm chậu rửa mặt. Chiếc mâm thau.
2. Chậu thau, chậu. Một thau nước.
np. Tỏ ý dè dặt trong sự khẳng định. Vào khoảng cuối năm ngoái thì phải. Chị mệt lắm thì phải.
nd. Kim loại mềm, màu trắng, dễ dát mỏng, dễ nóng chảy, không gỉ, dùng để mạ, làm giấy gói chống ẩm mốc. Giấy thiếc.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập